Giáo án ôn tập Toán 8 - GV. Cao Thị Huế
Số trang: 34
Loại file: doc
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án ôn tập Toán 8 do giáo viên Cao Thị Huế biên soạn cung cấp cho các bạn những kiến thức và những câu hỏi bài tập về đa thức, phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, bất phương trình, tứ giác, bất phương trình bậc nhất một ẩn,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án ôn tập Toán 8 - GV. Cao Thị Huế Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015 Buổi1:ĐATHỨC A:NHỮNGHẰNGĐẲNGTHỨCĐÁNGNHỚI.TÓMTẮTLÝTHUYẾTChoAvàBlàcácbiểuthức.Tacómộtsốhằngđẳngthứcđángnhớsau:1)(A+B)2=A2+2AB+B22)(A–B)2=A2–2AB+B23)A2–B2=(A+B)(A–B)4)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B35)(AB)3=A33A2B+3AB2B36)A3+B3=(A+B)(A2–AB+B2)7)A3B3=(AB)(A2+AB+B2)*Chúý:Cáccôngthức4)và5)cònđượcviếtdướidạng:(A+B)3=A3+B3+3AB(A+B)(A–B)3=A3–B3–3AB(A–B)Từcôngthức1)và2)tasuyracáccôngthức:(A+B)2=(AB)2+4AB(AB)2=(A+B)24AB(A+B+C)2=A2+B2+C2+2AB+2BC+2AC(A–B+C)2=A2+B2+C2–2AB–2BC+2AC(A–B–C)2=A2+B2+C2–2AB+2BC–2ACII.VÍDỤ:*Vídụ1:Khaitriển:a)(5x+3yz)2=25x2+30xyz+9y2z2b)(y2x–3ab)2=y4x2–6abxy2+9a2b2c)(x2–6z)(x2+6z)=x4–36z2d)(2x–3)3=(2x)3–3.(2x)2.3+3.2x.32–33=8x3–36x2+54x–27e)(a+2b)3=a3+6a2b+12ab2+8b3g)(x2+3)(x4+9–3x2)=(x2)3+33=x6+27h)(y–5)(25+2y+y2+3y)=(y–5)(y2+5y+25)=y3–53=y3–125*Vídụ2:Rútgọnbiểuthức:a)A=(x+y)2–(x–y)2=x2+2xy+y2–x2+2xy–y2=4xyHoặc:A=(x+y+x–y)(x+y–x+y)=2x.2y=4xyb)B=(x+y)2–2(x+y)(x–y)+(x–y)2=x2+2xy+y2–2x2+2y2+x2–2xy+y2=4y2c)C=(x+y)3(x–y)3–2y3=x3+3x2y+3xy2+y3–x3+3x2y–3xy2+y3–2y3=6x2yIII.BÀITẬPLUYỆNTẬP: CaoThÞHuÕGi¸oviªntæTo¸nLÝTrêngTHCS B×nhThÞnh1 Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015*Bàitập1:CMRvớimọigiátrịcủabiếnxtaluôncó:a)–x2+4x–50c)(x2+2x+3)(x2+2x+4)+3>0*Bàitập2:TìmGTNN(GTLN)củacácbiểuthức:a)M=x2–4x+7=x2–4x+4+3=(x–2)2+3Tathấy:(x–2)2≥0nênM≥3HayGTNNcủaMbằng3 x–2=0 x=2b)M=4x–x2+3=x2+4x–4+7=7–(x2–4x+4)=7–(x–2)2Tathấy:(x–2)2≥0;nên(x–2)2≤0.Dođó:M=7–(x–2)2≤7VậyGTLNcủabiểuthứcMbằng7,giátrịnàyđạtđượckhix=2c)P=x2–6x+y2–2y+12P=x2–6x+9+y2–2y+1+2=(x–3)2+(y–1)2+2Tathấy:(x–3)2≥0;và(y–1)2≥0nênP≥2HayGTNNcủaPbằng2.Giátrịnàyđạtđượckhix–3=0vày–1=0 x=3vày=1 B: PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬI.TÓMTẮTLÝTHUYẾT:1)Phươngphápđặtnhântửchung:AB+AC=A(B+C)2)Phươngphápdùnghằngđẳngthức.3)Phươngphápnhómnhiềuhạngtử.4)Phươngpháptáchmộthạngtửthànhnhiềuhạngtử.5)Phươngphápthêmbớtcùngmộthạngtử.*Đểphântíchmộtđathứcthànhnhântửtaphảivậndụnglinhhoạtcácphươngphápđãnêuvàthôngthườngtaphảiphốihợpnhiềuphươngpháp.II.VÍDỤ:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântửa,5x–20y=5(x–4y)b)5x(x–2)–3x2(x–2)=(x–2).x.(5–3x)c)3x(x–5y)–2y(5y–x)=3x(x–5y)+2y(x–5y)=(x–5y)(3x+2y)=2x(x2+2xy+y2–x2+y2+x2–2xy+y2)=2x(x2+3y2)d)5x2–5xy+7y–7x=(5x2–5xy)+(7y–7x)=5x(x–y)–7(x–y)=(x–y)(5x–7)e)3x2–8x+4=3x2–6x–2x+4=3x(x–2)–2(x–2)=(x–2)(3x–2)f)x2+7x+12=x2+4x+3x+12=x(x+4)+3(x+4)=(x+4)(x+3)h)x4+64=(x2)2+82+2.x2.8–16x2=(x2+8)2–16x2=(x2+8–4x)(x2+8+4x)=(x2–4x+8)(x2+4x+8) CaoThÞHuÕGi¸oviªntæTo¸nLÝTrêngTHCS B×nhThÞnh2 Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015III.BÀITẬPLUYỆNTẬP:*Bàitập1:Tìmx,biết:a)x2–10x+16=0 x2–10x+25–9=0 (x–5)2–33=0 (x–5–3)(x–5+3)=0 (x–8)(x–2)=0 x–8=0hoặcx–2=0 x=8hoặcx=2b)x2–11x–26=0 x2+2x–13x–26=0 x(x+2)–13(x+2)=0 (x+2)(x–13)=0 x+2=0hoặcx–13=0 x=2hoặcx=13c)(x–2)(x–3)+(x–2)–1=0 (x–2)(x–3+1)–1=0 (x–2)(x–2)=1 (x–2)2=1 x–2=1hoặcx–2=1 x=3hoặcx=1d)6x3+x2=2x 6x3+x2–2x=0 x(6x2+x–2)=0 x(6x2+4x–3x–2)=0 x[2x(3x+2)–(3x+2)]=0 x(3x+2)(2x–1)=0 x=0hoặc3x+2=0hoặc2x–1=0 2 1 x=0;x= ;x= 3 2*Bàitập2:Tínhgiátrịcñacácbiểuthứcsau:a)A=xy–4y–5x+20,vớix=14;y=5,5TacóA=xy–4y–5x+20=y(x–4)–5(x–4)=(x–4)(y–5)Vớix=14;y=5,5,tacó:A=(14–4)(5,5–5)=10.0,5=1 1 4b)B=x2+xy–5x–5y;vớix=5 ;y=4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án ôn tập Toán 8 - GV. Cao Thị Huế Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015 Buổi1:ĐATHỨC A:NHỮNGHẰNGĐẲNGTHỨCĐÁNGNHỚI.TÓMTẮTLÝTHUYẾTChoAvàBlàcácbiểuthức.Tacómộtsốhằngđẳngthứcđángnhớsau:1)(A+B)2=A2+2AB+B22)(A–B)2=A2–2AB+B23)A2–B2=(A+B)(A–B)4)(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B35)(AB)3=A33A2B+3AB2B36)A3+B3=(A+B)(A2–AB+B2)7)A3B3=(AB)(A2+AB+B2)*Chúý:Cáccôngthức4)và5)cònđượcviếtdướidạng:(A+B)3=A3+B3+3AB(A+B)(A–B)3=A3–B3–3AB(A–B)Từcôngthức1)và2)tasuyracáccôngthức:(A+B)2=(AB)2+4AB(AB)2=(A+B)24AB(A+B+C)2=A2+B2+C2+2AB+2BC+2AC(A–B+C)2=A2+B2+C2–2AB–2BC+2AC(A–B–C)2=A2+B2+C2–2AB+2BC–2ACII.VÍDỤ:*Vídụ1:Khaitriển:a)(5x+3yz)2=25x2+30xyz+9y2z2b)(y2x–3ab)2=y4x2–6abxy2+9a2b2c)(x2–6z)(x2+6z)=x4–36z2d)(2x–3)3=(2x)3–3.(2x)2.3+3.2x.32–33=8x3–36x2+54x–27e)(a+2b)3=a3+6a2b+12ab2+8b3g)(x2+3)(x4+9–3x2)=(x2)3+33=x6+27h)(y–5)(25+2y+y2+3y)=(y–5)(y2+5y+25)=y3–53=y3–125*Vídụ2:Rútgọnbiểuthức:a)A=(x+y)2–(x–y)2=x2+2xy+y2–x2+2xy–y2=4xyHoặc:A=(x+y+x–y)(x+y–x+y)=2x.2y=4xyb)B=(x+y)2–2(x+y)(x–y)+(x–y)2=x2+2xy+y2–2x2+2y2+x2–2xy+y2=4y2c)C=(x+y)3(x–y)3–2y3=x3+3x2y+3xy2+y3–x3+3x2y–3xy2+y3–2y3=6x2yIII.BÀITẬPLUYỆNTẬP: CaoThÞHuÕGi¸oviªntæTo¸nLÝTrêngTHCS B×nhThÞnh1 Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015*Bàitập1:CMRvớimọigiátrịcủabiếnxtaluôncó:a)–x2+4x–50c)(x2+2x+3)(x2+2x+4)+3>0*Bàitập2:TìmGTNN(GTLN)củacácbiểuthức:a)M=x2–4x+7=x2–4x+4+3=(x–2)2+3Tathấy:(x–2)2≥0nênM≥3HayGTNNcủaMbằng3 