Thông tin tài liệu:
1/ Kiến thức:-Trình bày các các khái niệm NL & các dạng NL trong tb là thếnăng hay động năng. Phân biệt thế năng & động bằng cách cho VD minh hoạ.-Xác định quá trình chuyển hoá NL. Cho VD minh hoạ về sựchuyển hoá các dạng NL trong tb.-Nêu được cấu trúc & chức năng của ATP.2/ Kĩ năng:-Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trongđời sống. 3/ Thái đo:-Hình thành quan điểm đúng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO - CHUYỂN HOÁ NĂNG LUỢNG CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT & NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO. BÀI 21: CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNGI.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Trình bày các các khái niệm NL & các dạng NL trong tb là thế năng hay động năng. Phân biệt thế năng & động bằng cách cho VD minh hoạ. - Xác định quá trình chuyển hoá NL. Cho VD minh hoạ về sự chuyển hoá các dạng NL trong tb. - Nêu được cấu trúc & chức năng của ATP. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Nhận thức đúng quy luật vận động của vật chất sống cũng tuân theo các quy luật vật lí & hoá học. -II. CHU NB : 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2/ HS : - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức về NL & các dạng NL đã học ởVL lớp 8. Trả lời các câu hỏi đã y/c chuẩn bị ở tiết trước. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ : Không KT bài cũ vì vừa KT 1 tiết. Thay bằng giới thiệu nộidung chương mới. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu KN về NL & GV y/c HS nêu lại Điện năng,các dạng NL các dạng NL mà các em quang năng, hoá I. KN VỀ NL & CÁC DẠNG biết.Vậy: NL là gì? năng, cơ năng,NL nhiệt năng,… 1/ KN VỀ NL GV treo hình vẽ HS nêu KN. - Năng lượng là đại lượng đặc 21/ SGV trang 104. Y/c HS quan sáttrưng cho khả năng sinh công HS thảo luận nhóm để hình vẽ & thảo 2/ CÁC DẠNG NL tìm hiểu sự khác nhau luận nhóm. - Điện năng, quang năng, hoá cơ bản giữa 2 trạng tháinăng, cơ năng, nhiệt năng,… tồn tại của NL. Cho VD. - NL tồn tại 2 trạng thái cơ bản : HS nêu VD + Thế năng : Trạng thái tiềm ẩn từ thực tiễn đòicủa NL. VD : Nước hay vật nặng ở độ Thế năng & động sống.cao nhất định, NL trong các lk hoá học. năng có liên quan như + Động năng : Trạng thái NL thế nào? Cho VD về mốiliên quan đến các trạng thái chuyển liên quan ấy. Thế năng cóđộng của vật chất & tạo ra công tương thể chuyển hoáứng. VD : NL vận chuyển các chất qua thành động năngmàng, NL để co cơ,… & ngược lại. Củi đun sôi nước. GV nêu 1 số hiện Quang năng tượng thực tiễn trong chuyển hoá thành HĐ 2: Tìm hiểu sự chuyển hóa cuộc sống để HS rút ra hoá năng (tích luỹNL. sự chuyển hoá NL: Cắm trong c.h.c). II.SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG điện làm cho quạt quay, Cắm điệnLƯỢNG quang hợp tổng hợp chất làm cho quạt quay: 1/ KN : Sự biến đổi NL từ dạng hữu cơ, hoạt động nhà Điện năng c/hNL này sang dạng NL khác. máy thuỷ điện. thành cơ năng; 2/ Chuyển hoá NL trong thế GV sử dụng sơ đồ Quang hợp tổnggiới sống (1) để phân tích dòng hợp chất hữu cơ: Sơ đồ (1): Chuyển hoá NL NL được chuyển hoá Quang năng c/htrong sinh giới. trong hệ sinh thái. Liên thành hoá năng; Quang năng hệ đến ĐL bảo toàn NL. Hoạt động nhà TV (quang hợp) máy thuỷ điện: Cơ Hoá năng ( Các lk hoá học) năng c/h thành ĐV (tiêu hoá, hô điện năng. hấp tb) NL ATP GV sử dụng hình Hoạt động sinh công 21. 2 / SGK trang 72 y/c Nhiệt năng (Môi trường) HS quan sát & mô tả HĐ3 : Tìm hiểu cấu trúc & cấu trúc ATP.chức năng của ATP ATP có thể III. ATP – ĐỒNG TIỀN NL chuyển hoá thành ADP HS quan sátCỦA TB ra sao? có thể chuyển & mô tả cấu trúc 1/ Cấu trúc hoá học hoá thành AMP ra sao? ATP. Adenozin triphotphat là “tiền tệ” - ĐườngNL cho mọi tb sống. Cấu trúc: ribôzơ (C5H10O5). - Đường ribôzơ GV sử dụng sơ đồ - Ađênin. (C5H10O5). ...