Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 31
Số trang: 13
Loại file: docx
Dung lượng: 43.31 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 31 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và động vật có xương sống; nhận biết được các nhóm động vật không xương sống trong tự nhiên: ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp; nhận biết được các nhóm động vật có xương sống trong tự nhiên: cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 31 BÀI31:ĐỘNGVẬT Mônhọc:KHTNlớp6 Thờigianthựchiện:6tiết.I.Mụctiêu 1.Vềkiếnthức: Phânbiệtđượchainhómđộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxương sống.Lấyđượcvídụminhhọa. Nhậnbiết đượccácnhóm độngvậtkhôngxươngsốngtrongtự nhiên:Ruột khoang,Giun,thânmềm,Chânkhớp.Gọitênđượcmộtsốđạidiệnđiểnhình. Nhậnbiếtđượccácnhómđộngvậtcóxươngsốngtrongtự nhiên:Cá,lưỡng cư,bòsát,chim,thú.Gọitênđượcmộtsốđạidiệnđiểnhình. Nêuđượcmộtsốtáchạicủađộngvậttrongđờisốngvàlấyđượcvídụ. 2.Vềnănglực: *Nănglựcchung: Nănglựcpháthiệnvấnđề:Quansáttranhpháthiện điểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxươngsống. Nănglựcgiaotiếp:Thảoluậnvớicácbạntrongnhóm,đạidiệnnhómtrảlời.. Nănglựchợptác:Hợptáccùngcácthànhviêntrongthảoluậnnhóm. Nănglựctựhọc:Tựnghiêncứusáchgiáokhoa,sáchthamkhảo. Nănglựcsử dụngCNTTvàTT:Truycậpmạng,tìmkiếmtàiliệu. ỨngdụngCNTTđểlàmnhữngPPtrìnhchiếuchonhómmình. *Nănglựcchuyênbiệt: Nănglựckiếnthứcsinhhọc:HSđạtđượcnộidungghiphầnmụctiêu 3.Vềphẩmchất: Tíchcực,chămchi,cótráchnhiệmtronghoànthànhnhiệmvụ họctậpcủacá nhânvàcủanhóm. Trungthựctronghọctập,đánhgiácáckếtquả họctậpcủabảnthânvàcác bạn. Yêuthíchbộmôn. Saysưatìmhiểukiếnthứcsinhhọc. Yêuthiênnhiên,cóýthứctráchnhiệmtrongviệcbảovệcácloàiđộngvậtcũngnhưmôitrườngsống.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu Hìnhvẽ:31.11,31.1b;31.2a;31.2b;31.2c;31.2d;31.3a;31.3b;31.3c;31.3d;31.3e;31.4. Clipsựđadạngcủathếgiớiđộngvật. https://www.youtube.com/watch?v=rCejGL0ZlCU https://www.youtube.com/watch?v=M1V9RqQQz18 Phiếuhọctậpsố1,2,3,4,5,6.2III.Tiếntrìnhdạyhọc TIẾT1. 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu Chiếuclipgiớithiệusựđadạngvàphongphúcủathếgiớiđộngvật a)Mụctiêu: Tạosựtòmòchohọcsinhkhichuẩnbịthamgiabàihọc. b)Nộidung: Giáoviênsửdụngclipsựđadạngvàphongphúcủagiớiđộngvật(2phút). c)Sảnphẩm: Họcsinhrútrađượcthếgiớiđộngvậtđadạngvàphongphú. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập Yêucầuhọcsinhtheodõiclip.Sự đadạng,phongphúcủađộngvậtđượcthểhiệnnhưthếnào? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập HSquansátclip,thảoluậnnhóm. B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận Đạidiệntrảlờicâuhỏi. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập: GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. GV:Tổngkết,khenngợi. Dựkiếnkếtquảtrảlời:sựđadạngcủathếgiớiđộngvậtthểhiện: +sốlượngloài +môitrườngsống.... Tuykhácnhauvề hìnhdạng,kíchthước,cấutạonhưngchúngđềucấutạođa bào,khôngcóthànhtếbào...hầuhếtchúngcókhảnăngdichuyển. 