x–2=0 x=2b)M=4x–x2+3=x2+4x–4+7=7–(x2–4x+4)=7–(x–2)2Tathấy:(x–2)2≥0;nên(x–2)2≤0.Dođó:M=7–(x–2)2≤7VậyGTLNcủabiểuthứcMbằng7,giátrịnàyđạtđượckhix=2c)P=x2–6x+y2–2y+12P=x2–6x+9+y2–2y+1+2=(x–3)2+(y–1)2+2Tathấy:(x–3)2≥0;và(y–1)2≥0nênP≥2HayGTNNcủaPbằng2.Giátrịnàyđạtđượckhix–3=0vày–1=0 x=3vày=1 B: PHÂNTÍCHĐATHỨCTHÀNHNHÂNTỬI.TÓMTẮTLÝTHUYẾT:1)Phươngphápđặtnhântửchung:AB+AC=A(B+C)2)Phươngphápdùnghằngđẳngthức.3)Phươngphápnhómnhiềuhạngtử.4)Phươngpháptáchmộthạngtửthànhnhiềuhạngtử.5)Phươngphápthêmbớtcùngmộthạngtử.*Đểphântíchmộtđathứcthànhnhântửtaphảivậndụnglinhhoạtcácphươngphápđãnêuvàthôngthườngtaphảiphốihợpnhiềuphươngpháp.II.VÍDỤ:Phântíchcácđathứcsauthànhnhântửa,5x–20y=5(x–4y)b)5x(x–2)–3x2(x–2)=(x–2).x.(5–3x)c)3x(x–5y)–2y(5y–x)=3x(x–5y)+2y(x–5y)=(x–5y)(3x+2y)=2x(x2+2xy+y2–x2+y2+x2–2xy+y2)=2x(x2+3y2)d)5x2–5xy+7y–7x=(5x2–5xy)+(7y–7x)=5x(x–y)–7(x–y)=(x–y)(5x–7)e)3x2–8x+4=3x2–6x–2x+4=3x(x–2)–2(x–2)=(x–2)(3x–2)f)x2+7x+12=x2+4x+3x+12=x(x+4)+3(x+4)=(x+4)(x+3)h)x4+64=(x2)2+82+2.x2.8–16x2=(x2+8)2–16x2=(x2+8–4x)(x2+8+4x)=(x2–4x+8)(x2+4x+8) CaoThÞHuÕGi¸oviªntæTo¸nLÝTrêngTHCS B×nhThÞnh2 Gi¸o¸n«ntËpTo¸nlíp8N¨mhäc20142015III.BÀITẬPLUYỆNTẬP:*Bàitập1:Tìmx,biết:a)x2–10x+16=0 x2–10x+25–9=0 (x–5)2–33=0 (x–5–3)(x–5+3)=0 (x–8)(x–2)=0 x–8=0hoặcx–2=0 x=8hoặcx=2b)x2–11x–26=0 x2+2x–13x–26=0 x(x+2)–13(x+2)=0 (x+2)(x–13)=0 x+2=0hoặcx–13=0 x=2hoặcx=13c)(x–2)(x–3)+(x–2)–1=0 (x–2)(x–3+1)–1=0 (x–2)(x–2)=1 (x–2)2=1 x–2=1hoặcx–2=1 x=3hoặcx=1d)6x3+x2=2x 6x3+x2–2x=0 x(6x2+x–2)=0 x(6x2+4x–3x–2)=0 x[2x(3x+2)–(3x+2)]=0 x(3x+2)(2x–1)=0 x=0hoặc3x+2=0hoặc2x–1=0 2 1 x=0;x= ;x= 3 2*Bàitập2:Tínhgiátrịcñacácbiểuthứcsau:a)A=xy–4y–5x+20,vớix=14;y=5,5TacóA=xy–4y–5x+20=y(x–4)–5(x–4)=(x–4)(y–5)Vớix=14;y=5,5,tacó:A=(14–4)(5,5–5)=10.0,5=1 1 4b)B=x2+xy–5x–5y;vớix=5 ;y=4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án ôn tập Toán 8 Giáo án điện tử Toán 8 Ôn tập Toán 8 Bất phương trình Bất phương trình bậc nhất một ẩn Giải toán bất phương trìnhTài liệu liên quan:
-
133 trang 66 0 0
-
Giáo án: Thể tích của hình hộp chữ nhật - Hình học 8 - GV.Huỳnh Minh Trí
11 trang 40 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 34 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngô Sĩ Liên, Bà Rịa - Vũng Tàu
6 trang 29 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 3
37 trang 28 0 0 -
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 4
54 trang 27 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 2)
69 trang 26 0 0 -
Đề khảo sát chất lượng đầu năm có đáp án môn: Toán 8 - Trường THCS Vĩnh Tuy (Năm học 2013-2014)
2 trang 26 0 0