Thông tin tài liệu:
1/ Kiến thức:-HS nắm được cấu trúc đơn phân của axit nuclêic - nuclêôtit. Mô tả cấu trúc, chức năng của phân tử ADN, giải thích tính đa dang &đặc trưng của ADN. 2/ Kĩ năng:-Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trongđời sống. 3/ Thái đo: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - AXIT NUCLIC BI 10: AXIT NUCLICI.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - HS nắm được cấu trúc đơn phân của axit nuclêic - nuclêôtit. - Mô tả cấu trúc, chức năng của phân tử ADN, giải thích tính đa dang & đặc trưng của ADN. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tổng hợp, so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống.II. CHU NB : 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về ADN (lớp 9). Chuẩn bị bài mới bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (4’) : Prôtêin là gì ? Nêu các chức năng của prôtêin đối với cơ thể. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS I. CẤU TRÚC & CHỨCNĂNG CỦA ADN : HĐ 1 : TÌM HIỂU CẤU Axit nuclêic gồm 2 loại:TRÚC CỦA ADN ( 25‘) mấy loại ? Các nguyên tố ADN & ARN. 1. KN axit nuclêic hoá học tham gia cấu tạo Các ngtố hoá học - Axit nuclêic là hợp chất hữu cơ axit nuclêic? C, H, O, N, P.có các loại nguyên tố hoá học C, H, ADN có cấu trúcO, N, P & cấu trúc theo nguyên tắc đa đa phân (đơnphân (đơn phân là nuclêôtit). Có 2 loại : phân là Nu) + Axit đêôxiribô nuclêic(ADN). + Axit ribô nuclêic(ARN). GV y/c HS quan sát HS quan 2. Nuclêôtit – Đơn phân của hình 10.1 để thảo luận sát hình vẽ đểADN. nhóm và trả lời câu thảo luận nhóm & - Các Nu đều gồm 3 thành hỏi:Đơn phân của ADN ? trả lời.phần :bazơ nitơ ; đường đêôxiribôzơ Có mấy loại Nu? Mỗi Nu(C5H10O4) ; nhóm photphat (PO4-). gồm mấy thành phần? Các Có 4 loại - Nu loại A & G : Bazơ nitơ là loại Nu có thành phần nào Nu : Ađênin (A),bazơ lớn ( 2 vòng thơm – purin). Hai giống nhau & khác nhau? Timin (T),Nu loại T & X : Bazơ nitơ là bazơ lớn Guanin (G),( 1 vòng thơm – pirimiđin). Mỗi loại Xitôzin (X) (doNu cũng khác nhau thành phần hoá học khác nhau thànhcủa bazơ nitơ. phần bazơ nitơ). => Có 4 loại Nu : Ađênin (A),Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X) (dokhác nhau thành phần bazơ nitơ). GV sử dụng mô 3. Cấu trúc của ADN : hình phân tử ADN & hình - ADN có cấu trúc không gian là 10.2 , yêu cầu HS quan sát Chuỗi xoắn1 chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch kết hợp đọc nội dung 2/ kép gồm 2 mạchpolinuclêôtit xoắn đều quanh 1 trục SGK trang 36, 37 để trả lời polinuclêôtit xoắntheo chiều từ trái sang phải. Đường các câu hỏi: đều quanh 1 trụckính vòng xoắn :2nm. Chiều cao mỗi ADN có cấu trúc theo chiều từ tráivòng xoắn : 3,4 nm (34 A0) gồm 10 cặp không gian như thế nào ? sang phải.Nu. Vậy : Mỗi Nu dài 3,4 A0. Trên 1 mạch đơn, 2 -Các Nu - Trên 1 mạch đơn của ADN, các Nu lk với nhau ra sao? liên kết với nhauNu liên kết với nhau bằng lk CHT ( lk bằng lk CHT ( lkphotphođieste) giữa đường của Nu này photphođieste).với nhóm photphat của Nu kế cận. Trên 2 mạch, các Nu -Các Nu - Trên 2 mạch, các Nu đứng đối đứng đối diện nhau lk với đứng đối diệndiện nhau lk với nhau theo nguyên tắc nhau giữa thành phần nào? nhau lk với nhaubổ sung : A lk T bằng 2 lk Hidrô ; G lk Loại lk gì ? theo nguyên tắcX bằng 3 lk Hidrô. bổ sung : A lk T bằng 2 lk Hidrô ; - Tế bà ...