Thông tin tài liệu:
Giúp HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư - Nhận biết số dư phải bé hơn số chia. - Rèn cho HS tính cần thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: SGK các tấm bìa có các chấm tròn như hình SGK - HS: Vở ô li,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán lớp 3 - PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯI.Mục tiêu:- Giúp HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư- Nhận biết số dư phải bé hơn số chia.- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.II. Đồ dùng dạy - học:- GV: SGK các tấm bìa có các chấm tròn như hình SGK- HS: Vở ô li,III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hànhA.Kiểm tra bài cũ: (5 H: Lên bảng thực hiện phép chia ( 2phút) em)- Tính: 68 : 2 48 : 2 H+G: Nhận xét, đánh giá.B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 G: Giới thiệu qua KTBCphút) 2, Hình thành kiến thức mới: ( 31 phút ) G: Đưa ra phép chia ở VD1a) Phép chia hết: - HD học sinh thực hiện phép chia 8 2 H: Nêu miệng cách thực hiện 8 4 G: HD cách đọc, viết phép chia trên 0 - Cho HS kiểm tra lại bằng mô hình như SGK H: Nêu lại cách thực hiện phép chia hết H+G: Nhận xét, bổ sung G: Đưa ra phép chia 9 : 2b)Phép chia có dư - HD học sinh thực hiện phép chia 9 2 H: Nêu miệng cách thực hiện 8 4 G: Nêu câu hỏi giúp HS nhận ra đây là 1 phép chia có dư. - Hướng dẫn HS kiểm tra lại bằng mô hình như SGK H: Nêu lại cách thực hiện.2. Luyện tập: ( 25 phút )Bài 1(a,b): H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em) a) Tính rồi viết theo mẫu G: Thực hiện mẫu, HS quan sát12 : 6 = 20 : 5 = 15 : 3 = H: Lên bảng thực hiện. ( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. M 12 6 12 2 0 H: Nêu yêu cầu bài tậpBài 2( a,b): Ghi Đ, ghi S … - Nhắc lại cách làm ( 1 em)M 32 4 - Lên bảng thực hiện ( 2 em) 32 8 H+G: Nhận xét, đánh giá 0 H: Nêu đề toán ( 1 em)Bài 3: Đã khoanh vào 1/2 số ô tô H: Quan sát hình SGKtrong hình nào? H: Nêu miệng kết quả, giải thích rõ H+G: Nhận xét, bổ sung G: Nhận xét chung giờ học.3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) G: HD bài tập 1,2,3,4 ( VBT)ở buổi 2 LUYỆN TẬPI.Mục tiêu:- Giúp HS củng cố nhận biết về phép chia, phép chia có dư và đặc điểm củasố dư.- Rèn luyện kỹ năng tính toán, áp dụng giảI bài toán có lời văn thành thạo.- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.II. Đồ dùng dạy - học:- GV: Phiếu HT có ND bài tập 4- HS: Vở ô li,III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hànhA.Kiểm tra bài cũ: (5 H: Lên bảng thực hiện phép chia ( 2phút) em)- Tính: 37 : 6 45 : 5 H+G: Nhận xét, đánh giá.B.Bài mới: 1, Giới thiệu bài: (1 phút) G: Giới thiệu qua KTBC 2, Luyện tập: ( 31 phút )Bài 1: Tính H: Nêu yêu cầu bài tập ( 1 em)17 : 2 = 35 : 4 = 42 : 5 = G: Thực hiện mẫu, HS quan sát H: Lên bảng thực hiện. ( 3 em) M 17 2 - Làm vào vở( cả lớp) 16 8 H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 1Bài 2: Đặt tính rồi tính H: Nêu yêu cầu bài tậpa) 24 : 6 30 : 5 15 : - Nhắc lại cách làm ( 1 em)3 - Lên bảng thực hiện ( 2 em) - Làm vào vở( cả lớp) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Nêu đề toán ( 1 em)Bài 3: Giải bài toán H: Phân tích, tóm tắt Giải H: Làm bài vào vở Số học sinh giỏi của lớp đó là: - Lên bảng chữa bài ( 1 em) 27 : 3 = 9 ( học sinh) H+G: Nhận xét, bổ sung Đáp số: 9 học sinh H: Nêu yêu cầu bài tậpBài 4: Khoanh vào chữ đặt trước G: HD cách làmcâu trả lời đúng H: Làm bài theo nhóm A. 3 C. 1 - Đại diện nhóm lên bảng thực hiện( 2 B. 2 D. 0 em) H+G: N ...