Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 27.51 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh thực hiện được phép chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (cả trường hợp thương có chữ số 0); thực hiện tính nhẩm chia số tròn chục, tròn trăm có ba chữ số cho số có một chữ số (mỗi lượt chia đều là phép chia hết);... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1) KẾHOẠCHBÀIDẠY MÔN:TOÁNLỚP3 BÀI:CHIASỐCÓBACHỮSỐCHOSỐCÓMỘTCHỮSỐ(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Nănglựcđặcthù: Giaotiếptoánhọc:Thựchiệnđượcphépchiasốcóbachữsốchosốcómộtchữ số (cả trườnghợpthươngcóchữ số 0).Thựchiệntínhnhấm:Chiasốtrònchục,tròntrămcóbachữsốchosốcómộtchữsố(mỗilượtchiađềulàphépchiahết). Tưduyvàlậpluậntoánhọc:chuyểnđổi,sosánhcácsố đovớicácđơnvịđộdài,thờigian.Tínhgiátrịcủabiểuthức. Sử dụngcôngcụ,phươngtiệntoánhọc:Nhậnbiếtcơ sở líluậncủabiệnpháptínhquamôhìnhtrựcquan. Giảiquyếtvấnđề toánhọc:Giảiquyếtcácvấnđề đơngiảnliênquanđếnđolường,phépchia.2.Nănglựcchung. Nănglựctựchủ,tựhọc:lắngnghe,trảlờicâuhỏi,làmbàitập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:thamgiatròchơi,vậndụng. Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:hoạtđộngnhóm. 3.Phẩmchất. Phẩmchấtnhânái:Cóýthứcgiúpđỡlẫnnhautronghoạtđộngnhómđểhoànthànhnhiệmvụ. Phẩmchấtchămchỉ:Chămchỉsuynghĩ,trảlờicâuhỏi;làmtốtcácbàitập. Phẩmchấttráchnhiệm:Giữtrậttự,biếtlắngnghe,họctậpnghiêmtúc. II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC GV:Tranhảnhđồdùngliênquanđếnbàihọc… HS:SGK,SBT,bút,… III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCCHỦYẾU: Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.HoạtđộngKhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:vấnđáp,đàmthoại,cánhânGVyêucầumộtHSchomộtphéptínhchiasốcóhai 1HSchophéptínhchữsốchosốcómộtchữsốbấtkì. Vd:96:7 2GVyêucầucảlớpđặttínhvàovởnháp,1HSlên Cảlớpthựchiệnđặttính,tínhbảnglàm.GVmờiHSnóithaotácđặttính,tính. HSnóicácthaotácHSlắngnghe,nhậnxét. HSnhậnxét.GVchốt,tuyêndương.GVđặtvấnđề:Xếpđều136quyểnsáchvào4ngăn HStrảlời:viếtphéptính136:4tủ.Muốnbiếtmỗingănxếpđượcbaonhiêuquyểnsách,tatínhthếnào?GVdẫndắtvàobàimới.2.HoạtđộngKiếntạotrithứcmới(27phút)2.1Hoạtđộng1(12phút):Khámpháa.Mụctiêu:Chiasốcóbachữsốchosốcómộtchữsốb.Phươngpháp:đàmthoại,thựchànhc.Hnhthứctổchức:nhóm4**Phéptính136:4GVviếtphéptínhlênbảng:136:4YêucầuHSthảoluậnnhóm4tìmphươngánthực HSthảoluậnnhóm4:hiện +Cóthể dùngđồ dùngdạyhọc đểgiảiquyết. +Cóthểápdụngcáchđặttínhrồi tínhđãhọc(chiasố cóhaichữ số chosốcómộtchữsố).Yêucầumộtvàinhómtrìnhbày,cácnhómkháclắng Mộtvàinhómtrìnhbàynghe,nhậnxét HSlắngnghenhậnxétGVchốtcảhaicách: HSlắngnghe*Cách1:Dùngđồdùngdạyhọcminhhọa:Hìnhảnhthứ1:Thểhiệnsố136Hìnhảnhthứ2:Thaybảng1trămthành10thanhchục.Thaotácchia13chụcthành4phầnbằngnhau:13chục:4=3chục(dư1chục)Hìnhảnhthứ3:Thaythanh1chụcthành10khốiđơnvị.Thaotácchia16đơnvịthành4phầnbằngnhau:16:4=4*Cách2:HướngdẫnHSđặttínhrồitính HSnhắclại.GVvừaviếtvừanói.GVyêucầunhiềuHSnhắclạicácbướcđặttínhvàtính:Bước1:Đăttínhphépchia ̣Bước2:Thựchiêpchiatheoth ̣ ứtựtưtraisangphai. ̀ ́ ̉GVthửlại:34x4=136**Phéptính362:3=?GVviếtphéptínhlênbảng,yêucầucảlớpthựchànhđặttínhvàovở.GVgọivàiHSlêntrìnhbàythaotácđặttínhvàtính. HSthảoluậnnhóm4thựchiện đặttínhvàtính.GVchốt. Đạidiệnvàinhómlêntrìnhbày.Bước1:Đăttínhphépchia ̣ Các nhóm còn lại lắng nghe, 3Bước2:Thựchiêpchiatheoth ̣ ứtựtưtraisangphai. ̀ ́ ̉ nhậnxét.GVhướngdẫnHSthửlại:120x3+2=3622.2Hoạtđộng2(15phút):Thựchànha.Mụctiêu:Chiasốcóbachữsốchosốcómộtchữsốb.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:đàmthoại,thựchànhcánhân,nhóm2Bài1:GVgọiHSđọcđềbài HSđọcđềbàiGVchoHSlàmbàicánhânvàovở HSđặttínhvàtínhvàovởGVmờiHSxungphongsửabàithôngquatròchơi HSsửabài:“Thuhoạchcàrốt” a)632:7=90(dư2) 407:8=50(dư7) b)840:6=120 720:4=180 HSnhậnxétbàilẫn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 14: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (Tiết 1) KẾHOẠCHBÀIDẠY MÔN:TOÁNLỚP3 BÀI:CHIASỐCÓBACHỮSỐCHOSỐCÓMỘTCHỮSỐ(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Nănglựcđặcthù: Giaotiếptoánhọc:Thựchiệnđượcphépchiasốcóbachữsốchosốcómộtchữ số (cả trườnghợpthươngcóchữ số 0).Thựchiệntínhnhấm:Chiasốtrònchục,tròntrămcóbachữsốchosốcómộtchữsố(mỗilượtchiađềulàphépchiahết). Tưduyvàlậpluậntoánhọc:chuyểnđổi,sosánhcácsố đovớicácđơnvịđộdài,thờigian.Tínhgiátrịcủabiểuthức. Sử dụngcôngcụ,phươngtiệntoánhọc:Nhậnbiếtcơ sở líluậncủabiệnpháptínhquamôhìnhtrựcquan. Giảiquyếtvấnđề toánhọc:Giảiquyếtcácvấnđề đơngiảnliênquanđếnđolường,phépchia.2.Nănglựcchung. Nănglựctựchủ,tựhọc:lắngnghe,trảlờicâuhỏi,làmbàitập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo:thamgiatròchơi,vậndụng. Nănglựcgiaotiếpvàhợptác:hoạtđộngnhóm. 3.Phẩmchất. Phẩmchấtnhânái:Cóýthứcgiúpđỡlẫnnhautronghoạtđộngnhómđểhoànthànhnhiệmvụ. Phẩmchấtchămchỉ:Chămchỉsuynghĩ,trảlờicâuhỏi;làmtốtcácbàitập. Phẩmchấttráchnhiệm:Giữtrậttự,biếtlắngnghe,họctậpnghiêmtúc. II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC GV:Tranhảnhđồdùngliênquanđếnbàihọc… HS:SGK,SBT,bút,… III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCCHỦYẾU: Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.HoạtđộngKhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:vấnđáp,đàmthoại,cánhânGVyêucầumộtHSchomộtphéptínhchiasốcóhai 1HSchophéptínhchữsốchosốcómộtchữsốbấtkì. Vd:96:7 2GVyêucầucảlớpđặttínhvàovởnháp,1HSlên Cảlớpthựchiệnđặttính,tínhbảnglàm.GVmờiHSnóithaotácđặttính,tính. HSnóicácthaotácHSlắngnghe,nhậnxét. HSnhậnxét.GVchốt,tuyêndương.GVđặtvấnđề:Xếpđều136quyểnsáchvào4ngăn HStrảlời:viếtphéptính136:4tủ.Muốnbiếtmỗingănxếpđượcbaonhiêuquyểnsách,tatínhthếnào?GVdẫndắtvàobàimới.2.HoạtđộngKiếntạotrithứcmới(27phút)2.1Hoạtđộng1(12phút):Khámpháa.Mụctiêu:Chiasốcóbachữsốchosốcómộtchữsốb.Phươngpháp:đàmthoại,thựchànhc.Hnhthứctổchức:nhóm4**Phéptính136:4GVviếtphéptínhlênbảng:136:4YêucầuHSthảoluậnnhóm4tìmphươngánthực HSthảoluậnnhóm4:hiện +Cóthể dùngđồ dùngdạyhọc đểgiảiquyết. +Cóthểápdụngcáchđặttínhrồi tínhđãhọc(chiasố cóhaichữ số chosốcómộtchữsố).Yêucầumộtvàinhómtrìnhbày,cácnhómkháclắng Mộtvàinhómtrìnhbàynghe,nhậnxét HSlắngnghenhậnxétGVchốtcảhaicách: HSlắngnghe*Cách1:Dùngđồdùngdạyhọcminhhọa:Hìnhảnhthứ1:Thểhiệnsố136Hìnhảnhthứ2:Thaybảng1trămthành10thanhchục.Thaotácchia13chụcthành4phầnbằngnhau:13chục:4=3chục(dư1chục)Hìnhảnhthứ3:Thaythanh1chụcthành10khốiđơnvị.Thaotácchia16đơnvịthành4phầnbằngnhau:16:4=4*Cách2:HướngdẫnHSđặttínhrồitính HSnhắclại.GVvừaviếtvừanói.GVyêucầunhiềuHSnhắclạicácbướcđặttínhvàtính:Bước1:Đăttínhphépchia ̣Bước2:Thựchiêpchiatheoth ̣ ứtựtưtraisangphai. ̀ ́ ̉GVthửlại:34x4=136**Phéptính362:3=?GVviếtphéptínhlênbảng,yêucầucảlớpthựchànhđặttínhvàovở.GVgọivàiHSlêntrìnhbàythaotácđặttínhvàtính. HSthảoluậnnhóm4thựchiện đặttínhvàtính.GVchốt. Đạidiệnvàinhómlêntrìnhbày.Bước1:Đăttínhphépchia ̣ Các nhóm còn lại lắng nghe, 3Bước2:Thựchiêpchiatheoth ̣ ứtựtưtraisangphai. ̀ ́ ̉ nhậnxét.GVhướngdẫnHSthửlại:120x3+2=3622.2Hoạtđộng2(15phút):Thựchànha.Mụctiêu:Chiasốcóbachữsốchosốcómộtchữsốb.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:đàmthoại,thựchànhcánhân,nhóm2Bài1:GVgọiHSđọcđềbài HSđọcđềbàiGVchoHSlàmbàicánhânvàovở HSđặttínhvàtínhvàovởGVmờiHSxungphongsửabàithôngquatròchơi HSsửabài:“Thuhoạchcàrốt” a)632:7=90(dư2) 407:8=50(dư7) b)840:6=120 720:4=180 HSnhậnxétbàilẫn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Toán lớp 3 Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Toán 3 tuần 14 Chia số ba chữ số cho số một chữ số Tính nhẩm phép chia số tròn chụcTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 155 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 104 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 73 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 57 0 0 -
Giáo án bài Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 trang 57 0 0 -
Giáo án điện tử môn Mỹ thuật lớp 3 - Bài 19: Vẽ trang trí Trang trí hình vuông
11 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 18
6 trang 48 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 13
4 trang 47 1 0 -
7 trang 41 0 0
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 30
47 trang 39 0 0