Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 10

Số trang: 22      Loại file: docx      Dung lượng: 2.48 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 14,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 10 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh đọc thành tiếng trôi chảy toàn bài; phát âm đúng các từ ngữ có âm, vẫn, thanh mà học sinh địa phương dễ viết sai; ôn luyện cách viết các chữ hoa G, H cỡ nhỏ và chữ thường cỡ nhỏ thông qua bài tập ứng dụng; viết được Đơn xin cấp thẻ đọc sách ở thư viện trường;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 10KHBDlớp3_SáchCánhDiều………………………………………...…………………………………………………...… TUẦN10 TIẾNGVIỆT CHỦĐIỂM:YÊUTHƯƠNG,CHIASẺ BÀIĐỌC1:BẢYSẮCCẦUVỒNG(T1+2) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Nănglựcđặcthù. Đọcthànhtiếngtrôichảytoànbài.Phátâmđúngcáctừ ngữ cóâm,vẫn, thanhmàHSđịaphươngdễ viếtsai,VD:saysưa,lêntiếng,xanhlục,xanh lam,viôlếthiệnlên...(MB);hoạ sĩ,phongcảnh,vẽ dở,nổitiếng,tranhcãi,sắcbiếc,viôlét,vuttạnh,rựcrỡ,...(MT,MN).Ngắtnghỉhơiđúng;bướcđầuphânbiệtđượclờinhânvậttrongđốithoạivàlờingườikểchuyệnđểđọcvới giọngphủhợp. Hiểunghĩacủacáctừ ngữ trongbài.Hiếunộidungvàýnghĩacủabải(mỗingườikhôngnênkiêucăng,chinghĩđếnriêngminh;cầnđoànkết,chanhoảđểcùnglàmchonhauthêmđẹpvàtoảsángtrongcộngđồng). Biếtmởrộngvốntửngữiđặcđiểm,bướcđầusửdụngtừchỉđặcđiểmcủahoạtđộngtrongcâu;nắmđượccáctừcónghĩagiốngnhauđểsửdụngtrong giaotiếp. Pháttriểnnănglựcvănhọc: Yêuthíchnhữngmàusắc,hìnhảnhđẹp(vềcầuvồng),nhữngtừngữgợi tả ,gợicảm.Cảmnhậnđượcvẻđẹpcủatỉnhđoànkết,yêuthươngquahìnhảnhcóý nghĩa:cầuvồng. 2.Nănglựcchung. Nănglựctự chủ,tự học:lắngnghe,đọcbàivàtrả lờicáccâuhỏi; tìmđúngcácdấuhiệucủađoạnvăn Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:thamgiatròchơi,vậndụng. Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:thamgiađọctrongnhóm. 3.Phẩmchất. Phẩmchấtnhânái:Biếtsốngvuivẻ,cùngđoànkếtvàgiúpđỡ lẫnnhauđểtiếnbộ,tránhkiêucăng,chỉnghĩđếnriêngminh. Phẩmchấtchămchỉ:Chămchỉđọcbài,trảlờicâuhỏi. Phẩmchấttráchnhiệm:Giữtrậttự,họctậpnghiêmtúc.KHBDlớp3_SáchCánhDiều………………………………………...…………………………………………………...…  II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC Kếhoạchbàidạy,bàigiảngPowerpoint. SGKvàcácthiếtbị,họcliệuphụvụchotiếtdạy. III.HOẠTĐỘNGDẠYHỌC Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.Khởiđộng.Mụctiêu:+Tạokhôngkhívuivẻ,khấnkhởitrướcgiờhọc.+Kiểmtrakiếnthứcđãhọcởbàiđọctrước.Cáchtiếnhành:GVgiớithiệuchủ điểmvàcùngchia HSquansáttranh,lắngngheýnghĩachủsẻ vớiHS Chủ đề Cộngđồngnóivề điểm:YÊUTHƯƠNG,CHIASẺquan hệ giữa mọi người và các hoạtđộngtrongxãhội.Bài6cótêngọiYêuthương, chia sẻ nói về tình cảm yêuthương,đoànkết,đùmbọclẫnnhaugiữanhững ngườitrongcộngđồng.GVyêucầuHSnốitiếpnhauđọcBT1(Chiasẻ)Yêu cầu HS quan sát hình ảnh, thảoluậnnhómđôitheoYCcủaBT1 HStrảlời: (1) Hình ảnh 1 (Tặng xe đạp): Lễ trao tặngxeđạpchonhữngHSkhókhăn,không cóphươngtiệnđếntrường.Gọi đạidiệncácnhómlầnlượttrình (2)Hìnhảnh2(Bộđộigiúpdân):Cácchúbàytrướclớpvềtừngảnh bộđộiđanggiúpdânchạylụt(dùngthuyền chởdânthoátkhỏivùngnướcngập,...). (3) Hình ảnh3 (Thăm Bà mẹ ViệtNam anhhùng):Cácbạnnhỏ đếnthămmộtBà mẹViệtNamanhhùng.(GVgiảithích:Bà mẹ ViệtNamanhhùnglàmộtdanhhiệu caoquýđểtônvinhnhữngbàmẹcónhiều ngườithânnhư chồng,con,cháu...hisinh chođấtnước). (4)Hình ảnh4(Traotặngnhàtìnhnghĩa):KHBDlớp3_SáchCánhDiều………………………………………...…………………………………………………...…  Nhàtìnhnghĩathườngđượctraotặngcho người có công với nước, người có hoàn cảnh khó khăn. (Mọi người đang vui vẻ chứngkiếnLễtraotặngnhàtìnhnghĩa...). HSlắngnghe. +Nóivềtruyềnthốngcưumang,đùmbọclẫn nhaulúckhókhăn,hoạnnạn;biết ơnnhững ngườicócôngvớinước,... +Vìmọingườitrongcộngđồnglà đồngbào,làhàngxómlánggiềngcủa nhau;vìyêuthương,giúpđỡlẫnnhau làđạolílàmngười,giúpmỗingườicóGVNhậnxét,tuyêndương. thêmnghịlựcvươnlêntrongcuộcYêucầuHStraođổinhómBT2trảlời sống,...)câuhỏi: Lắngnghea)Cáchình ảnhtrênnóilênđiềugìtốtđẹptrongcuộcsống?b)Vìsaomọingườitrongcộng đồngcầnyêuthương,giúpđỡlẫnnhau?GVchốtlại:Nóivề truyềnthốngcưumang,đùmbọclẫnnhaulúckhókhăn,hoạnnạn;biếtơnnhữngngườicócôngvớinước,...).GVdẫndắtvàobàimới:Tìnhthươngyêu, đoàn kết của những người cùngsống trong một cộng đồng được thểhiệnquabàiđọchômnay:Bảysắccầuvồng.2.Khámphá.Mụctiêu: +Đọcthànhtiếngtrôichảytoànbài.Phátâmđúngcáctừ ngữ cóâm,vẫn,thanhmàHSđịaphươngdễviếtsai,VD:saysưa,lêntiếng,xanhlục,xanhlam, viôlếthiện ...

Tài liệu được xem nhiều: