Thông tin tài liệu:
Kiến thức: - Phân biệt được điểm khác nhau về hiện tượng sinh trưởng và phát triển ở động vật khác nhau ở những điểm nào. - Liệt kê được các giai đọan của động vật. - Phân biệt được sự phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để từ đó thu nhận thông tin. - Phát triển được năng lực tư duy lý thuyết (phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát). 3. Thái độ: Học sinh biết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh 11 (NC) - SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT Bài 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬTA. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Phân biệt được điểm khác nhau về hiện tượng sinh trưởng và phát triển ở động vật khác nhau ở những điểm nào. - Liệt kê được các giai đọan của động vật. - Phân biệt được sự phát triển không qua biến thái và phát triển qua biến thái. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình để từ đó thu nhận thông tin. - Phát triển được năng lực tư duy lý thuyết (phân tích, tổng hợp, so sánh, khái quát). 3. Thái độ: Học sinh biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn sản xuất chăn nuôi.B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: - Sự sinh trưởng và phát triển không qua biến thái và qua biến thái ở động vậtC. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tài liệu: SGK, SGV và một số tài liệu khác liên quan. - ĐDDH: Hình 37.1 và 37.2 trong SGK. 2. Học sinh: - Học bài cũ theo câu hỏi cuối bài + Xem trước bài 37.D. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC: - Tích cực hoá các hoạt động nhận thức của HS chủ yếu thông qua việc quan sát phân tích kênh hình và thực hiện các lệnh trong SGK. - Tăng cường sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tòi. E. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 127 SGK 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhGV vấn đáp:- Em hiểu ntn về sự sinh trưởngphát triển không qua biến thái,qua biến thái? Cho VD. I. SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN KHÔNG- Sự sinh trưởng và phát triển QUA BIẾN THÁI:không qua biến thái gặp ở nhóm - Gặp ở một số động vật không xương sống (bọ cánh cứng,ĐV nào? muỗi, tằm...) và đa số động vật có xương sống (cá, chim,GV phát phiếu học tập cho HS bò sát, động vật có vú và con người).thực hiện lệnh 1 (2phút). 1. Sự sinh trưởng:Hãy QS sự ST và PT của gà bao - Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khốigồm giai đoạn phát triển phôi (GV lượng cơ thể động vật (cả ở mức độ tế bào, mô, cơ quan vàcho HS QS qua tranh vẽ phóng tòan bộ cơ thể) theo thời gian.lớn) và giai đoạn hậu phôi. Em có VD: Gà con lớn hơn hợp tử, gà trưởng thành lớn hơn gànhận xét gì? con.- Nêu khái niệm về sự sinh trưởng - Tốc độ sinh trưởng của các mô, cơ quan khác nhau trongở động vật. Cho ví dụ. cơ thể diễn ra không giống nhau- Tốc độ sinh trưởng ở các mô, VD: Ở người, thân và chân tay sinh trưởng nhanh hơn socác cơ quan khác nhau diễn ra với đầu; đầu của thai nhi 2-3 tháng tuổi dài bằng ½ cơ thể,ntn? đến 5-6 tháng bằng 1/3, khi mới sinh ra bằng ¼ và đến 16- Ở các giai đoạn phát triển khác -17 tuổi chỉ còn bằng 1/7 cơ thể.nhau thì tốc độ sinh trưởng có - Tốc độ sinh trưởng cũng diễn ra không đồng đều ở cácdiễn ra đồng đều không? Tại sao? giai đoạn phát triển khác nhau.Cho VD. VD: Ở người sinh trưởng nhanh nhất khi thai nhi đạt 4- Vậy khi nào thì sự sinh trưởng sẽ tháng tuổi và ở tuổi dậy thì.ngừng lại? - Sinh trưởng của cơ thể đạt ở tuổi trưởng thành và tùy- Nêu em nuôi gà Rii và gà Hồ đã thuộc vào mỗi lòai động vật.đạt được khối lượng 1,5kg nên VD: Thạch sùng dài 10cm, trăn dài tới 10m.nuôi tiếp gà nào? Xuất chuồng gà - Tốc độ sinh truởng của động vật là chỉ tiêu quan trọngnào? Tại sao? Vì vậy đối với trong nghề chăn nuôi.người chăn nuôi chỉ tiêu nào là 2. Sự phát triển:quan trọng nhất? - Sự phát triển của động vật là sự biến đổi theo thời gian về hình thái và sinh lý của các tế bào, mô, cơ quan và cơ thể từ hợp tử thành cơ thể trưởng thành là giai đọan cơ thể phát dục (có khả năng sinh sản).- Nêu khái niệm về sự phát triển ở - Sự phát triển được chia thành hai giai đọan:động vật. Cho ví dụ. a. Giai đoạn phôi: Phân cắt trứng phôi nang phôi vị mầm cơ quan. b. Giai đoạn hậu phôi: Từ con non con trưởng thành cũng bao gồm nhiều giaiCho HS QS H.37.2 thảo luận đoạn kế tiếp nhau. Tuỳ theo sự phát triển được chia ra làmnhóm để trả lời được từng giai 2 kiểu:đoạn phát triển diễn ra ntn. - Phát triển không qua biến thái. - Phát triển qua biến thái. 3. Mối liên quan giữa sinh trưởng và phát triển: - Sinh trưởng và phát triển là quá trình có sự liên quan mật thiết bảo đảm cho duy trì thế hệ của loài thích ...