Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 19
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 40.70 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 19 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh nắm được đặc điểm cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào; sự khác biệt giữa cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào; cách sử dụng kính hiển vi quang học để quan sát cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 19 BÀI19.CƠTHỂĐƠNBÀOVÀCƠTHỂĐABÀO Mônhọc:KHTN6 Thờigianthựchiện:02tiếtI.Mụctiêu 1.Kiếnthức Đặcđiểm:Cơthểđơnbào;Cơthểđabào. Sựkhácbiệtgiữacơthểđơnbàovàcơthểđabào. Cáchsửdụngkínhhiểnviquanghọcđểquansát:Cơthểđơnbàovàcơthểđabào. 2.Nănglực 2.1.Nănglựckhoahọctựnhiên Phânbiệtđượccơthểđơnbàovàcơthểđabào. Sửdụngđượckínhhiểnviquanghọcđể quansátmẫuvậtcơthểđơnbàovà cơthểđabào. Vẽ,môtảđượcmẫuvậtcơthểđơnbàovàcơthểđabàođãquansát. 2.2.Nănglựcchung NLtựhọcvàtựchủ: +Tựquyếtđịnhcáchthứcthựchiện,phâncôngtráchnhiệmchocácthànhviêntrongnhóm. +Tựđánhgiáquátrìnhvàkếtquảthựchiệncủacácthànhviênvànhóm. NLgiaotiếpvàhợptác: +Tậphợpnhómtheođúngyêucầu,nhanhvàđảmbảotrậttự. +Hỗtrợcácthànhviêntrongnhómcáchthựchiệnnhiệmvụ,tiếnhànhthínghiệm. +Ghichépkếtquảlàmviệcnhómmộtcáchchínhxác,cóhệthống. +Thảoluận,phốihợptốtvàthốngnhấtýkiếnvớicácthànhviêntrongnhómđểcùnghoànthànhnhiệmvụnhóm. NLGQVĐvàsángtạo: +Sửdụngngônngữchínhxáccóthểdiễnđạtmạchlac,rõràng. +Biếtlắngnghevàcóphảnhồitíchcựctronggiaotiếp. +Phântíchđượctìnhhuốngtronghọctập;pháthiệnvànêuđượctìnhhuốngcóvấnđềtronghọctập. +Biếtđặtcáccâuhỏikhácnhauvềcácvấnđềtrongbàihọc. 3.Phẩmchất: Chămchỉ:Thườngxuyênthựchiệnvàhoànthànhcácnhiệmvụ đượcphân công.Thíchtìmhiểu,thuthậptưliệuđể mở rộnghiểubiếtvềcácvấnđề trongbàihọc.Cóýthứcvậndụngkiếnthức,kĩnănghọcđượcvàohọctậpvàđờisốnghàngngày. Trungthực:Báocáochínhxác,nhậnxétkháchquankếtquảthựchiện. Tráchnhiệm:Cóýthứcvàhoànthànhcôngviệcđượcphâncông.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu 1.Chuẩnbịcủagiáoviên: SGK. Bàigiảngpowerpoint(Kèmkênh:tranh,hìnhảnhvềcơthểđơnbàovàcơ thểđabào). Videoliênquanđếnnộidungvềcáccơthểđơnbàovàcơthểđabào. Kínhhiểnviquanghọc. Bộmẫuvậttếbàocơthểđơnbàovàcơthểđabàocốđịnhhoặcmẫuvậttươi(vikhuẩnlactic,nấmmen...),lamen,lamkính,nướccất,quecấy.... Phiếuhọctậpcánhân;Phiếuhọctậpnhóm. Tròchơisửdụngcâuhỏiliênquanđếnbài,sửdụngcáctươngtáctrựctuyến. 2.Chuẩnbịcủahọcsinh: Đọcbàitrước ởnhà.Tựtìmhiểuvề cáctàiliệutrêninternetcóliênquanđến nộidungcủabàihọc. Vởghichép,SGK.III.Tiếntrìnhdạyhọc 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu a)Mụctiêu: Giúphọcsinhxácđịnhđượcvấnđề:Thếgiớitựnhiênrấtkìdiệu,cónhữngloàisinhvậtvớikíchthướckhổnglồnhưcávoixanh,chiềudàicóthểlêntới30m.Bênhcạnhđó,cónhữngsinhvậtvôcùngnhỏ bé,rấtkhóđể cóthể quansátbằngmắtthườngmàphảinhờđếnsựphóngđạicủakínhhiểnvinhưvikhuẩnEscherichiacoli vớikíchthướcchỉkhoảng1µm(Bằngkhoảng1/10.000kíchthướcđầumộtcáighimgiấy).Giảithíchtạisaochúngcósựkhácbiệtvềkíchthướcnhưvậy. b)Nộidung: ChiếuvideovềvikhuẩnEscherichiacoli.ChiếuvideovềcấutạocơthểTVvàĐV. Yêucầumỗihọcsinhdự đoán,phântích,trìnhbàyvề sự khácnhauvề kích thước,cấutạogiữacácsinhvậttrongvideovànguyênnhânsự khácnhauvề kích thướccủachúng. c)Sảnphẩm: BàitrìnhbàyvàcâutrảlờicủacánhânHS.HSkhácđánhgiá,bổsungýkiến. d)Tổchứcthựchiện: Chuyểngiaonhiệmvụ:Giáoviêngiaonhiệmvụchohọcsinh:Xemvideovềvi khuẩnEscherichiacolivàvideovềcấutạocơthểTVvàĐVvàyêucầuHStrảlời2 câuhỏisauragiấy: Câu1.Trongvideotrên,cơ thể nàocókíchthướcnhỏ vàcơ thể nàocókíchthướclớn? Câu2.Nguyênnhânsựkhácnhauvềkíchthướccủacáccơ thể sinhvậttrênlà gì? Thựchiệnnhiệmvụ(họcsinhthựchiệnnhiệmvụ,giáoviêntheodõi,hỗtrợ):Họcsinhxemvideovàthựchiệnviếtcâutrả lờiragiấy.GVcóthể chiếulạivideo lần2đểHShiểurõhơn. Báocáokếtquả(giáoviêntổchức,điềuhành;họcsinhbáocáokếtquả,thảoluận):GVgọi1HSbấtkìtrìnhbàybáocáokếtquả đãtìmđược,viếttrêngiấy.HSkhácbổsung,nhậnxét,đánhgiá. Kếtluận,nhậnđịnh(giáoviênchốt):Trìnhbàycụthểcâutrảlờiđúng: Câu1.Cơ thể cókíchthướcnhỏ:vikhuẩnEscherichiacolivàcơ thể cókíchthướclớn:TVvàĐV. Câu2.Nguyênnhânsựkhácnhauvềkíchthướccủacáccơ thể sinhvậttrên:vikhuẩnEscherichiacolilàcơthểđơnbào;TVvàĐVlàcơthểđabào. GVđánhgiáchođiểmcâutrảlờicủaHSdựatrênmứcđộchínhxácsovới2câu đápán. GV:Làmrõvấnđềcầngiảiquyết/giảithích;nhiệmvụhọctậpphảithựchiện tiếptheo:Vậycơthểđơnbàovàcơthểđabàolàgì?Chúngcócấutạonhưthếnào? 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới/giảiquyếtvấnđề/thựcthinhiệmvụđặtratừHoạtđộng1 2.1.Hoạtđộngtìmhiểu:Cơthểđơnbào a)Mụctiêu: Giúphọcsinh:Hiểuđược:Kháiniệmchungvềcơthểđơnbào.Lấyđượcvídụ. b)Nộidung: GVchiếuvideovềtrùngroi.YêucầuHStrảlờicâuhỏi. GVyêucầuhọcsinhlàmviệctheonhómtrongthờigian05p(06HS/nhóm),đọc sáchgiáokhoa;Quansáthình25.1SGKtrang109vàtrảlờicâuhỏiraPHTnhóm. c)Sảnphẩm: BàitrìnhbàyvàcâutrảlờicủacánhânHS.HSkhácđánhgiá,bổsungýkiến. Bàitrìnhbàyvàcâutrả lờicủanhómHS.NhómH ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 19 BÀI19.CƠTHỂĐƠNBÀOVÀCƠTHỂĐABÀO Mônhọc:KHTN6 Thờigianthựchiện:02tiếtI.Mụctiêu 1.Kiếnthức Đặcđiểm:Cơthểđơnbào;Cơthểđabào. Sựkhácbiệtgiữacơthểđơnbàovàcơthểđabào. Cáchsửdụngkínhhiểnviquanghọcđểquansát:Cơthểđơnbàovàcơthểđabào. 2.Nănglực 2.1.Nănglựckhoahọctựnhiên Phânbiệtđượccơthểđơnbàovàcơthểđabào. Sửdụngđượckínhhiểnviquanghọcđể quansátmẫuvậtcơthểđơnbàovà cơthểđabào. Vẽ,môtảđượcmẫuvậtcơthểđơnbàovàcơthểđabàođãquansát. 2.2.Nănglựcchung NLtựhọcvàtựchủ: +Tựquyếtđịnhcáchthứcthựchiện,phâncôngtráchnhiệmchocácthànhviêntrongnhóm. +Tựđánhgiáquátrìnhvàkếtquảthựchiệncủacácthànhviênvànhóm. NLgiaotiếpvàhợptác: +Tậphợpnhómtheođúngyêucầu,nhanhvàđảmbảotrậttự. +Hỗtrợcácthànhviêntrongnhómcáchthựchiệnnhiệmvụ,tiếnhànhthínghiệm. +Ghichépkếtquảlàmviệcnhómmộtcáchchínhxác,cóhệthống. +Thảoluận,phốihợptốtvàthốngnhấtýkiếnvớicácthànhviêntrongnhómđểcùnghoànthànhnhiệmvụnhóm. NLGQVĐvàsángtạo: +Sửdụngngônngữchínhxáccóthểdiễnđạtmạchlac,rõràng. +Biếtlắngnghevàcóphảnhồitíchcựctronggiaotiếp. +Phântíchđượctìnhhuốngtronghọctập;pháthiệnvànêuđượctìnhhuốngcóvấnđềtronghọctập. +Biếtđặtcáccâuhỏikhácnhauvềcácvấnđềtrongbàihọc. 3.Phẩmchất: Chămchỉ:Thườngxuyênthựchiệnvàhoànthànhcácnhiệmvụ đượcphân công.Thíchtìmhiểu,thuthậptưliệuđể mở rộnghiểubiếtvềcácvấnđề trongbàihọc.Cóýthứcvậndụngkiếnthức,kĩnănghọcđượcvàohọctậpvàđờisốnghàngngày. Trungthực:Báocáochínhxác,nhậnxétkháchquankếtquảthựchiện. Tráchnhiệm:Cóýthứcvàhoànthànhcôngviệcđượcphâncông.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu 1.Chuẩnbịcủagiáoviên: SGK. Bàigiảngpowerpoint(Kèmkênh:tranh,hìnhảnhvềcơthểđơnbàovàcơ thểđabào). Videoliênquanđếnnộidungvềcáccơthểđơnbàovàcơthểđabào. Kínhhiểnviquanghọc. Bộmẫuvậttếbàocơthểđơnbàovàcơthểđabàocốđịnhhoặcmẫuvậttươi(vikhuẩnlactic,nấmmen...),lamen,lamkính,nướccất,quecấy.... Phiếuhọctậpcánhân;Phiếuhọctậpnhóm. Tròchơisửdụngcâuhỏiliênquanđếnbài,sửdụngcáctươngtáctrựctuyến. 2.Chuẩnbịcủahọcsinh: Đọcbàitrước ởnhà.Tựtìmhiểuvề cáctàiliệutrêninternetcóliênquanđến nộidungcủabàihọc. Vởghichép,SGK.III.Tiếntrìnhdạyhọc 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu a)Mụctiêu: Giúphọcsinhxácđịnhđượcvấnđề:Thếgiớitựnhiênrấtkìdiệu,cónhữngloàisinhvậtvớikíchthướckhổnglồnhưcávoixanh,chiềudàicóthểlêntới30m.Bênhcạnhđó,cónhữngsinhvậtvôcùngnhỏ bé,rấtkhóđể cóthể quansátbằngmắtthườngmàphảinhờđếnsựphóngđạicủakínhhiểnvinhưvikhuẩnEscherichiacoli vớikíchthướcchỉkhoảng1µm(Bằngkhoảng1/10.000kíchthướcđầumộtcáighimgiấy).Giảithíchtạisaochúngcósựkhácbiệtvềkíchthướcnhưvậy. b)Nộidung: ChiếuvideovềvikhuẩnEscherichiacoli.ChiếuvideovềcấutạocơthểTVvàĐV. Yêucầumỗihọcsinhdự đoán,phântích,trìnhbàyvề sự khácnhauvề kích thước,cấutạogiữacácsinhvậttrongvideovànguyênnhânsự khácnhauvề kích thướccủachúng. c)Sảnphẩm: BàitrìnhbàyvàcâutrảlờicủacánhânHS.HSkhácđánhgiá,bổsungýkiến. d)Tổchứcthựchiện: Chuyểngiaonhiệmvụ:Giáoviêngiaonhiệmvụchohọcsinh:Xemvideovềvi khuẩnEscherichiacolivàvideovềcấutạocơthểTVvàĐVvàyêucầuHStrảlời2 câuhỏisauragiấy: Câu1.Trongvideotrên,cơ thể nàocókíchthướcnhỏ vàcơ thể nàocókíchthướclớn? Câu2.Nguyênnhânsựkhácnhauvềkíchthướccủacáccơ thể sinhvậttrênlà gì? Thựchiệnnhiệmvụ(họcsinhthựchiệnnhiệmvụ,giáoviêntheodõi,hỗtrợ):Họcsinhxemvideovàthựchiệnviếtcâutrả lờiragiấy.GVcóthể chiếulạivideo lần2đểHShiểurõhơn. Báocáokếtquả(giáoviêntổchức,điềuhành;họcsinhbáocáokếtquả,thảoluận):GVgọi1HSbấtkìtrìnhbàybáocáokếtquả đãtìmđược,viếttrêngiấy.HSkhácbổsung,nhậnxét,đánhgiá. Kếtluận,nhậnđịnh(giáoviênchốt):Trìnhbàycụthểcâutrảlờiđúng: Câu1.Cơ thể cókíchthướcnhỏ:vikhuẩnEscherichiacolivàcơ thể cókíchthướclớn:TVvàĐV. Câu2.Nguyênnhânsựkhácnhauvềkíchthướccủacáccơ thể sinhvậttrên:vikhuẩnEscherichiacolilàcơthểđơnbào;TVvàĐVlàcơthểđabào. GVđánhgiáchođiểmcâutrảlờicủaHSdựatrênmứcđộchínhxácsovới2câu đápán. GV:Làmrõvấnđềcầngiảiquyết/giảithích;nhiệmvụhọctậpphảithựchiện tiếptheo:Vậycơthểđơnbàovàcơthểđabàolàgì?Chúngcócấutạonhưthếnào? 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới/giảiquyếtvấnđề/thựcthinhiệmvụđặtratừHoạtđộng1 2.1.Hoạtđộngtìmhiểu:Cơthểđơnbào a)Mụctiêu: Giúphọcsinh:Hiểuđược:Kháiniệmchungvềcơthểđơnbào.Lấyđượcvídụ. b)Nộidung: GVchiếuvideovềtrùngroi.YêucầuHStrảlờicâuhỏi. GVyêucầuhọcsinhlàmviệctheonhómtrongthờigian05p(06HS/nhóm),đọc sáchgiáokhoa;Quansáthình25.1SGKtrang109vàtrảlờicâuhỏiraPHTnhóm. c)Sảnphẩm: BàitrìnhbàyvàcâutrảlờicủacánhânHS.HSkhácđánhgiá,bổsungýkiến. Bàitrìnhbàyvàcâutrả lờicủanhómHS.NhómH ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 6 Giáo án lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Giáo án KHTN lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Khoa học tự nhiên 6 bài 19 Cơ thể đơn bào Cơ thể đa bàoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 trang 1057 2 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 trang 398 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 383 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 291 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
45 trang 251 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều (Trọn bộ cả năm)
111 trang 227 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
387 trang 208 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 trang 189 1 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 156 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 130 0 0