Thông tin tài liệu:
1/ Kiến thức:-Mơ tả được cơ chế của quá trình quang hợp: pha sáng & phatối.-Nắm được kết quả & ý nghĩa của qu trình quang hợp.2/ Kĩ năng:-Rn luyện kĩ năng phn tích - tổng hợp, so snh vấn đề. Pht triển tư duy cho HS. Rn luyện khả năng lm việc độc lập &lm việc nhĩm cho HS.-Vận dụng vo thực tế giải thích cc hiện tượng sinh học trongđời sống. 3/ Thi đo:-Hình thnh quan điểm đng đắn cho HS về sự sống. Nhận thức đng quy luật vận động của vật chất sống cũng tuntheo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 10 nâng cao - HỐ TỔNG HỢP & QUANG TỔNG HỢP (t.t) BÀI 26: HỐ TỔNG HỢP & QUANG TỔNG HỢP (t.t)I.M C TIU: 1/ Kiến thức: - Mơ tả được cơ chế của quá trình quang hợp: pha sáng & pha tối. - Nắm được kết quả & ý nghĩa của qu trình quang hợp. 2/ Kĩ năng: - Rn luyện kĩ năng phn tích - tổng hợp, so snh vấn đề. - Pht triển tư duy cho HS. Rn luyện khả năng lm việc độc lập & lm việc nhĩm cho HS. - Vận dụng vo thực tế giải thích cc hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thi đo: - Hình thnh quan điểm đng đắn cho HS về sự sống. - Nhận thức đng quy luật vận động của vật chất sống cũng tun theo cc quy luật vật lí & hố học. - Cĩ ý thức bảo vệ TN thực vật. -II. CHU NB : 1/ GV: a) Phương php: diễn giảng, hỏi đp, thảo luận nhĩm. b) Phương tiện: - SGK, SGV, ti liệu tham khảo. - Tranh ảnh cĩ lin quan. 2/ HS : Đọc bi trước ở nh, trả lời cu hỏi: Quang hợp gồm mấy giai đoạn? Nội dungcụ thể từng giai đoạn. III. N I DUNG &TI N TRÌNH BI D Y: 1/ Ổn định lớp – Kiểm diện (1’). 2 / Kiểm tra bi cũ (4’) : Hĩa tổng hợp l gì ? Cĩ những nhĩm VSV hố tổng hợp no ?Vai trị của chng trong tự nhin. 3/ Tiến trình bi mới : NỘI DUNG HĐGV HĐHS HĐ 1: Tìm hiểu cơ chế của qu trình Quang hợp Pha sng &quang hợp (25’). gồm những pha no? pha tối. 3/ Cơ chế quang hợp : Nơi xảy ra Quang hợp gồm 2 pha: pha sng & pha pha sng? Pha sng Trn mngtối. cần những nguyn tilacoit của a) Pha sng : (cần nh sng) liệu no? grana lục lạp. - Nơi xảy ra : Ở grana của lục lạp (trn Cần H2O, ADP,mng tilacơit) Pha sng gồm NADP+. - Nguyn liệu : H2O, ADP, NADP+. những gđ no? Biến đổi - Cơ chế : Gđ biến đổi quang lí & biến + Biến đổi quang lí : Cc phn tử diệp quang lí diễn ra như đổi quang hĩa.lục & cc sắc tố quang hợp khc hấp thu NLAS thế no? Dl nhậntrở thnh dạng kích động electron. NL (chủ yếu) & trở thnh dạng kích động + Biến đổi quang hĩa : electron (cĩ khả Diệp lục chuyền NL cho cc chất nhận NL được dl năng nhườngtrung gian để sử dụng : tổng hợp ATP, quang hấp thu sẽ sử dụng điện tử cho ccphn li H2O, hình thnh NADPH (NADH đối để thực hiện những chất khc).với VK quang hợp) theo sơ đồ : gì? Tổng hợp Năng lượng ATP Sản phẩm của ATP, quang phn pha sng? li nước, tổng Dl Dl* hợp NADPH. H2O ½ O2 + 2H+ + 2e- ATP, NADP+ + 2H+ NADPH + H+ NADPH, O2. - Sản phẩm: ATP, NADPH, O2. b) Pha tối (khơng cần nh sng) - Nơi xảy ra: Chất nền lục lạp(strơma). - Nguyn liệu: CO2, ATP, NADPH, GV y/c HSRiDP, enzim. quan st sơ đồ & đọc - Cơ chế: Pha tối l 1 loạt phản ứng nội dung SGK trangenzim sử dụng ATP & NADPH để đồng hĩa 87 để trả lời: HS quanCO2 khí quyển thnh cacbohidrat qua chu Pha tố xảy ra st sơ đồ để trảtrình Calvin theo sơ đồ: ở đu? Nguyn liệu lời: CO2 của pha tối? Chất nền lục lạp (strơma). RiDP APG Ribul z Axit Nguyn 1,5 diphotphat photphoglixric liệu: CO2, ATP, ...