Danh mục

GIÁO ÁN MÔN SINH: Bài 13. PEPTIT VÀ PROTEIN

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.26 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Khái niệm về peptit, protein, axit nucleic, enzim Cấu tạo phân tử và tính chất cơ bản của peptit, protein. 2. Kĩ năng: Nhận biết liên kết peptit Goi tên peptit Viết phương trình hoá học của peptit, protein Phân biệt cấu trúc bậc I và bậc 2 của protein 3.Trọng tâm: Cấu tạo và tính chất của peptit và protein
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN SINH: Bài 13. PEPTIT VÀ PROTEIN Bài 13 : PEPTIT VÀ PROTEINI. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức:Khái niệm về peptit, protein, axit nucleic, enzimCấu tạo phân tử và tính chất cơ bản của peptit, protein. 2. Kĩ năng:Nhận biết liên kết peptitGoi tên peptitViết phương trình hoá học của peptit, proteinPhân biệt cấu trúc bậc I và bậc 2 của protein 3.Trọng tâm: Cấu tạo và tính chất của peptit và proteinII CHUẨN BỊTranh: cấu trúc xoắn kép của AND, cấu trúc bậc I của phân tử insulinDụng cụ và hoá chất để làm thí nghiệm peptit tác dụng với Cu(OH)2,protein tác dung với HNO3 đ.III. Tieán trình leân lôùp 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: Viêt phường phản ứng khi cho alanin tác dụng với : NaOH, HCl, CH3OH 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảngHoạt động 1: Kiểm tra bài cũ A. PEPTIT1. Viết ptpư chứng minh glyxin có I. KHÁI NI ỆM V À PHÂN LOẠItính lưỡng tính 1. Khái niệm:2. Viết ptpư trùng ngưng glyxin HS n/c sgk và phần ktra bài cũ trả lờiGV phân tích sản phẩm của phản ứng - liên kết của nhóm của nhóm CO vớintrùng ngưng rồi dẫn dắt vào bài mới hóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptitHoạt động 2:Thế nào là liên kết peptit ? peptit? Ví dụ: H2N-CH2-CO-NH-CH-COOH CH3 Liên kết peptit peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit 2. Phân loại: (gồm 2 loại) HS n/c sgk trả lời Oligopeptit: có từ 2 đến 10 gốcGV: dựa trên cơ sở nào để phân loại α-amino axitpeptit? Có những loại peptit nào? Peptit Polipeptit: có từ 11 đến 50 gốcChúgn có gì khác nhau? α-amino axit II. CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN VÀ DANHHoạt động 3: PHÁPGV: nêu đặc điểm cấu tạo của peptit? 1. Cấu tạoGV phân tích them ví dụ trên: Phân HS n/c sgk trả lờitử peptit có 1amino axit đầu N còn -Phân tử peptit hợp thành từ các phân tửnhóm NH2 , amino axit đầu C còn α-amino axit liên kết với nhau bằng liênnhóm COOH -> các α-amino axit liên kết peptit theo 1 trật tự nhất định.kết với amino axit đầu N và amino Ví dụ: H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-axit đầu C bằng liên kết peptit CO…NH-CH-COOHGV thong báo: từ n phân tử α-amino R1 R2 R3axit khác nhau có n! đồng phân peptit Rn đầu N liên kết peptit.GV hướng dẫn HS n/c sgk trả lời đầu Ccách gọi tên peptit 2.Đồng phân, danh phápTên các gốc axyl của các α-aminoaxit bđầu bằng N + tên axit đầu C Ví dụ: H2NCH2CO-NHCHCO-(được giữnguyên) NHCHCOOHGV giao phiếuhọc tập số 1 cho HS CH3n/c sgk trả lời CH(CH3)2Viết CTCT và gọi tên các đồng phân Glyxylalanylvalin(Gly-Ala-Val)tri peptit tạo bởi 2 loại α-amino axit HS n/c sgk trả lời thảo luận, trả lời câu hỏi trong phiếu học tập. Sau đó cử đạiglyxin và alanin diện trả lờiHoạt động 4:GV giới thiệ tính chất vật lý của III. TÍNH CHẤT 1. Tính chất vật lý:peptit -Rắn, Tn/c cao, dễ tan trong nước.GV làm thí nghiệm peptit tác dụng 2. Tính chất hoá họcvới Cu(OH)2. Y/c HS n/c sgk trả lời a. Phản ứng màu biure:nhận xét hiện tượng. GV giải thích. Peptit + Cu(OH)2 -> phức màu tím Chú ý: Đi peptit không có phản ứng này b. phản ứng thuỷ phân:GV: peptit bị thuỷ phân trong điều HS n/c sgk trả lời và viết ptpư làm ví dụkiện nào? sản phẩm của phản ứngthuỷ phân là gì? Trong phản ứng thuỷ H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH + H2O t0, H+phân liên kết nào của peptit bị gãy?Cho ví dụ? R1 R2 R3Hoạt động 5: (củng cố phần A)1. HS n/c sgk trả lời giải BT 3 sgk H2N-CH-COOH + H2N-CH-COOH +2. Viết ptpư thuỷ phân H2N-CH-COOHglyxylalanylvalin ...

Tài liệu được xem nhiều: