Danh mục

Giáo án Số học 6 chương 1 bài 17: Ước chung lớn nhất

Số trang: 12      Loại file: doc      Dung lượng: 83.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Gửi đến quý bạn đọc giáo án hay nhất của bài Ước chung lớn nhất - Số học 6 giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình soạn giáo án giảng dạy. Thông qua giáo án bạn sẽ có thêm một số kinh nghiệm trong việc soạn giáo án, đồng thời mang đến cho các bạn học sinh những kiến thức toán học liên quan đến ước chung lớn nhất, hiểu được cách phân tích các số ra thừa số... hy vọng rằng bạn sẽ cung cấp được những kiến thức cần thiết để các em học sinh phát triển kỹ năng giải toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Số học 6 chương 1 bài 17: Ước chung lớn nhất Giáo án Toán 6 Bài 17 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I. Mục tiêu :_ Hs hiểu được thế nào là ƯCLN của hai hay nhiều số, th ế nào là hai s ố nguyêntố cùng nhau, ba số nguyên tố cùng nhau ._ Hs biết tìm ƯCLN của hai hay nhiều số bằng cách phân tích các s ố đó ra th ừasố nguyên tố , từ đó biết cách tìm các ƯC của hai hay nhiều số ._ Hs biết tìm ƯCLN một cách hợp lý trong từng trường h ợp cụ th ể, bi ết v ậndụng tìm ƯC và ƯCLN trong các bài tóan thực tế đơn giản.II. Chuẩn bị :_ Hs xem lại cách tìm ƯC của hai hay nhiều số .III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ:_ Cách tìm ƯC của hai hay nhiều số cho trước . 3. Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảngHĐ1 : Đặt vấn đề như I. Ước chung lớn nhất :sgk (phần mở đầu) .Gv : Nêu ví dụ 1 : Tìm Hs : Tìm Ư(12); Ư(30), Vd1 : ƯC(12; 30) = { 1; 2;3;6} .tập hợp các ước chung ƯC(12, 30). ƯCLN(12; 30) = 6.của 12 và 30 ?Gv : Hướng dẫn tìmtừng bước Ư, ƯC. _ Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong_ Tìm số lớn nhất tập hợp các ước chung của cáctrong t ập hợp các Hs : số 6. số đó .ƯC(12, 30).Gv : Giới thiệu ƯCLNvà ký hiệu._ Nêu nhận xét về Hs : Tất cả các ƯCquan hệ giữa ƯC và của 12, 30 đều là ướcƯCLN ? của ƯCLN(12, 30). Hs : Kết quả đều bằngGv: Tìm ƯCLN(25, 1) 1.ƯCLN(15, 45, 1) ? * Chú ý : sgk.Gv : Giới thiệu chú ýsgk .HĐ2 : Tìm ước chunglớn nhất bằng cách II. Tìm ước chung lớn nhấtphân tích các số ra thừ bằng cách phân tích các số rasố nguyên tố : Hs : Phân tích các số thừ số nguyên tố :Gv : Giới thệu ví dụ 2 . 36; 84; 168 ra thừa số Vd2 : ƯCLN(36; 84;168). nguyên tố. 36 = 22. 32 Hs : Có, vì số 2 có mặt 84 = 22. 3. 7 trong dạng phân tích ra_ Số 2 có là ước chung thừa số nguyên tố của 168 = 23. 3. 7của ba số nói trên hay cả ba số đó . ƯCLN(36; 84; 168) = 22.3 = 12.không ? Hs : Trả lời tương tự . Chú ý : sgk. Hs : Không, vì số 7_Gv : Đặt câu hỏi không có mặt trongtương tự như trên với dạng phân tích ra thừacác số 3. số nguyên tố của số_ Số 7 có là ước chung 84.của ba số nói trên hay Hs : Có, vì 2 và 3 làkhông ? thừa số nguyên tố chung của cả ba số đó .Gv : Tích các sốnguyên tố 2 và 3 có làước chung của ba sốtrên không ?Gv : Như vậy, để cóước chung ta lập tích Hs : Chọn mũ 2 và giảicác thừa số nguyên tố thích tại sao.chung (không chọnthừa số nguyên tốriêng)._ Để có ƯCLN, ta Hs : Phát biểu quy tắcchọn thừa số 2 với số tìm ƯCLN như sgk.mũ nào ? có thể chọn Hs : Làm ?1,2 bằngmũ 3 được không ? cách áp dụng quy tắc.Gv : Hỏi tương tự vớimũ 3 và rút ra quy tắctìm ƯCLNGv : Củng cố qua ?1, 2 4. Củng cố:_ Tìm ƯCLN (8,9) . Giới thiệu trường hợp các số đã cho không có th ừa sốnguyên tố chung ._ Tìm ƯCLN(8; 12; 15) . Giới thiệu ba số nguyên tố cùng nhau ._Tìm ƯCLN( 24; 16; 8) mà không cần phân tích ra thừa số nguyên tố . 5. Hướng dẫn học ở nhà :_ Giải các bài tập 139; 140; 141 tương tự các ví dụ ._ Học lý thuyết như phần ghi tập, chuẩn bị ph ần III còn l ại và bài “ Luy ện t ập1”IV. Rút kinh nghiệm : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu :_ Hs được củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ._ Hs biết cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN._ Rèn cho hs biết quan sát, tìm tòi đặc điểm các bài t ập đ ể áp d ụng nhanh, chínhxác.II. Chuẩn bị :_ Lý thuyết có liên quan và bài tập luyện tập 1.III. Hoạt động dạy và học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ:_ ƯCLN của hai hay nhiều số là số như thế nào ?_ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?_ Nêu quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ?_ Tìm ƯCLN(15; 30; 90). 3. Dạy bài mới : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảngHĐ1 : Cách tìm ƯC III. Cách tìm ƯC thông qua tìmtông qua tìm ƯCLN . ƯCLNGv : Ở ?1, bằng cáchphân tích ra thừa số Hs : Tìm các uớc của 6, ƯCLN(12, 30) = 6.nguyên tố, ta đã tìm là : 1, 2, 3, 6. ---> ƯC(12, 30) = { 1; 2;3;6} .được ƯCLN(12, 30) = Vậy ƯCLN(12, 30) =6. Hãy dùng nhận xét ở _ Để tìm ƯC của các số đã cho, 6.mục 1 để tìm ƯC(12, ta có thể tìm các ước của ƯCLN30). của các số đó .Gv : Trở lại câu hỏiđạt ra ở đầu bài học : Hs : Có thể tìm ƯCLN“Có cách nào tìm ước của các số đó, sau đóchung của hai hay tìm ước của ƯCLN.nhiều số mà không cầnliệt kê các ước củamỗi số hay không” ?Gv : Củng cố : Tìm sốtự nhiên a, biết rằng 56 Hs : a là ƯC của 56M a và 140 Ma. và 140 . ƯCLN (56, 140) = = 22.7 = 28.HĐ2 : Củng cố khái a∈ { 1; 2; 4;7;14; ...

Tài liệu được xem nhiều: