Giáo án Toán lớp 2 - 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.64 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giúp HS : Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số ( 100 trừ đi số có 2 chữ số, số có một chữ số ) . Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục . Áp dụng để giải các bài toán có liên .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán lớp 2 - 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số ( 100 trừ đi số có 2 chữ số, số có một chữ số ) . Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục . Áp dụng để giải các bài toán có liên . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1.Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện các phép trừ có dạng 100 trừ đi một số . 2.Dạy – học bài mới : 2.1 Phép trừ 100 – 36 :- Nêu bài toán : Có 100 que tính, bớt đi - Nghe và phân tích đề toán .36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu quetính ? - Thực hiện phép trừ 100 – 36.- Để biết còn lại bao nhiêu que tính talàm như thế nào ?- Viết lên bảng : 100 – 36 . Viết 100 rồi viết 36- Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện 100 xuống dưới 100 sao - 36được phép trừ này không. Nếu có thì GV 064 cho 6 thẳng cột với 0cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS nêu (đơn vị ) , 3 thẳng cộtrõ cách đặt tính, thực hiện phép tính của với 0 (chục) . Viết dấumình. Nếu không thì GV hướng dẫn cho – và kẻ vạch ngang .HS . 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 . Vậy 100 trừ 36 bằng 64 . - Nhắc lại cách thực hiện sau đó- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện . HS cả lớp thực hiện phép tính 100 – 36. 2.2 Phép trừ 100 – 5 : - Tiến hành tương tự như trên . - Cách trừ : 100 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 - 5 nhớ 1 . 095 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm - HS làm bài. Nhận xét bài bạnbài trên bảng lớp . trên bảng, tự kiểm tra bài của- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các mình .phép tính : 100 – 4; 100 – 69 . - 2 HS lần lượt trả lời .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 :- Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì - Tính nhẩm .?- Viết lên bảng : Mẫu : 100 – 20 = ? 10 chục – 2 chục = 8 chục 100 – 20 = 80 - Đọc : 100 – 20 .- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu ? - Là 10 chục .- 100 là bao nhiêu chục ? - 2 chục .- 20 là mấy chục ? - Là 8 chục .- 10 chục trừ đi 2 chục là mấy chục ? - 100 trừ 20 bằng 80 .- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ? - HS làm bài .- Tương tự như vậy hãy làm tiếp bài tập . 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 - Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn : 10- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậyphép tính . 100 trừ 70 bằng 30 .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 :- Gọi HS đọc đề bài . - Đọc đề bài .- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn .- Để giải bài toán này chúng ta phải - 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữathực hiện phép tính gì ? Vì sao ? buổi sáng bán. Buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa nên muốn tìm buổi chiều ta phải lấy số sữa buổi sáng trừ đi phần hơn . - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp . Tóm tắt 100 hộp Buổi sáng Buổi chiều 24 hộp ? hộp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán lớp 2 - 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : Biết cách thực hiện các phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số ( 100 trừ đi số có 2 chữ số, số có một chữ số ) . Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục . Áp dụng để giải các bài toán có liên . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1.Giới thiệu bài : Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ học cách thực hiện các phép trừ có dạng 100 trừ đi một số . 2.Dạy – học bài mới : 2.1 Phép trừ 100 – 36 :- Nêu bài toán : Có 100 que tính, bớt đi - Nghe và phân tích đề toán .36 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu quetính ? - Thực hiện phép trừ 100 – 36.- Để biết còn lại bao nhiêu que tính talàm như thế nào ?- Viết lên bảng : 100 – 36 . Viết 100 rồi viết 36- Hỏi cả lớp xem có HS nào thực hiện 100 xuống dưới 100 sao - 36được phép trừ này không. Nếu có thì GV 064 cho 6 thẳng cột với 0cho HS lên thực hiện và yêu cầu HS nêu (đơn vị ) , 3 thẳng cộtrõ cách đặt tính, thực hiện phép tính của với 0 (chục) . Viết dấumình. Nếu không thì GV hướng dẫn cho – và kẻ vạch ngang .HS . 0 không trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1. 3 thêm 1 là 4, 0 không trừ được 4 lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6, nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 . Vậy 100 trừ 36 bằng 64 . - Nhắc lại cách thực hiện sau đó- Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện . HS cả lớp thực hiện phép tính 100 – 36. 2.2 Phép trừ 100 – 5 : - Tiến hành tương tự như trên . - Cách trừ : 100 0 không trừ được 5, lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5 - 5 nhớ 1 . 095 0 không trừ được 1, lấy 10 trừ 1 bằng 9, viết 9 nhớ 1 . 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài. Gọi 2 HS làm - HS làm bài. Nhận xét bài bạnbài trên bảng lớp . trên bảng, tự kiểm tra bài của- Yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện các mình .phép tính : 100 – 4; 100 – 69 . - 2 HS lần lượt trả lời .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 :- Hỏi : Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì - Tính nhẩm .?- Viết lên bảng : Mẫu : 100 – 20 = ? 10 chục – 2 chục = 8 chục 100 – 20 = 80 - Đọc : 100 – 20 .- Yêu cầu HS đọc phép tính mẫu ? - Là 10 chục .- 100 là bao nhiêu chục ? - 2 chục .- 20 là mấy chục ? - Là 8 chục .- 10 chục trừ đi 2 chục là mấy chục ? - 100 trừ 20 bằng 80 .- Vậy 100 trừ 20 bằng bao nhiêu ? - HS làm bài .- Tương tự như vậy hãy làm tiếp bài tập . 100 – 70 = 30 100 – 40 = 60 100 – 10 = 90 - Nêu cách nhẩm. Chẳng hạn : 10- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm của từng chục trừ 7 chục bằng 3 chục, vậyphép tính . 100 trừ 70 bằng 30 .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 :- Gọi HS đọc đề bài . - Đọc đề bài .- Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán về ít hơn .- Để giải bài toán này chúng ta phải - 100 trừ 24. Vì 100 hộp là số sữathực hiện phép tính gì ? Vì sao ? buổi sáng bán. Buổi chiều bán ít hơn 24 hộp sữa nên muốn tìm buổi chiều ta phải lấy số sữa buổi sáng trừ đi phần hơn . - Làm bài. 1 HS làm trên bảng lớp . Tóm tắt 100 hộp Buổi sáng Buổi chiều 24 hộp ? hộp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án toán lớp 2 giáo án tiểu học tài liệu tiểu học giáo dục tiểu học tài liệu giáo án tiểu họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
37 trang 471 0 0
-
31 trang 376 0 0
-
2 trang 300 3 0
-
Tiểu luận: Sáng tác thiếu nhi của Tô Hoài và tính cách Dế Mèn qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
17 trang 283 0 0 -
Tài liệu học tập: Cảm thụ văn học và bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiêu học
44 trang 253 1 0 -
5 trang 193 0 0
-
Những vấn đề lí luận chung của giáo dục học mầm non
210 trang 167 0 0 -
7 trang 165 0 0
-
87 trang 148 0 0
-
3 trang 139 0 0