Danh mục

GIÁO ÁN MÔN LÝ: BÀI 40. ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆN

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.51 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nắm được quan hệ giữa hiệu điện thế với cường độ dòng điện, biết Biết cách vẽ và dùng giản đồ vectơ để nghiên cứu đoạn mạch RLC nốicách tính tổng trở Z, độ lệch pha  của đoạn mạch RLC nối tiếp.  Nắm được hiện tượng và điều kiện để xảy ra cộng hưởng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN LÝ: BÀI 40. ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆNTiết 49 : BÀI 40 : ĐOẠN MẠCH XOAY CHIỀU CÓ RLC MẮC NỐI TIẾP. CỘNG HƯỞNG ĐIỆNI / MỤC TIÊU : Biết cách vẽ và dùng giản đồ vectơ để nghiên cứu đoạn mạch RLC nốitiếp. Nắm được quan hệ giữa hiệu điện thế với cường độ dòng điện, biếtcách tính tổng trở Z, độ lệch pha  của đoạn mạch RLC nối tiếp. Nắm được hiện tượng và điều kiện để xảy ra cộng hưởng.II / CHUẨN BỊ : 1 / Giáo viên : Cuộn dây, điện trở, tụ điện, nguồn điện xoay chiều. 2 / Học sinh : Xem lại giản đồ vectơ của các bài 36 + 37 + 38 + 39II / GỢI Ý VỀ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động 1 :HS : Học sinh tự mắc sơ đồ mạch GV : Hướng dẫn học sinh cách mắcđiện. sơ đồ mạch điện 40.1 ? GV : Viết công thức hiệu điện thế của mạch điện một chiều mắc nốiHS : U = U1 + U2 + U3 tiếp ? GV : Giáo viên cho biết các công thức đó vẫn đúng cho các giá trị tứcHS : u = uR + uL + uC thời của mạch điện xoay chiều ? GV : Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch ?HS : i = Iocost GV : Viết biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu mỗi dụng cụ ?HS : uR = UORcost  uL = UOLcos  t     2  GV : Hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch biến thiên điều hòa với tần số  uC = UOCcos  t     2  bao nhiêu ?HS : Cùng tần số  với các biểu thứchiệu thế thành phần. GV : Tại thời điể m t = 0, vectơ quayHoạt động 2 :  I biểu diễn cường độ dòng điện i = Iocost hợp với trục Ox một gócHS : Bằng 0 bao nhiêu ? GV : Tại thời điểm t = 0, vectơ quayHS : Bằng 0    U L , U C biểu diễn các hiệu điện UR  thế uR , uL, uC , hợp với trục OxHS : Bằng 2 một góc bao nhiêu ? HS : Bằng  GV : Hướng dẫn học sinh vẽ vectơ 2 hiệu điện thế UAB giữa hai đầuHS : Học sinh sử dụng quy tắc hình đoạn mạch ?bình hành để vẽ. GV : Hướng dẫn học sinh tìm biểuHoạt động 3 : thức xác định hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ? 2 2HS : U = U  U L  U C  R GV : Hướng dẫn học sinh thành lập biểu tổng trở của đoạn mạch ? GV : Em hãy so sánh biểu thức định luật Ôm cho đoạn mạch một chiều 2 1  2HS : Z = R  L   C  chỉ có điện trở R ? HS : Giống nhau. GV : Vai trò của ZAB giống đại lượng nào ? GV : Nêu ý nghĩa của Z ?HS : RHS : Cản trở dòng điện. GV : Hướng dẫn học sinh tìm biểu thức xác định độ lệch pha giữa hai đầu đoạn mạch ?Hoạt động 4 : GV : Nếu đoạn mạch có tính cảm 1 L  C kháng, nêu mối quan hệ giữa u và iHS : tg = R ?HS : u nhanh pha so với i một góc  GV : Nếu đoạn mạch có tính dung kháng, nêu mối quan hệ giữa u và i ?HS : u chậm pha so với i một góc  GV : Nếu giữ nguyên giá trị củaHoạt động 5 : hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và thay đổi tần số góc  1HS : L - =0 C đến một giá trị sao cho cảm kháng bằng dung kháng ? GV : Tổng trở của đoạn mạch có giá trị như thế nào ? GV : Cường độ dòng điện hiệuHS : Zmin = R. dụng của đoạn mạch có giá trị như thế nào ? GV : Hiệu điện thế tức thời giữa hai UHS : Im = R bản tụ điện và hai đầu cuộn cảm có đặc điểm gì ? GV : Hiệu điện thế ở hai đầu R cóHS : Có biên độ bằng nhau. đặc điểm gì ?HS : Bằng hiệu đi ...

Tài liệu được xem nhiều: