Thông tin tài liệu:
Mục tiêu - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc để giải các bài toán có liên quan. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo Án Toán Lớp 3 _ Tuần 18Tuần 18 Toán Tiết 86 : Chu vi hình chữ nhậtA- Mục tiêu - Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật. Vận dụng qui tắc đểgiải các bài toán có liên quan. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu HS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức: - H át2/ K iểm tra:- Nêu đặc điểm của hình vuông? 2 - 3 HS nêu- Nhận xét, cho điểm. - N hận xét 3/ Bài m ới:a) HĐ 1: Ôn về chu vi các hình.- Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm - Tính tổng độ d ài các cạnh của hình tứ giác đó.ntn?b) HĐ 2: Tính chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:- Vẽ HCN ABCD có chiều dài là 4cm, 4 cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm.chiều rộng là 3cm. Tính chu vi HCN?- Yêu cầu tính tổng của 1 cạnh dài và 1 4 cm + 3cm = 7cm.cạnh rộng? - 14cm gấp 2 lần 7cm- 14 cm gấp mấy lần 7cm? - H S đọc qui tắc:+ Vậy khi tính chu vi HCN ta lấy chiều Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dàidài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với cộng chiều rộng rồi nhân với 2.2.Ta viết là( 4 + 3) x 2 = 14cm.* Lưu ý : các số đo phải cùng đơn vị đo.c) HĐ 3: Luyện tập* Bài 1:- Đọc đề? - H S đọc- Gọi 2 HS làm trên bảng - Lớp làm vở a) Chu vi hình chữ nhật là; ( 10 + 5 ) x 2 = 30( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là:- Chữa bài, nhận xét ( 27 + 13) x 2 = 80(cm)*Bài 2: Tương tự b ài 1* Bài 3: - Đọc đề? - H S đọc- GV HD HS tính chu vi 2 HCN, sau đó + Chu vi hình chữ nhật ABCD là:so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu ( 63 + 31) x 2 = 188( m)trả lời đúng. + Chu vi hình chữ nhật MNPQ là; ( 54 + 40) x 2 = 188( m) Vậy chu vi HCN ABCD bằng chu vi HCN 14/ Củng cố: MNPQ.- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làmntn?* Dặn dò: Ôn lại bài. Toán + Ôn : Chu vi hình chữ nhậtI. Mục tiêu - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật. - Rèn KN tính và giải toán về chu vi HCN. - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT HS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học1/ Tổ chức: - H át2/ Luyện tậpa) HĐ 1: Ôn lý thuyết- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? - 2 , 3 HS nêu - N hận xét- GV nhận xét, cho đỉêmb) HĐ 2: Rèn KN tính chu vi HCN* Bài 1:Treo bảng phụ - H S đọc- Tính chu vi HCN có :Chiều d ài 14cm, chiều rộng 10cm - Lớp làm vở Bài giảiChiều d ài 9cm, chiều rộng 5cm a) Chu vi hình chữ nhật là;- Gọi 2HS làm trên bảng ( 14 + 10 ) x 2 =48 ( cm) b) Chu vi hình chữ nhật là: ( 9 + 5 ) x 2 = 28 (cm) Đáp số: a) 48cm.- Chữa bài, nhận xét b) 28cm.*Bài 2: Tương tự b ài 1 - H S làm phiếu HT Bài giải Chu vi sân chơi là: ( 48 + 12 ) x 2 = 120 (m ) Đ áp số: 120m- Chấm, chữa bài.4/ Củng cố:- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làmntn?* Dặn dò: Ôn lại bài. 2 Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2007 Toán Tiết 87 : Chu vi hình vuôngA- Mục tiêu - Xây dựng và ghi nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông. Vận dụng quy tắc để giảicác bài toán có liên quan. - Rèn KN tính chu vi hình vuông - GD HS chăm học để liên hệ thực tế.B- Đồ dùng GV : Thước và phấn màu. HS : SGKC- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học1/ tổ chức: - H át2/ K iểm tra:- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn? 2 - 3 HS nêu- Nhận xét, cho điểm. - N hận xét.3/ Bài m ới:a) HĐ 1: Xây dựng công thức tính chu vihình vuông.- Vẽ hình vuông ABCD có cạnh 3dm. - 3 + 3 + 3 + 3 = 12dm (Hoặc: 3 x 4 =- Tính chu vi hình vuông? 12dm)- 3 là gì của hình vuông? - Là cạnh của hình vuông- Hình vuông có mấy cạnh? các cạnh ntn - Có 4 cạnh có độ dài bằng nhauvới nhau?+ GV KL: Muốn tính chu vi hình vuông - H S đọc qui tắc.ta lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4.b) HĐ 2: Luyện tập:* Bài 1: HS tự làm, đổi vở- KT - H S đọc đề* Bài 2:- đọc đề?- Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm ntn? - Ta tính chu vi hình vuông- Gọi 1 HS làm trên ...