Danh mục

Giáo án Toán 3 chương 1 bài 1: Đọc,viết,so sánh các số có 3 chữ số

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 37.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với những tài liệu trong bộ sưu tập giáo án Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số - Toán lớp 3, quý thầy cô giáo sẽ thuận tiện hơn khi tham khảo tài liệu để soạn bài, giúp ích trong quá trong trình giảng dạy. Đồng thời giúp các bạn học sinh có thể nắm bắt dễ dàng nội dung của bài học, củng cố kỹ năng đọc, viết các số có ba chữ số, nắm được những kiến thức về số có ba chữ số, biết được số lớn số bé, tìm số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số, có thể viết theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 3 chương 1 bài 1: Đọc,viết,so sánh các số có 3 chữ sốGiáo án Toán 3 Đọc viết so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng đọc, viết các số có 3 chữ số cho HS. II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: Bảng phụ có ghi nội dung của bài tập 1, SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi, bảng con, phấn. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò1. Ổn định tổ chức: - Hát2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra đồ dùng của HS. Đặt đồ dùng lên mặt bànGV nhận xét3. Bài mới:a) Giới thiệu bài:GV ghi đầu bài.b) Ôn tập về đọc, viết.GV đọc cho HS viết:- Bốn trăm năm mưới sau, hai trăm 456, 227, 134, 506, 609, 780hai mươi bảy, một trăm ba mươi tư,năm trăm linh sáu, sáu trăm linh chính,bày trăm tám mươi.Yêu cầu HS đọcBài tập 1: Yêu cầu HS làm bàiGV chữa bàiBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ a. 310 311 312 313 314 315 316 317trống 318 319Gọi 2 HS lên bảng lớp làm vở. b. 340 339 338 337 336 335 334 333GV nhận xét ghi điểm 332 331 - 3 HS lên bảng dưới lớp làm vào vởBài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 400 - 10 < 400+1 199 < 200 243 = 200 + 40 + 3 Vì 2 số có cùng hàng trăm nhưng 303? Tại sao lại điền được 303 < 330 có hàng chục là 9 còn 330 có hàng chục là 3.Các phần còn lại tương tự: 375, 421, 573, 241, 735, 142Bài 4: Tìm số lớn nhất và số bé nhất + Số lớn nhất: 735trong các số sau. + Số bé nhất 142 - HS lên bảng, lớp làm vào vở.Bài 5: Viết theo thứ tự từ lớn đến bé, 126, 141, 425, 519, 537, 830từ bé đến lớn. - Mời 2 HS lên bảng. 830, 537, 519, 425, 141, 126 - GV chữa bài.4. Củng cố dặn dò:- Nhận xét tiết học.- Về nhà làm VBT, chuẩn bị bài sau *********************************************************

Tài liệu được xem nhiều: