Danh mục

Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Hình học 11

Số trang: 127      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.28 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Hình học 11 giúp học sinh nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến; biết vận dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến để xác định tọa độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến,... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Hình học 11 Giáo án PTNL 5 Hoạt ĐộngNgày soạn: 30/8/ 2018Chuyên đề 1 - PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG TÊN BÀI (CHỦ ĐỀ): PHÉP TỊNH TIẾN (2 tiết: 1LT + 1BT)I. Mục tiêu của bài: 1. Kiến thức:  Nắm được định nghĩa về phép tịnh tiến. Hiểu được phép tịnh tiến hoàn toàn được xác định khi biết vectơ tịnh tiến.  Biết được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến.  Hiểu được tính chất cơ bản của phép tịnh tiến là bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.2. Kỹ năng:  Biết vận dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến để xác định toạ độ ảnh của một điểm, phương trình đường thẳng là ảnh của một đường thẳng cho trước qua một phép tịnh tiến.3. Thái độ:  Rèn tư duy logic, thái độ nghiêm túc.  Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả lời các câu hỏi.  Tư duy sáng tạo.4. Định hướng phát triển năng lực:  Năng lực tự học, sáng tạo và giải quyết vấn đề: đưa ra phán đoán trong quá trình tìm hiểu và tiếp cận các hoạt động bài học và trong thực tế.  Năng lực hợp tác và giao tiếp: kỹ năng làm việc nhóm và đánh giá lẫn nhau.  Năng lực vận dụng kiến thức về phép tịnh tiến để giải quyết một số bài toán thực tế.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh1. Giáo viên:  Soạn giáo án bài học.  Chuẩn bị phương tiện dạy học: Phấn, thước kẻ, máy chiếu...2. Học sinh:  Chuẩn bị bài học trước ở nhà, sách giáo khoa, bút, thước kẻ, vở, bảng phụ.III. Chuỗi các hoạt động học 1. GIỚI THIỆU (HOẠT ĐỘNG TIẾP CẬN BÀI HỌC) (5 phút)Bài toán: Trang 1 Giáo án PTNL 5 Hoạt ĐộngCho hai xã nằm ở hai vị trí A và B cách nhau một con sông (xem rằnghai bờ sông là hai đường thẳng song song) (hình bên dưới). Người ta dựđịnh xây 1 chiếc cầu MN bắc qua con sông ( cố nhiên cầu phải vuônggóc với bờ sông) và làm hai đoạn đường thẳng từ A đến M và từ B đếnN. Hãy xác định vị trí chiếc cầu MN sao cho AM  BN ngắn nhất.2. NỘI DUNG BÀI HỌC (HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC) 2.1 Đơn vị kiến thức 1 (8 phút): ĐỊNH NGHĨA PHÉP TỊNH TIẾN. a) Tiếp cận CÂU HỎIKhi đẩy một cánh cửa trượt sao cho chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A đến B, hãy nhận xét về sự dịchchuyển của từng điểm trên cánh cửa. - Giáo viên đánh giá và kết luận: Khi đẩy một cánh cửa trượt sao cho chốt cửa dịch chuyển từ vị trí A đến B, ta thấy từng điểm trên cánh cửa dịch chuyển một đoạn bằng AB và theo hướng từ A đến B. Khi đó ta nói cánh cửa được tịnh tiến theo vectơ AB . b) Hình thành:I. ĐỊNH NGHĨATrong mp cho v . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành M saocho MM  v được gọi là phép tịnh tiến theo vectơ v .Kí hiệu Tv . Tv (M) = M  MM  v c) Củng cố: CÂU HỎICâu hỏi 1. Cho trước v , các điểm A, B, C. Hãy xác định các điểm A, B, C là ảnh của A, B, C quaT ? vĐ1. Trang 2 Giáo án PTNL 5 Hoạt ĐộngCâu hỏi 2. Có nhận xét gì khi v = 0 ?Đ2. M  M, M  Chú ý: Phép tịnh tiến theo vectơ – không là phép đồng nhất. 2.2 Đơn vị kiến thức 2 (12 phút): TÍNH CHẤT. a) Tiếp cận CÂU HỎICho Tv (M) = M, Tv (N) = N. Có nhận xét gì về hai vectơ MM và NN ? - Giáo viên đánh giá và kết luận: MM = NN = v - Từ đó hình thành tính chất 1, tính chất 2. b) Hình thành:II. TÍNH CHẤT v M’ N’1. Tính chất 1: M NNếu Tv (M) = M, Tv (N) = N thì M N  MN và từ đó suy ra A’ C’MN = MN. A CHay, phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. B’2. Tính chất 2: BPhép tịnh tiến biến đường thẳng  đường thẳng song song hoặc O’ Rtrùng với nó, đoạn thẳng  đoạn thẳng bằng nó, tam giác  O Rtam giác bằng nó, đường tròn  ...

Tài liệu được xem nhiều: