Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 34

Số trang: 22      Loại file: docx      Dung lượng: 187.45 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 34 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia (có nhớ) trong phạm vi 100000; củng cố ý nghĩa của phép trừ, tên gọi các thành phần trong các phép cộng, trừ, nhân, chia đã học; bước đầu biết nhận xét (kiểm tra) các bài toán và sửa lại (nếu bài toán sai);... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 34 TUẦN34 TOÁN BÀI:ÔNTẬPCÁCPHÉPTÍNH(TIẾT1)I.YÊUCẦUCẦNĐẠT:1.Nănglực:Gópphầnhìnhthànhnănglực1.1Nănglựcchung: Tự giácthựchiệnnhiệmvụ họctậptheosự phâncônghướngdẫn,cóýthứcthamgiavàocáchoạtđộng.(Tựchủvàtựhọc) Biếttraođổi,thảoluậnbàytỏýkiếnvớicôgiáo,cóthóiquentraođổi,giúp đỡ nhautronghọctập;biếtcùngnhauhoànthànhnhiệmvụ họctậptheosựhướngdẫncủathầycô.(Giaotiếpvàhợptác) Sửdụngcáckiếnthứcđãhọcứngdụngvàothựctế.(Nănglựcgiảiquyếtvấnđềvàsángtạo)1.2Nănglựcđặcthù: Thựchiệnphéptínhcộng,trừ ,nhân,chia(cónhớ)trongphạmvi100.000.(Nănglựctư duyvàlậpluậntoánhọc;Nănglựcgiảiquyếtvấnđề toánhọc; Nănglựcsửdụngcôngcụvàphươngtiệntoánhọc) Củngcốýnghĩacủaphéptrừ,têngọicácthànhphầntrongcácphépcộng, trừ,nhân,chiađãhọc. (Nănglựctư duyvàlậpluậntoánhọc;Nănglựcgiải quyếtvấnđềtoánhọc;Nănglựcsửdụngcôngcụvàphươngtiệntoánhọc) Bướcđầubiếtnhậnxét(kiểmtra)cácbàitoánvàsửalại(nếubàitoánsai).(Nănglựctư duyvàlậpluậntoánhọc;Nănglựcgiảiquyếtvấnđề toánhọc; Nănglựcsửdụngcôngcụvàphươngtiệntoánhọc)2.Phẩmchất:Gópphầnhìnhthànhphẩmchất: Chămhọc,chămlàm,cótinhthầntựhọc,Hứngthúvàsôinổitrongcáchoạtđộnghọctập.Sẵnsàngtìmtòivàhọchỏikiếnthứcmớivàyêuquýthờigiờ.(Chămchỉ) Khôngnhìnbàibạnvàbiếtbáocáokếtquả chínhxáckhisửabài. (Trung thực) Linhhoạttrongcácnhiệmvụđượcgiaovàhoạtđộngnhóm.Cóýthứcgiữgìn đồ dùnghọc tập, cố gắng hoànthành các nhiệmvụ được giao. (Tráchnhiệm). Vậndụngnhữngđiềuđãhọcvàocuộcsống,yêuthíchmônhọc.(Yêunước)II.ĐỒDÙNGDẠYHỌC:1.ĐốivớigiáoviênKếhoạchbàidạy,SGK,SGV.Máytính,tivi.2.ĐốivớihọcsinhSGK,vởghi,bútviết.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC HOẠTĐỘNGCỦAGV HĐMONGĐỢICỦAHSHOẠTĐỘNG1.KHỞIĐỘNGMụctiêu:TạotâmthếhứngthúchoHSvàtừngbướcchoHSlàmquenvớibàihọcmới.Cáchtiếnhành:GVchoHSchơitròchơi“Ainhanhhơn?” HSthamgiachơiGVviếtmộtphépchiasốcónămchữsốchosố HSthựchiệnphéptính.cómộtchữsốlênbảnglớp.(cónhớhoặccónhớ HSngheGVgiớithiệubàimới1lần.)GVcùngcảlớpnhậnxét,đánhgiá,dẫnHSvàobàihọcmới HOẠTĐỘNG2:LUYỆNTẬP–THỰCHÀNHMụctiêu:HSlàmbàitậpđểcủngcốlạicáchcộng,trừ,nhân,chiacónhớtrongphạmvi100.000Cáchtiếnhành:Bài1/80:Hoạtđộngcánhân,hoànthànhBT1 HS đọc bài và xác định việc cầnGVyêucầuHSxácđịnhyêucầucủabàitoán, làm:Giảibàitoánxácđịnhviệccầnlàm. HSlàmbàicánhânGVyêucầuHSlàmbàicánhân HStrìnhbàybài:GVsửabài,mờiHStrìnhbàybài. a.37652+4239=41891 b.7720868196=9012 c.10813x6=64878 d.8438:7=1204(dư2)GVnhậnxétkếtquảcủaHS HSlắngngheBài2/80:Hoạtđộngnhómđôi,hoànthànhBT2GVchoHSnhómđôitìmhiểubài,nhậnbiếtyêu HStìmhiểunhậnbiếtyêucầu:Tínhcầucủabài nhầmGVyêucầuHSthựchiệnnhómđôithảoluận HSthảoluậnnhómđôi,thựchiệnvàthựchiệnrồinóikếtquả cácphéptính Hstrìnhbày:GVsửabài,mờicácnhómtrìnhbàykếtquảvà a:10.000b.1000giảithíchbằngcáchtheotáctrênbảng c.10.000d.0GVnhậnxétkếtquảcủacácnhóm HSlắngngheBài 3/80: Hoạt động nhóm bốn, hoàn thành BT4 HSđọcyêucầucủabàiGVchoHSđọcyêucầu. HSthảoluậntìmcáchlàm:GVyêucầuHSthảoluận(nhómbốn)tìmcách a.Muốntìmsố hạngchưabiếttalấylàm. tổngtrừđisốhạngđãbiếtGVyêucầuHS thựchiện cánhânrồichiasẻ b. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu trongnhómbốn. cộngvớisốtrừGVsửabài,gọiHSđọcbàilàmtheonhóm(mỗi c.Muốntìmthừasố chưabiếttalấynhómlàmmộtphéptính),GVkhuyếnkhíchHSnóicáchlàm. tíchchiachosốhạngđãbiết d.Muốntìmsố bị chiatalấythương nhânvớisốchia. HSlàmbàicánhânrồichiasẻtrong nhóm HSđọckếtquảtheonhóm.GVnhậnxét HOẠTĐỘNG3:VẬNDỤNGMụctiêuHSlàmbàitậpđểcủngcốlạicáckiếnthứcđãhọcCáchtiếnhành:*VuihọcGVchoHSxácđịnhcáiđãchovàcâuhỏicủa HS đọc bài và xác định việc cầnbàitoán,xácđịnhviệccần ...

Tài liệu được xem nhiều: