Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 9
Số trang: 15
Loại file: docx
Dung lượng: 1.27 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 9 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh thực hiện các phép nhân, phép chia dựa vào các bảng nhân, chia đã học kết hợp với tính chất giao hoán của phép nhân; vận dụng nhân nhẩm, chia nhẩm để tìm các thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia; thực hiện được phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số (không nhớ);... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 9 KẾHOẠCHBÀIDẠY MÔN:TOÁNLỚP3 BÀI:EMLÀMĐƯỢCNHỮNGGÌ?(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Phẩmchất: Chămchỉ:Thựchiệnđầyđủcácnhiệmvụcôgiao. Tráchnhiệm:Tựgiáctrongviệctựhọc,hoànthànhnhiệmvụcôgiao. Trungthực:Chiasẻchânthậtnhiệmvụhọctậpcủanhóm,cánhân 2.Nănglựcchung: Tựchủvàtựhọc:Tựgiáchọctập,thamgiavàocáchoạtđộng Giaotiếpvàhợptác:Cóthóiquentraođổi,giúpđỡnhautronghọctập;biết cùngnhauhoànthànhnhiệmvụhọctậptheosựhướngdẫncủathầycô. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo: Biếtthunhậnthôngtintừ tìnhhuống,nhậnranhữngvấnđềđơngiảnvàgiảiquyếtđượcvấnđề. 3.Nănglựcđặcthù: Giaotiếptoánhọc:Thựchiệncácphépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađãhọckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân. Tư duyvàlậpluậntoánhọc:Vậndụngnhânnhẩm,chianhẩmđể tìmcácthànhphầnchưabiếttrongphépnhân,phépchia. Giảiquyếtvấnđề toánhọc:Giảiquyếtcácvấnđề đơngiảnliênquanđếnphépnhân,phépchia. *Tíchhợp:Toánhọcvàcuộcsống. II.PHƯƠNGTIỆNDẠYHỌC: 1.Giáoviên: SáchToánlớp3;giáoánđiệntử 2.Họcsinh: Sáchhọcsinh,vởbàitập. III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCCHỦYẾU: Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.HoạtđộngKhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:TròchơiGVtổchứcchoHSchơitròchơi“Truyềnđiện”. HS1:Nêu1phéptínhnhânhoặc phépchiađãhọcvàmờibạntrả lời. HS 2: Trả lời phép tính nhân, chiacókết quả đúng. mờiHS 2 khác nêu 1 phép tính nhân hoặcGVnhậnxét. phépchiađãhọcvàmờibạntrảGVgiớithiệubài. lời.2.HoạtđộngLuyệntập–Thựchành(25phút)a.Mụctiêu:Thựchiệncácphépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađãhọckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:Hỏiđáp,thựchành–Cánhân,lớpBài1:YêucầuHSđọcđề. HSnêu:TínhnhẩmYêucầuHStínhnhẩmcánhân. HS tự nhẩm kết quả.*Lưuý: a.2x7=148x5=40+Phépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađã 3x7=216x3=18họckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân. 4x9=369x2=18+Kếtquảphépchiaởcâubcóthểdựavàophépnhân 5x6=306x4=24tươngứng,khôngnhấtthiếtphảithuộcbảngchia. b.24:3=832:4=8 24:4=620:2=10YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. 16:2=845:5=9Bài2: 25:5=50:3=0YêucầuHSđọcđề. Lớplắngnghe,nhậnxét.GVhướngdẫn: HSnêu:Tìmsố+Nêutêngọicủathànhphầnchưabiếttrongcácphép tính. Thừasố,sốbịchia,sốchia.+Việctìmthànhphầnchưabiếtcóthểdựavàoquytắctìmthừasố,sốbịchia,sốchiavànhân,chianhẩmhoặcdựavàotínhnhẩm.Vídụ:a.3x?=603nhânvớimấychụcthìbằng6chục?YêucầuHStínhnhẩmcánhân. 3×2chụcbằng6chục a. 3×20=60 b. 90x5=450 c. 1000:2=500YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. d. 4:1=4Bài3: Lớplắngnghe,nhậnxét.YêucầuHSđọcđề.GVhướngdẫn:a)1đôitất:2chiếctất10đôitất:?chiếctấtTìm10đôitấtcónghĩalàtìm2đượclấymấylần?Nêuphéptínhtìmsốchiếctấtcủa10đôitất?b)2chiếcđũa:1đôiđũa 2đượclấy10lần.10chiếcđũa:?đôiđũa 2×10=20.→ 10chiếcđũachiathànhcácnhóm,mỗinhóm2chiếc đũa.Muốntìmsốđôiđũacủa10chiếcđũatalàmnhưthếnào?YêucầuHSlàmbàivàovở. Talấy10chiếcđũachiachosố chiếcđũacủa1đôi. 3 10:2=5 a.2×10=20. Trảlời:10đôitấtcó20chiếctất.YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. b.10:2=5 Trảlời:10chiếcđũađược5đôi ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo - Tuần 9 KẾHOẠCHBÀIDẠY MÔN:TOÁNLỚP3 BÀI:EMLÀMĐƯỢCNHỮNGGÌ?(Tiết1) I.YÊUCẦUCẦNĐẠT: 1.Phẩmchất: Chămchỉ:Thựchiệnđầyđủcácnhiệmvụcôgiao. Tráchnhiệm:Tựgiáctrongviệctựhọc,hoànthànhnhiệmvụcôgiao. Trungthực:Chiasẻchânthậtnhiệmvụhọctậpcủanhóm,cánhân 2.Nănglựcchung: Tựchủvàtựhọc:Tựgiáchọctập,thamgiavàocáchoạtđộng Giaotiếpvàhợptác:Cóthóiquentraođổi,giúpđỡnhautronghọctập;biết cùngnhauhoànthànhnhiệmvụhọctậptheosựhướngdẫncủathầycô. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo: Biếtthunhậnthôngtintừ tìnhhuống,nhậnranhữngvấnđềđơngiảnvàgiảiquyếtđượcvấnđề. 3.Nănglựcđặcthù: Giaotiếptoánhọc:Thựchiệncácphépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađãhọckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân. Tư duyvàlậpluậntoánhọc:Vậndụngnhânnhẩm,chianhẩmđể tìmcácthànhphầnchưabiếttrongphépnhân,phépchia. Giảiquyếtvấnđề toánhọc:Giảiquyếtcácvấnđề đơngiảnliênquanđếnphépnhân,phépchia. *Tíchhợp:Toánhọcvàcuộcsống. II.PHƯƠNGTIỆNDẠYHỌC: 1.Giáoviên: SáchToánlớp3;giáoánđiệntử 2.Họcsinh: Sáchhọcsinh,vởbàitập. III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌCCHỦYẾU: Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh1.HoạtđộngKhởiđộng:(5phút)a.Mụctiêu:Tạocảmxúcvuitươi,kếtnốivớichủđềbàihọc.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:TròchơiGVtổchứcchoHSchơitròchơi“Truyềnđiện”. HS1:Nêu1phéptínhnhânhoặc phépchiađãhọcvàmờibạntrả lời. HS 2: Trả lời phép tính nhân, chiacókết quả đúng. mờiHS 2 khác nêu 1 phép tính nhân hoặcGVnhậnxét. phépchiađãhọcvàmờibạntrảGVgiớithiệubài. lời.2.HoạtđộngLuyệntập–Thựchành(25phút)a.Mụctiêu:Thựchiệncácphépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađãhọckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân.b.Phươngpháp,hìnhthứctổchức:Hỏiđáp,thựchành–Cánhân,lớpBài1:YêucầuHSđọcđề. HSnêu:TínhnhẩmYêucầuHStínhnhẩmcánhân. HS tự nhẩm kết quả.*Lưuý: a.2x7=148x5=40+Phépnhân,phépchiadựavàocácbảngnhân,chiađã 3x7=216x3=18họckếthợpvớitínhchấtgiaohoáncủaphépnhân. 4x9=369x2=18+Kếtquảphépchiaởcâubcóthểdựavàophépnhân 5x6=306x4=24tươngứng,khôngnhấtthiếtphảithuộcbảngchia. b.24:3=832:4=8 24:4=620:2=10YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. 16:2=845:5=9Bài2: 25:5=50:3=0YêucầuHSđọcđề. Lớplắngnghe,nhậnxét.GVhướngdẫn: HSnêu:Tìmsố+Nêutêngọicủathànhphầnchưabiếttrongcácphép tính. Thừasố,sốbịchia,sốchia.+Việctìmthànhphầnchưabiếtcóthểdựavàoquytắctìmthừasố,sốbịchia,sốchiavànhân,chianhẩmhoặcdựavàotínhnhẩm.Vídụ:a.3x?=603nhânvớimấychụcthìbằng6chục?YêucầuHStínhnhẩmcánhân. 3×2chụcbằng6chục a. 3×20=60 b. 90x5=450 c. 1000:2=500YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. d. 4:1=4Bài3: Lớplắngnghe,nhậnxét.YêucầuHSđọcđề.GVhướngdẫn:a)1đôitất:2chiếctất10đôitất:?chiếctấtTìm10đôitấtcónghĩalàtìm2đượclấymấylần?Nêuphéptínhtìmsốchiếctấtcủa10đôitất?b)2chiếcđũa:1đôiđũa 2đượclấy10lần.10chiếcđũa:?đôiđũa 2×10=20.→ 10chiếcđũachiathànhcácnhóm,mỗinhóm2chiếc đũa.Muốntìmsốđôiđũacủa10chiếcđũatalàmnhưthếnào?YêucầuHSlàmbàivàovở. Talấy10chiếcđũachiachosố chiếcđũacủa1đôi. 3 10:2=5 a.2×10=20. Trảlời:10đôitấtcó20chiếctất.YêucầuHStrìnhbàytrướclớp. b.10:2=5 Trảlời:10chiếcđũađược5đôi ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án điện tử lớp 3 Giáo án lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Toán lớp 3 Giáo án Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Giáo án Toán 3 tuần 9 Nhân số một chữ số trong phạm vi 1000 Tính chất giao hoán của phép nhânTài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Hoạt động trải nghiệm lớp 3 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 16
7 trang 155 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 2)
88 trang 104 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật lớp 3 bài 7: Lễ hội quê em
2 trang 73 0 0 -
Giáo án bài Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ - Tiếng việt 3 - GV.N.Tấn Tài
3 trang 57 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 3 (Học kỳ 1)
77 trang 57 0 0 -
Giáo án điện tử môn Mỹ thuật lớp 3 - Bài 19: Vẽ trang trí Trang trí hình vuông
11 trang 56 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 18
6 trang 48 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 13
4 trang 47 1 0 -
7 trang 41 0 0
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 30
47 trang 39 0 0