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới 2.1Tìmhiểusựđadạngcủađộngvật a)Mụctiêu: Chỉrađiểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxương sống. Kể đượctênmộtsố đạidiệnthuộcnhómđộngvậtkhôngxươngsốngvàcó xươngsống. b)Nộidung: Sửdụngtranh31.1a,31.1bSGKvàmộtsốbộxươngcủacácloàiđộngvậtkhác họcsinhcăncứ vàoxươngcộtsống,tranhcủamộtsốnhómđộngvậtđể phânchiađộngvậtthànhcácnhóm(theophiếuhọctậpsố1,2). c)Sảnphẩm 3 Phiếuhọctậpcủanhómđãhoànthành. Nộidụngthảoluậnnhóm Đánhgiásảnphẩmcủanhómbạn. d)Tổchứcthựchiện: +B1.Giaonhiệmvụhọctập: GV:Chialớpthành6nhómhọcsinh. GV:Phátphiếuhọctập Nhóm1,2,3:PHTsố1 Nhóm4,5,6PHTsố2 GV:HướngdẫnhọcsinhhoànthànhPHT:3phút. PHIẾUHỌCTẬPSỐ1(Nhóm1,2,3–3phút) Quansáthình31.1a;31.1b,thảoluậnnhómtrảlờicâuhỏisau CH1.Chỉrađiểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvật cóxươngsống? PHIẾUHỌCTẬPSỐ2(Nhóm3,4,5–3phút) Quansáttranhđạidiệncácnhómđộngvậttrảlờicâuhỏi CH2.Sắpxếpcácđộngvậtsauvào2nhóm:Độngvậtcóxươngsống,độngvật khôngxươngsống. Chim ưng,vẹt,hổ,trâu,ngựa,gấu,voi,giunđũa,sánlágan,thủytức,sanhô,traisông,mựcống,ốcsên... +B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập: Họcsinhnghiêncứutranh,thảoluậnnhómhoànthànhphiếuhọctậptheohướng dẫncủagiáoviên. +B3.Báocáokếtquảhoạtđộng Nhóm1,2,3:Báocáosảnphẩmphiếuhọctậpsố1. Nhóm4,5,6:Báocáosảnphẩmphiếuhọctậpsố2. Dựkiếncâutrảlời: +B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập: GV:gọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GV:chỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. GV:Nhậnxétvàchốtlạikiếnthứctrọngtâm. 1.Độngvậtcóxươngsống….. 2.Căncứvàoxươngcộtsống,độngvậtđượcchiathành2nhóm: Nhómđộngvậtchưacóxươngcộtsống:Chim ưng,vẹt,hổ,trâu,ngựa,gấu,voi, Nhómđộngvậtđãcóxươngcộtsống: Giunđũa,sánlágan,thủytức,sanhô,traisông,mựcống,ốcsên... TIẾT2. 2.2.Tìmhiểucácnhómđộngvậtkhôngxươngsốngtrongtựnhiên4 a ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 31 BÀI31:ĐỘNGVẬT Mônhọc:KHTNlớp6 Thờigianthựchiện:6tiết.I.Mụctiêu 1.Vềkiếnthức: Phânbiệtđượchainhómđộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxương sống.Lấyđượcvídụminhhọa. Nhậnbiết đượccácnhóm độngvậtkhôngxươngsốngtrongtự nhiên:Ruột khoang,Giun,thânmềm,Chânkhớp.Gọitênđượcmộtsốđạidiệnđiểnhình. Nhậnbiếtđượccácnhómđộngvậtcóxươngsốngtrongtự nhiên:Cá,lưỡng cư,bòsát,chim,thú.Gọitênđượcmộtsốđạidiệnđiểnhình. Nêuđượcmộtsốtáchạicủađộngvậttrongđờisốngvàlấyđượcvídụ. 2.Vềnănglực: *Nănglựcchung: Nănglựcpháthiệnvấnđề:Quansáttranhpháthiện điểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxươngsống. Nănglựcgiaotiếp:Thảoluậnvớicácbạntrongnhóm,đạidiệnnhómtrảlời.. Nănglựchợptác:Hợptáccùngcácthànhviêntrongthảoluậnnhóm. Nănglựctựhọc:Tựnghiêncứusáchgiáokhoa,sáchthamkhảo. Nănglựcsử dụngCNTTvàTT:Truycậpmạng,tìmkiếmtàiliệu. ỨngdụngCNTTđểlàmnhữngPPtrìnhchiếuchonhómmình. *Nănglựcchuyênbiệt: Nănglựckiếnthứcsinhhọc:HSđạtđượcnộidungghiphầnmụctiêu 3.Vềphẩmchất: Tíchcực,chămchi,cótráchnhiệmtronghoànthànhnhiệmvụ họctậpcủacá nhânvàcủanhóm. Trungthựctronghọctập,đánhgiácáckếtquả họctậpcủabảnthânvàcác bạn. Yêuthíchbộmôn. Saysưatìmhiểukiếnthứcsinhhọc. Yêuthiênnhiên,cóýthứctráchnhiệmtrongviệcbảovệcácloàiđộngvậtcũngnhưmôitrườngsống.II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu Hìnhvẽ:31.11,31.1b;31.2a;31.2b;31.2c;31.2d;31.3a;31.3b;31.3c;31.3d;31.3e;31.4. Clipsựđadạngcủathếgiớiđộngvật. https://www.youtube.com/watch?v=rCejGL0ZlCU https://www.youtube.com/watch?v=M1V9RqQQz18 Phiếuhọctậpsố1,2,3,4,5,6.2III.Tiếntrìnhdạyhọc TIẾT1. 1.Hoạtđộng1:Xácđịnhvấnđề/nhiệmvụhọctập/Mởđầu Chiếuclipgiớithiệusựđadạngvàphongphúcủathếgiớiđộngvật a)Mụctiêu: Tạosựtòmòchohọcsinhkhichuẩnbịthamgiabàihọc. b)Nộidung: Giáoviênsửdụngclipsựđadạngvàphongphúcủagiớiđộngvật(2phút). c)Sảnphẩm: Họcsinhrútrađượcthếgiớiđộngvậtđadạngvàphongphú. d)Tổchứcthựchiện: B1.Chuyểngiaonhiệmvụhọctập Yêucầuhọcsinhtheodõiclip.Sự đadạng,phongphúcủađộngvậtđượcthểhiệnnhưthếnào? B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập HSquansátclip,thảoluậnnhóm. B3.Báocáokếtquảhoạtđộngvàthảoluận Đạidiệntrảlờicâuhỏi. B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập: GVgọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GVchỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. GV:Tổngkết,khenngợi. Dựkiếnkếtquảtrảlời:sựđadạngcủathếgiớiđộngvậtthểhiện: +sốlượngloài +môitrườngsống.... Tuykhácnhauvề hìnhdạng,kíchthước,cấutạonhưngchúngđềucấutạođa bào,khôngcóthànhtếbào...hầuhếtchúngcókhảnăngdichuyển. 2.Hoạtđộng2:Hìnhthànhkiếnthứcmới 2.1Tìmhiểusựđadạngcủađộngvật a)Mụctiêu: Chỉrađiểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvậtcóxương sống. Kể đượctênmộtsố đạidiệnthuộcnhómđộngvậtkhôngxươngsốngvàcó xươngsống. b)Nộidung: Sửdụngtranh31.1a,31.1bSGKvàmộtsốbộxươngcủacácloàiđộngvậtkhác họcsinhcăncứ vàoxươngcộtsống,tranhcủamộtsốnhómđộngvậtđể phânchiađộngvậtthànhcácnhóm(theophiếuhọctậpsố1,2). c)Sảnphẩm 3 Phiếuhọctậpcủanhómđãhoànthành. Nộidụngthảoluậnnhóm Đánhgiásảnphẩmcủanhómbạn. d)Tổchứcthựchiện: +B1.Giaonhiệmvụhọctập: GV:Chialớpthành6nhómhọcsinh. GV:Phátphiếuhọctập Nhóm1,2,3:PHTsố1 Nhóm4,5,6PHTsố2 GV:HướngdẫnhọcsinhhoànthànhPHT:3phút. PHIẾUHỌCTẬPSỐ1(Nhóm1,2,3–3phút) Quansáthình31.1a;31.1b,thảoluậnnhómtrảlờicâuhỏisau CH1.Chỉrađiểmkhácbiệtgiữađộngvậtkhôngxươngsốngvàđộngvật cóxươngsống? PHIẾUHỌCTẬPSỐ2(Nhóm3,4,5–3phút) Quansáttranhđạidiệncácnhómđộngvậttrảlờicâuhỏi CH2.Sắpxếpcácđộngvậtsauvào2nhóm:Độngvậtcóxươngsống,độngvật khôngxươngsống. Chim ưng,vẹt,hổ,trâu,ngựa,gấu,voi,giunđũa,sánlágan,thủytức,sanhô,traisông,mựcống,ốcsên... +B2.Thựchiệnnhiệmvụhọctập: Họcsinhnghiêncứutranh,thảoluậnnhómhoànthànhphiếuhọctậptheohướng dẫncủagiáoviên. +B3.Báocáokếtquảhoạtđộng Nhóm1,2,3:Báocáosảnphẩmphiếuhọctậpsố1. Nhóm4,5,6:Báocáosảnphẩmphiếuhọctậpsố2. Dựkiếncâutrảlời: +B4.Đánhgiákếtquảthựchiệnnhiệmvụhọctập: GV:gọiđạidiệncủamỗinhómtrìnhbàynộidungđãthảoluận. GV:chỉđịnhngẫunhiênHSkhácbổsung. GV:Nhậnxétvàchốtlạikiếnthứctrọngtâm. 1.Độngvậtcóxươngsống….. 2.Căncứvàoxươngcộtsống,độngvậtđượcchiathành2nhóm: Nhómđộngvậtchưacóxươngcộtsống:Chim ưng,vẹt,hổ,trâu,ngựa,gấu,voi, Nhómđộngvậtđãcóxươngcộtsống: Giunđũa,sánlágan,thủytức,sanhô,traisông,mựcống,ốcsên... TIẾT2. 2.2.Tìmhiểucácnhómđộngvậtkhôngxươngsốngtrongtựnhiên4 a ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 6 Giáo án lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án môn Khoa học tự nhiên lớp 6 Giáo án KHTN lớp 6 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Khoa học tự nhiên 6 bài 31 Động vật không xương sống Động vật có xương sốngTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 trang 1059 2 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 trang 398 1 0 -
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 trang 385 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
137 trang 291 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 6 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
45 trang 252 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều (Trọn bộ cả năm)
111 trang 227 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
387 trang 208 0 0 -
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài kiểm tra giữa học kì 1
5 trang 189 1 0 -
Giáo án Lịch sử 6 sách Chân trời sáng tạo (Trọn bộ cả năm)
173 trang 156 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 131 0 0