Danh mục

Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 16 bài: Chính tả - Nghe -viết: Đôi bạn, phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 30.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 16 bài: Chính tả - Nghe -viết:Đôi bạn, phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 16 bài: Chính tả - Nghe -viết:Đôi bạn, phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Việt 3 tuần 16 bài: Chính tả - Nghe -viết:Đôi bạn, phân biệt tr/ch, dấu hỏi/dấu ngã Giáo án Tiếng việt 3 Chính tả ( Nghe - viết ) Tiết 31: Đôi bạnI. Mục tiêu+ Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, tình bày đúng đoạn 3 của truyện Đôi bạn. - Làm đúng các bài tập phân biệt âm đầu, dấu thanh dễ viết lẫn : tr/ch,dấu hỏi/dấu ngã.II. Đồ dùng GV : 3 băng giấy viết 3 câu văn của BT2 HS : SGKIII. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của tròA. Kiểm tra bài cũ- GV đọc : khung cửi, mát rượi, cưỡi - 2 HS lên bảng viết bàingựa, gửi thư, sưởi ấm, .... - Cả lớp viết bài vào bảng - Nhận xét bạnB. Bài mới1. Giới thiệu bài- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.2. HD nghe viếta. HD HS chuẩn bị- GV đọc đoạn chính tả - 1, 2 HS đọc lại - Cả lớp theo dõi SGK- Đoạn viết có mấy câu ? - Có 6 câu- Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng.- Lời của bố viết thế nào ? - Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, lùi vào 1 ô, ghạch đầu dòng. - HS đọc thầm đoạn chính tả, ghi nhớ những từ mình dễ mắc khi viết bài + HS viết bàib. GV đọc bài cho HS viết.- GV QS động viên HS viếtc. Chấm, chữa bài.- GV chấm bài- Nhận xét bài viết của HS.3. HD HS làm BT* Bài tập 2 + Chọn từ nào trong ngoặc đơn để- Nêu yêu cầu BT phần a điền vào chỗ trống. - HS làm bài cá nhân. - 3 em lên bảng làm.- GV dán 3 băng giấy lên bảng - Nhận xét bài bạn - 5, 7 HS đọc bài làm của mình - Lời giải :chăn trâu, châu chấu, chật- GV nhận xét chội, trật tự, chầu hẫu, ăn trầu.IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài.

Tài liệu được xem nhiều: