Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 31
Số trang: 22
Loại file: docx
Dung lượng: 1,005.77 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 31 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh kể được một số địa danh của Việt Nam; đọc trôi chảy bài đọc, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ đúng logic ngữ nghĩa; trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài; nghe viết đúng một đoạn văn trong bài Hai Bà Trưng; viết hoa đúng tên địa danh Việt Nam; tìm được một số từ ngữ chứa tiếng có l/n hoặc g/r;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 31 KẾHOẠCHBÀIDẠYTUẦN31 MÔN:TIẾNGVIỆTLỚP3 BÀI3:Nonxanh,nướcbiếc(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Nănglựcđặcthù. KểđượcmộtsốđịadanhcủaViệtNam;nêuđượcphỏngđoánbảnthânvềnộidungbàivàtranhminhhọa. Đọctrôichảybàiđọc,ngắtnghỉđúngnhịpthơđúnglogicngữnghĩa;trảlờiđượccáccâuhỏitìmhiềubài; Hiểuđượcnộidungbàihọc.Miêutả vàcangợivẻ đẹpcủacácvung miềntrảidàitrênđấtnướcViệtNamtừ BắcđếnNam;bàytỏ tìnhyêuvàlòngtựhàovềquêhươngđấtnướcViệtNam. 2.Nănglựcchung. Nănglựctự chủ,tự học:lắngngheđọcbàivàtrả lờicáccâuhỏi.Nêuđượcnộidungbài Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:Thamgiacáctròchơivânđộng Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:thảoluậntraođổihợptáctrongnhóm 3.Phẩmchất. Bồidưỡngphẩmchấtyêunước,nhânái,tráchnhiệm;gópphầnhìnhthànhvàbồidưỡngchoHSlòngtự hàovềvẻđẹpcủaTổ quốc,về truyềnthống, vănhóacảnhđẹpcủađấtnướcViệtNam;bướcđầucóýthứcgiữgìncảnhđẹp,vẻđẹpvănhóa,truyềnthốngcủacộngđồngcácdântộcViệtNam.*GDBVMT: Họcsinhyêucanhđepthiênnhiêntrênđâtn ̉ ̣ ́ ươcta,t ́ ưđothêmyêuquy ̀ ́ ́môitrươngxungquanh,coyth ̀ ́ ́ ứcbaovêmôitr ̉ ̣ ường,bảovệquangcảnhthiêncủađịaphương,đấtnước. II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC1.Đồdùng: GV:Tranhminhhọabàihọc.Bảngphụ ghiđoạntừ đầuđếnĐồngNaithìvề,đoạnvăncầnhướngdẫnluyệnđọc.Tranhảnh,videoclipmộtsốcảnhđẹpcủaViệtNamđượcnhắcđếntrongbàicaodao. HS: Sáchgiáokhoa,bàibáocóbàivănvề đấtnướcViệtNamvàphiếuđọcsáchđãghichépvèbàivănđãđọc.2.Phươngpháp,kĩthuật: Phươngphápvấn đáp, độngnão,quansát,thựchành,đặtvàgiảiquyếtvấnđề,hoạtđộngnhóm. 2 Kĩthuậtđặtcâuhỏi,trìnhbày1phút,độngnão,tiachớp,chiasẻnhómđôi. III.HOẠTĐỘNGDẠYHỌC Hoạtđộngcủagiáoviên HoạtđộngcủahọcsinhA.Hoạtđộngkhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Cáchtiếnhành HShoạtđộngnhómnhỏ,kểtênGVyêucầuHShoạtđộngnhómnhỏ,kểtênmộtsố mộtsốđịadanhcủađấtnướcđịadanhcủađấtnướcViệtNam(GVcóthểchoHS ViệtNam(VD:SôngCửuLongnêutêncáctỉnh,thànhphốhoặctênhuyện,xã,làng,núi LongAnAnGiang,núiTrườngsông,biểnđảo,…) SơnởSơnTrà,TràKhúc) HSnốitiếpkể.GVyêucầuhọcsinhnốitiếpkẻtêncácđịadanhcủa HSquansáttranhminhhọa,nêuđấtnướcViệtNam. phỏngđoánvềnộidungbàihọc.GVchoHSquansáttranh. HSlángnghe,nhắclạitênbài: Nonxanhnướcbiếc.GVgiớithiệubàimới.B.HoạtđộngKhámphávàluyệntập:(…phút)B.1HoạtđộngĐọc(24phút)1.Hoạtđộng1:Luyệnđọcthànhtiếng(12phút)a.Mụctiêu:Đọctrôichảybàiđọc,ngắtnghỉđúngdấucâu,đúnglogicngữnghĩa,hiểunghĩatừtrongbài.b.Cáchtiếnhành1..1Đọcmẫu HSlắngnghemẫu. GV đọcmẫutoànbài.Lưuý:đọcgiọng trongsáng,vuitươi,nhẹ nhấngiọng ở nhữngtừ ngữ chỉ vẻ đẹpcủacáctỉnh,thànhViệtNam;ngátnhịpphùhợpvớithơlụcbát,thơbảychữ.1.2.Luyệnđọctừ,giảinghĩatừ HSthựchiệnđọcthànhtiếngcâuYêucầunhómđôiđọcnốitiếptừngcâu. đọctrongnhómnhỏvàtrướclớp. 12HSđọclạicáctừ.GVhướngdẫnHSđọcmộtsốtừkhótrongbàidoảnhhưởngbiếnthểngữâm,VD:KỳLừa,quanhquanh,nghìntrùng,lónglánh 1HSthựchiệnchiađoạn1.3.LuyệnđọcđoạnChiađoạn:7khổthơmỗikhổ2dòngthơ. 12emđọclại.Luyệnđọccâudài:GVhướngdẫncáchngắtnghỉtheologicngữnghĩa: ĐồngĐăng/cóphốKỳLừa/ 3 CónàngTôThị,/cóchùaTamThanh.// HS đọc nối tiếp kết hợp giảiLuyệnđọctừngđoạn: nghĩacáctừ:GVchocácemluyệnđọcnốitiếptheođoạnkếthợp KỳLừa:Địadanhnổitiếngđãtồngiảinghĩatừ tạivàpháttriểntừthểkíXVII. Tô Thị: một tháng cảnh hình ngườiphụnữbồngcon. Tam Thanh: còn gọi là Thanh Thiền. Trongngần:rấttrong Sừng sững gợi tả dáng của một vậtto,lớn,chắnngangtầmnhìn. HSthựchiện1.4.L ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 31 KẾHOẠCHBÀIDẠYTUẦN31 MÔN:TIẾNGVIỆTLỚP3 BÀI3:Nonxanh,nướcbiếc(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Nănglựcđặcthù. KểđượcmộtsốđịadanhcủaViệtNam;nêuđượcphỏngđoánbảnthânvềnộidungbàivàtranhminhhọa. Đọctrôichảybàiđọc,ngắtnghỉđúngnhịpthơđúnglogicngữnghĩa;trảlờiđượccáccâuhỏitìmhiềubài; Hiểuđượcnộidungbàihọc.Miêutả vàcangợivẻ đẹpcủacácvung miềntrảidàitrênđấtnướcViệtNamtừ BắcđếnNam;bàytỏ tìnhyêuvàlòngtựhàovềquêhươngđấtnướcViệtNam. 2.Nănglựcchung. Nănglựctự chủ,tự học:lắngngheđọcbàivàtrả lờicáccâuhỏi.Nêuđượcnộidungbài Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:Thamgiacáctròchơivânđộng Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:thảoluậntraođổihợptáctrongnhóm 3.Phẩmchất. Bồidưỡngphẩmchấtyêunước,nhânái,tráchnhiệm;gópphầnhìnhthànhvàbồidưỡngchoHSlòngtự hàovềvẻđẹpcủaTổ quốc,về truyềnthống, vănhóacảnhđẹpcủađấtnướcViệtNam;bướcđầucóýthứcgiữgìncảnhđẹp,vẻđẹpvănhóa,truyềnthốngcủacộngđồngcácdântộcViệtNam.*GDBVMT: Họcsinhyêucanhđepthiênnhiêntrênđâtn ̉ ̣ ́ ươcta,t ́ ưđothêmyêuquy ̀ ́ ́môitrươngxungquanh,coyth ̀ ́ ́ ứcbaovêmôitr ̉ ̣ ường,bảovệquangcảnhthiêncủađịaphương,đấtnước. II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC1.Đồdùng: GV:Tranhminhhọabàihọc.Bảngphụ ghiđoạntừ đầuđếnĐồngNaithìvề,đoạnvăncầnhướngdẫnluyệnđọc.Tranhảnh,videoclipmộtsốcảnhđẹpcủaViệtNamđượcnhắcđếntrongbàicaodao. HS: Sáchgiáokhoa,bàibáocóbàivănvề đấtnướcViệtNamvàphiếuđọcsáchđãghichépvèbàivănđãđọc.2.Phươngpháp,kĩthuật: Phươngphápvấn đáp, độngnão,quansát,thựchành,đặtvàgiảiquyếtvấnđề,hoạtđộngnhóm. 2 Kĩthuậtđặtcâuhỏi,trìnhbày1phút,độngnão,tiachớp,chiasẻnhómđôi. III.HOẠTĐỘNGDẠYHỌC Hoạtđộngcủagiáoviên HoạtđộngcủahọcsinhA.Hoạtđộngkhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Cáchtiếnhành HShoạtđộngnhómnhỏ,kểtênGVyêucầuHShoạtđộngnhómnhỏ,kểtênmộtsố mộtsốđịadanhcủađấtnướcđịadanhcủađấtnướcViệtNam(GVcóthểchoHS ViệtNam(VD:SôngCửuLongnêutêncáctỉnh,thànhphốhoặctênhuyện,xã,làng,núi LongAnAnGiang,núiTrườngsông,biểnđảo,…) SơnởSơnTrà,TràKhúc) HSnốitiếpkể.GVyêucầuhọcsinhnốitiếpkẻtêncácđịadanhcủa HSquansáttranhminhhọa,nêuđấtnướcViệtNam. phỏngđoánvềnộidungbàihọc.GVchoHSquansáttranh. HSlángnghe,nhắclạitênbài: Nonxanhnướcbiếc.GVgiớithiệubàimới.B.HoạtđộngKhámphávàluyệntập:(…phút)B.1HoạtđộngĐọc(24phút)1.Hoạtđộng1:Luyệnđọcthànhtiếng(12phút)a.Mụctiêu:Đọctrôichảybàiđọc,ngắtnghỉđúngdấucâu,đúnglogicngữnghĩa,hiểunghĩatừtrongbài.b.Cáchtiếnhành1..1Đọcmẫu HSlắngnghemẫu. GV đọcmẫutoànbài.Lưuý:đọcgiọng trongsáng,vuitươi,nhẹ nhấngiọng ở nhữngtừ ngữ chỉ vẻ đẹpcủacáctỉnh,thànhViệtNam;ngátnhịpphùhợpvớithơlụcbát,thơbảychữ.1.2.Luyệnđọctừ,giảinghĩatừ HSthựchiệnđọcthànhtiếngcâuYêucầunhómđôiđọcnốitiếptừngcâu. đọctrongnhómnhỏvàtrướclớp. 12HSđọclạicáctừ.GVhướngdẫnHSđọcmộtsốtừkhótrongbàidoảnhhưởngbiếnthểngữâm,VD:KỳLừa,quanhquanh,nghìntrùng,lónglánh 1HSthựchiệnchiađoạn1.3.LuyệnđọcđoạnChiađoạn:7khổthơmỗikhổ2dòngthơ. 12emđọclại.Luyệnđọccâudài:GVhướngdẫncáchngắtnghỉtheologicngữnghĩa: ĐồngĐăng/cóphốKỳLừa/ 3 CónàngTôThị,/cóchùaTamThanh.// HS đọc nối tiếp kết hợp giảiLuyệnđọctừngđoạn: nghĩacáctừ:GVchocácemluyệnđọcnốitiếptheođoạnkếthợp KỳLừa:Địadanhnổitiếngđãtồngiảinghĩatừ tạivàpháttriểntừthểkíXVII. Tô Thị: một tháng cảnh hình ngườiphụnữbồngcon. Tam Thanh: còn gọi là Thanh Thiền. Trongngần:rấttrong Sừng sững gợi tả dáng của một vậtto,lớn,chắnngangtầmnhìn. HSthựchiện1.4.L ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Tiếng Việt lớp 3 Giáo án Tiếng Việt lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 31 Bài đọc Non xanh nước biếc Nghe viết bài Hai Bà TrưngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 154 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 99 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 72 0 0 -
Giáo án điện tử môn Mỹ thuật lớp 3 - Bài 19: Vẽ trang trí Trang trí hình vuông
11 trang 54 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 53 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 18
6 trang 47 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 13
4 trang 44 1 0 -
Giáo án bài Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 trang 43 0 0 -
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 11
9 trang 38 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 11
3 trang 37 1 0