Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập học kì i

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.28 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A.Mục tiêu: +Hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. +Rèn luyện kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng kết kiến thức chương I về số hữu tỉ , số thực. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập học kì i ôn tập học kì iA.Mục tiêu: +Hệ thống hoá kiến thức của học kì I về Số hữu tỉ, số thực. +Rèn luyện kỹ năng tính toán các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực.B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: +Bảng tổng kết kiến thức chương I về số hữu tỉ , số thực. +Bảng phụ, thước thẳng, máy tính. -HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.C.Tổ chức các hoạt động dạy học:I. ổn định lớp (1 ph)II. Ôn tập (42 ph) HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng-Yêu cầu HS nêu khái niệm về số 1. Số hữu tỉhữu tỉ -Là số viết được dưới dạng phân số-Số tự nhiên, số nguyên có là số hữu a , với a, b  Z, b  0 b Q Ztỉ không? N -Quan hệ tập-Số tự nhiên, số nguyên đều là số hợp số:hữu tỉ Bài 1: Tìm x-Vẽ sơ đồ Ven để mô tả về tập hợp 3 1 2 a. x ; b. 3,15  x  6 4 2 3số Giải:-Để cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu 13 20 x  3,15  x tỉ ta làm thế nào? 3 24 a. b. 5 589 x x 4 400-Ta cộng, trừ, nhân, chia như với 2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉphân số. -Là khoảng cách từ điểm x tới điểm-Cho HS làm bài tập 1: 0 trên trục số, kí hiệu :nếu x ≥ 0 x-HS đọc đề và làm ra vở, 2 HS làm nếu x < 0 xtrên bảng -Cách xác định: x   x-Nêu ĐN giá trị tuyệt đối của một Chú ý: ta luôn có: x  0; x   x ; x  xsố hữu tỉ Bài 2: Tìm x-Xác định giá trị tuyệt đối của một 1 a. x  ; x  3, 2  1,5 3số hữu tỉ như thế nào? 1 b. x-HS đọc đề bài 2 và làm theo nhóm  1 ;0, 25  1,5  x  0 2 HĐ của Thầy và Trò Ghi bảngnguyên âm và chú ý cho HS tính Bài 3 : Tính .513toán lũy thừa với số mũ nguyên âm 5 6 85.163 12 a. 4 .4 ; b. ; c. 125 ; 21 413 2511 2như tính toán lúy thừa với số mũ 15 11 d. 8110.9 17 27 .3nguyên dương. 4. Tỉ lệ thức-HS tính giá trị các biểu thức trên -Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ sốbảng theo yêu cầu của GV ac -Yêu cầu HS nêu lại định nghĩa tỉ lệ bdthức và chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ -Tí ...

Tài liệu được xem nhiều: