Học sinh trả lời trắc nghiệm vào bảng ở cuối phần trắc nghiệm Câu 1: Sự tiến hóa của tổ chức thần kinh theo thang tiến hóa sau: a. Thần kinh lưới, thần kinh chuỗi, thần kinh hạch, thần kinh ống b. Thần kinh lưới, thần kinh hạch, thần kinh chuỗi, thần kinh ống c. Thần kinh hạch, thần kinh lưới, thần kinh chuỗi, thần kinh ống Câu 2: Các nhóm động vật được sắp xếp theo sự tiến hóa của tổ chức thần kinh như sau: a. Ruột khoang, giun dẹp, giun đốt, thân mềm, chân khớp, người...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh 11 (NC) - KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 11 BAN A VÀ BAN C Tiết 36: KIỂM TRA MỘT TIẾT SINH 11 BAN A VÀ BAN CI. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Học sinh trả lời trắc nghiệm vào bảng ở cuối phần trắc nghiệmCâu 1: Sự tiến hóa của tổ chức thần kinh theo thang tiến hóa sau:a. Thần kinh lưới, thần kinh chuỗi, thần kinh hạch, thần kinh ốngb. Thần kinh lưới, thần kinh hạch, thần kinh chuỗi, thần kinh ốngc. Thần kinh hạch, thần kinh lưới, thần kinh chuỗi, thần kinh ốngCâu 2: Các nhóm động vật được sắp xếp theo sự tiến hóa của tổ chức thần kinh như sau:a. Ruột khoang, giun dẹp, giun đốt, thân mềm, chân khớp, ngườib. Ruột khoang, giun đốt, giun dẹp, thân mềm, chân khớp, ngườic. Ruột khoang, giun dẹp, giun đốt, chân khớp, thân mềm, ngườiCâu 3: Chọn câu đúng:a. Mọi tế bào sống đều tích điện b. Chỉ có một số tế bào tích điệnc. Chỉ có các nơron thần kinh tích điệnCâu 4: Mã thần kinh phổ biến nhất là:a. Mã tần số xung, mã loạt xung và mã biên độ b. Mã tần số xung, mã biên độ, mãdao động c. Mã biện độ, mãtần số xung và mã lượt xungCâu 5: Gan có vai trò quan trọng trong điều chỉnh nồng độ:a. Glucôzơ, đường huyết b. Glucôzơ, prôtêin huyết tươngc. Glucagôn, đường huyết d. Glucagôn, prôtêin huyết tươngCâu 6: Thành phần chủ yếu trong thức ăn của các động vật ăn thực vật:a. Xenlulô, prôtêin, chất béo ít b. Xenlulô, gluxit, lipit c. Chất béo ít, cacbonhiđratCâu 7: Ở người pH trung bình của máu dao động trong giới hạ:a. 7,15-7,25 b. 7,25-7,35 c. 7,15-7,35 d. 7,35-7,45Câu 8 ở người thời gian tim hoạt động theo mỗi chu kỳ trung bình khoảng :a 0,9 giây b 0,8 giây c 0,95 giây d 0,85 giâycâu 9 máu chảy chậm nhất trong : a hệ mạch b động mạch c mao mạchd tĩnh mạchcâu 10 chọn câu sai : a dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và sức co timb dây đối giao cảm làm tim đập chậm và yếu c nhánh giao cảm gây dãn mạch ,nhánhđối giao cảm làm co mạch d khi nồng độ CO2 trong máu tăng tim sẽ đập nhanh và mạnhcâu 11 chọn câu đúng : a rễ,thân có tính hướng đất dương b rễ có tính hướng đấtdương,chồi ngọn có tính hướng đất âm c hướng sáng dương là do lượng auxin phân bốkhông đều nhau- auxin vận chuyển về phía nhiều ánh sáng d rễ tránh xa các chất độc hạigọi là tính hướng hóa dươngcâu 12 những điều kiện nào dưới đây ảnh hưởng đến sự nảy mầm của hạt : a nước,nhiệt độb chất khoáng,nước c oxy,nhiệt độ d oxy e cả a và d đúngcâu 13 vận động tự vệ và vận động bắt mồi khác nhau ở : a cụp lá,xếp lá b đậy nắp đểgiữ con mồi c giữ con mồi và tiết enzim d cụp lá để giữ con mồicâu 14 cơ tim có khả năng hoạt động tự động là nhờ có hệ dẫn truyền tim gồm :a nút xoang nhĩ,nút nhĩ thất b xoang tâm nhĩ,bó His,mạng puốc kin c bó His,mạngpuốc kind a và c đều đúng e a và c đều đúngcâu 15 auxin có tác dụng như : a chất kích thích tạo hạt b chất ức chế sinh trưởng lácâyc chất kích thích rụng lá d chất kích thích kéo dài và phát triển của rễcâu 16 hướng động là vận động sinh trưởng của cây : a chống lại các tác hại của môitrườngb hướng về phía tác nhân kích thích của môi trường c phản ứng trước thay đổi của môitrường d thích ứng với điều kiện sống của câycâu 17 hệ tuần hoàn kín có ở: a giun đốt,mực ống,chân khớp b giun đốt,mực ống,thânmềmc giun đốt,mực ống,bạch tuộc,động vật có xương sống d tất cả đều đúngcâu 18 ở người bình thường huyết áp ở động mạch chủ là : a 120-140 mmHgb 110-125 mmHg c 40-60 mmHg d 20-40 mmHgcâu 19 vai trò của gan trong sự chuyển hóa các chất là : a điều hòa lượng nước và điều hòalượng prôtêin trong huyết tương b điều hòa glucôzơ huyết c điều hòa lượng muốikhoáng và glucôzơ huyết d điều hòa lượng prôtêin trong huyết tương và điều hòaglucôzơ huyếtcâu 20 hệ đệm trong điều hòa pH nội môi là : a hệ đệm bicacbonnat b hệ đệmphotphatc hệ đệm prôtênat d a và b đúng e a ,b,c đúngcâu 21 tim hoạt động suốt đời mà không mỏi là do : a cơ tim hoạt động theo qui luật tấtcả hoặc không có gì b tim hoạt động theo chu kỳ c trong mỗi chu kỳ tim đều cóthời gian nghỉd cơ tim có khả năng hoạt động tự độngcâu 22 cây mọc trong tối có thân hướng ra phía ngoài ánh sáng là do : a thân có tínhhướng sáng âm,rễ có tính hướng sáng dương b thân có tính hướng sáng dương,rễ cótính hướng sáng âm c thân có tính hướng đất âm,rễ có tính hướng sáng dươngd thân có tính hướng sán ...