Giáo án Phenol – Hóa 11 bài 41– GV.Phạm Thanh Nga
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 137.16 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Về kiến thức HS biết định nghĩa, phân loại hợp chất phenol. Tính chất vật lí, ứng dụng của phenol. Cấu tạo, tính chất, điều chế phenol đơn giản. HS hiểu nguyên nhân dẫn đến tính chất hóa học của phenol. So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học của phenol và ancol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Phenol – Hóa 11 bài 41– GV.Phạm Thanh Nga GIÁO ÁN GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11 PHENOLI. MỤC TIÊU:1. Về kiến thứcHS biết : Định nghĩa, phân loại hợp chất phenol. Tính chất vật lí, ứng dụng của phenol. Cấu tạo, tính chất, điều chế phenol đơn giản.HS hiểu : Nguyên nhân dẫn đến tính chất hóa học của phenol. So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học của phenol và ancol.2.Về kĩ năng Phân biệt phenol và ancol thơm Viết các PTHH của phenol với NaOH, Br2 (dd) Vận dụng các tính chất hoá học của phenol để giải đúng bài tập.3.Giáo dục tư tưởng Hợp chất phenol là chất độc, cần cẩn thận trong thí nghiệm và đời sống.II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Phương pháp Diễm giảng, đàm thoại, giải thích, trực quan, thuyết trình, gợi mở… 2. Phương tiện Sách giáo khoa, máy tính, projectorIII. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1phút): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Etanol tác dụng với các chất nào sau đậy: Na, NaOH, HBr, C2H5OH (H2SO4 đ, 140oC), CuO, dd Br2. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án: Etanol không phản ứng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Brom. 2C2H5 - OH + 2Na 2C2H5 – ONa + H2 C2H5-OH + HBr C2H5Br + H2O H SO ñ 2C2H5-OH C2H5-O-C2H5+ H2O 140 C 2 o 4 0 CH3 - CH2 - OH + CuO t CH3 - CHO + Cu + H2O 1 3. Nội dung bài học Thời Nội dung Hoạt động của GV & HS gianI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI1. Định nghĩa 5’ Hoạt động 1 GV: Cho HS phân tích sự giống OH OH CH 2 - OH và khác nhau về cấu tạo phân tử CH 3 của hai chất (A) và (C) HS: Quan sát và nhận xét: (A ) (B) (C) -Giống nhau:Phenol 2-metyl phenol ancol benzyl ic (phenyl metanol) +Đều có vòng benzene Phenol ancol thôm +Đều có nhóm OHPhenol là những hợp chất hữu cơ mà trong -Khác nhau:phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liênkết trực tiếp với cacbon của vòng benzen. +Chất A có nhóm OH gắn trực tiếp-Phenol đơn giản: C6 H5 -OH vào vòng benzene +Chất C nhóm OH gắn gián tiếp vào vòng benzen thông qua 1 nhóm CH2 GV: Biết chất A là phenol và chất C là ancol thơm, yêu cầu HS: -Rút ra định nghĩa phenol? HS nêu định nghĩa. Chú ý: Phenol cũng là tên riêng của chất (A). Đó là chất phenol đơn giản nhất tiêu biểu cho các phenol. Chất (A), (B) … phenol. -Chất (C) có nhóm OH đính vào mạch nhánh của của vòng thơm thì chất đó không thuộc loại phenol mà thuộc loại ancol thơm.2. Phân loạiCơ sở: Dựa theo số lượng nhóm OH trong 5’ Hoạt động 2phân tử. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để biết cách phân loại phenol.- Những phenol mà phân tử có chứa 1 nhóm HS phân loạiOH thuộc loại phenol đơn chức. GV lưu ý HS đến đặc điểm : nhóm OH phải liên kết trực tiếp với vòng benzen, đồng thời hướng dẫn cách gọi tên. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Phenol – Hóa 11 bài 41– GV.Phạm Thanh Nga GIÁO ÁN GIẢNG DẠY HÓA HỌC 11 PHENOLI. MỤC TIÊU:1. Về kiến thứcHS biết : Định nghĩa, phân loại hợp chất phenol. Tính chất vật lí, ứng dụng của phenol. Cấu tạo, tính chất, điều chế phenol đơn giản.HS hiểu : Nguyên nhân dẫn đến tính chất hóa học của phenol. So sánh được những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học của phenol và ancol.2.Về kĩ năng Phân biệt phenol và ancol thơm Viết các PTHH của phenol với NaOH, Br2 (dd) Vận dụng các tính chất hoá học của phenol để giải đúng bài tập.3.Giáo dục tư tưởng Hợp chất phenol là chất độc, cần cẩn thận trong thí nghiệm và đời sống.II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 1. Phương pháp Diễm giảng, đàm thoại, giải thích, trực quan, thuyết trình, gợi mở… 2. Phương tiện Sách giáo khoa, máy tính, projectorIII. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp (1phút): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Etanol tác dụng với các chất nào sau đậy: Na, NaOH, HBr, C2H5OH (H2SO4 đ, 140oC), CuO, dd Br2. Viết phương trình phản ứng minh họa.Đáp án: Etanol không phản ứng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Brom. 2C2H5 - OH + 2Na 2C2H5 – ONa + H2 C2H5-OH + HBr C2H5Br + H2O H SO ñ 2C2H5-OH C2H5-O-C2H5+ H2O 140 C 2 o 4 0 CH3 - CH2 - OH + CuO t CH3 - CHO + Cu + H2O 1 3. Nội dung bài học Thời Nội dung Hoạt động của GV & HS gianI. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI1. Định nghĩa 5’ Hoạt động 1 GV: Cho HS phân tích sự giống OH OH CH 2 - OH và khác nhau về cấu tạo phân tử CH 3 của hai chất (A) và (C) HS: Quan sát và nhận xét: (A ) (B) (C) -Giống nhau:Phenol 2-metyl phenol ancol benzyl ic (phenyl metanol) +Đều có vòng benzene Phenol ancol thôm +Đều có nhóm OHPhenol là những hợp chất hữu cơ mà trong -Khác nhau:phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liênkết trực tiếp với cacbon của vòng benzen. +Chất A có nhóm OH gắn trực tiếp-Phenol đơn giản: C6 H5 -OH vào vòng benzene +Chất C nhóm OH gắn gián tiếp vào vòng benzen thông qua 1 nhóm CH2 GV: Biết chất A là phenol và chất C là ancol thơm, yêu cầu HS: -Rút ra định nghĩa phenol? HS nêu định nghĩa. Chú ý: Phenol cũng là tên riêng của chất (A). Đó là chất phenol đơn giản nhất tiêu biểu cho các phenol. Chất (A), (B) … phenol. -Chất (C) có nhóm OH đính vào mạch nhánh của của vòng thơm thì chất đó không thuộc loại phenol mà thuộc loại ancol thơm.2. Phân loạiCơ sở: Dựa theo số lượng nhóm OH trong 5’ Hoạt động 2phân tử. GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK để biết cách phân loại phenol.- Những phenol mà phân tử có chứa 1 nhóm HS phân loạiOH thuộc loại phenol đơn chức. GV lưu ý HS đến đặc điểm : nhóm OH phải liên kết trực tiếp với vòng benzen, đồng thời hướng dẫn cách gọi tên. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hóa học 11 Phenol Tính chất Phenol Điều chế Phenol Ứng dụng của Phenol Giáo án Hóa học 11 bài 41 Giáo án điện tử Hóa học 11 Giáo án điện tử lớp 11 Giáo án điện tửTài liệu liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 276 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 248 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 218 1 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 214 0 0 -
Giáo án Ngữ văn lớp 11 - Bài 9: Những chân trời kí ức (Sách Chân trời sáng tạo)
65 trang 199 0 0 -
Giáo án Thể dục lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
133 trang 191 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 chủ đề: Tích hợp đọc hiểu và nghị luận về thơ trữ tình trung đại Việt Nam
39 trang 158 0 0 -
18 trang 156 0 0
-
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 149 0 0 -
5 trang 149 0 0