Thông tin tài liệu:
1/ Kiến thức:-Trình bày được những diễn biến cơ bản qua các kì của GP,đặc biệt là các kì của GP (I).-Nêu được ý nghĩa sinh học & thực tiễn của NP. Giải thích được quá trình GP tạo ra các loại giao tử khác nhauvề tổ hợp NST. Từ đó giải thích những loài giao phối dễ xuất hiện những biến dị. 2/ Kĩ năng:-Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, nănglực quan sát & phân tích hình vẽ.-Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độclập &...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - GIẢM PHÂN BI 30: GIẢM PHÂNI.M C TIÊU: 1/ Kiến thức: - Trình bày được những diễn biến cơ bản qua các kì của GP, đặc biệt là các kì của GP (I). - Nêu được ý nghĩa sinh học & thực tiễn của NP. - Giải thích được quá trình GP tạo ra các loại giao tử khác nhau về tổ hợp NST. Từ đó giải thích những loài giao phối dễ xuất hiện những biến dị. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề, năng lực quan sát & phân tích hình vẽ. - Phát triển tư duy cho HS. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập & làm việc nhóm cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: - Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. - Củng cố niềm tin vào khoa học hiện đại trong việc nhận thức các cơ chế sinh học diễn ra ở cấp độ tb. - II. CHU N B : 1/ GV: a) Phương pháp: diễn giảng, hỏi đáp, thảo luận nhóm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. Mô hình giảm phân cho HS đểHS sắp xếp các kì. 2/ HS : Đọc bài trước ở nhà. Ôn tập kiến thức về quá trình giảm phân đã học ở lớp9. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BÀI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bài cũ (5’) : Trình bày đặc điểm các kì của NP. Ý nghĩa của nguyênphân. 3/ Tiến trình bài mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu những diễn Y/c HS nhắc lại - Gồm 2 lần biến cơ bản qua các kì của GP GP gồm mấy lần phân phân bào liên tiếp, I. Những diễn biến cơ bản qua bào ? Xảy ra ở loại tb xảy ở tb sinh dục các kì của GP nào ? chín. GP là hình thức phân bào xảy ra GV y/c HS xemở tb sinh dục chín, gồm 2 lần phân bào lại kiến thức cũ lớp 9 &liên tiếp. quan sát hình 30.1, 30.2 HS thảo 1/ Giảm phân (I) Gồm 4 kì : /SGK trang 101, 102 để luận nhóm để trả * Kì đầu : cho biết các kì ở GP (I) lời. - Sợi NS co ngắn & đóng xoắn có gì khác biệt so với * Kì đầu :lại, đính vào màng nhân SX định NP ? (chủ yếu là sự NST kép xảy ra sựhướng. NST kép xảy ra sự tiếp hợp & khác biệt về sự biến đổi tiếp hợp & TĐTĐ chéo các crômatit giữa các NST NST) chéo.trong cặp NST tương đồng. * Kì giữa : - Màng nhân & nhân con dần dần GV cần nói rõ NST kép tập trungbiến mất. thêm : Sự tiếp hợp & thành 2 hàng ở - Thoi phân bào được hình thành. trao đổi đoạn các mặt phẳng xích - NST kép gắn vào thoi phân bào crômatit trong cặp NST đạo của thoi phânở tâm động. tương đồng dẫn đến bào. * Kì giữa : hoán vị gen & tạo ra * Kì sau : - NST kép tiếp tục co xoắn đến nhiều loại giao tử => NST kép khôngcực đại. phát sinh biến dị tổ hợp phân li. - NST kép tập trung thành 2 ở đời con (Chú ý phân * Kì cuối :hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi tích kĩ quá trình tiếp hợp NST vẫn tồn tại ởphân bào. & TĐ đoạn crômatit dạng kép. * Kì sau : giữa các NST trong cặp - Mỗi NST kép không phân li di NST tương đồng). HS ghi nhậnchuyển về 1 cực của tb. kiến thức mới vào * Kì cuối : vở. - NST kép được tháo xoắn dần,trở về dạng sợi mảnh. - Thoi phân bào dần biến mất.Màng nhân & nhân con hình thành trở Kết quả giảm Từ 1 tb mẹlại. phân (I) ? Có gì khác (2n) NST đơn tạo * Kết quả GP (I) : Từ 1 tb mẹ biệt so với NP ? ra 2 tb con (n)(2n) NST đơn tạo ra 2 tb con (n) NST NST kép. NP sốkép. lượng NST không Y/c HS quan sát đổi, GP số lương hình vẽ cho biết GP ( ...