Danh mục

Giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 Thú

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 3.85 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo bài thuyết trình giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 " thú ", tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án tự nhiên xã hội lớp 3 " Thú " Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Th Môn: Ttranhiên và xã hội Môn: ự nhiên Kiểm bài cũ: 1/ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của chim?Toàn thân chúng có gì bao phủ? 2/ Tại sao ta không săn bắt, phá tổ chim? Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 Th Môn: Tự nhiên và xã hội Môn: Thú Thú Bài 54 : Bài- Nêu tên từng con vật, chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của nó.Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng. Đặc điểm bên ngoài Tên Têncon vật - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡiTrâu liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài… Đặc điểm bên ngoài Tên Têncon vật - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi miệng, sừng; Trâu Trâu sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi Bò dài… Đặc điểm bên ngoài Tên Têncon vậtTrâuTrâu -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài… -Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, Bò sừng; đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt, mũi, miêng;Ngựa có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dài… Đặc điểm bên ngoài Tên Têncon vậtTrâu - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; Bò đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt,mũi miêng;có bờm,Ngựa chân cao, mình thon; đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; Lợn mõm dài ,tai vểnh, mắt híp…. Đặc điểm bên ngoài Tên Têncon vật Trâu - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi, miệng, sừng; đuôi Bò dài… - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng; có bờm, Ngựa chân cao, mình thon; đuôi dài… - tai vễnh, mắt híp… Lợn - Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng,sừng; đuôi Dê ngắn…. Đặc điểm bên ngoài Tên Tên Điểm giống Điểmcon vật nhau khác nhau -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, Cơ thể có Hình dáng,TrâuTrâu miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân ba phần: màu sắc, hình vạm vỡ, đuôi dài…. đầu,mình, kích thước… -Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt,mũi,Bò miệng, sừng; đuôi dài…. chân … -Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai,mắt,mũi, miêng; có bờm, chân cao, mình thon; đuôiNgựa dài… -Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai,Lợn mắt; mõm dài ; tai vểnh; mắt híp… -Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, Dê miệng; đuôi ngắn ….* Cơ hư vậyngoàing a ộng vcó lông mao. - N thể bên nhữ củ đchúng ật có lông mao, đẻ * Kết conn:ằngững động vgìt ? đặc điểm như: luậ b Nh sữa gọi là ậ có*con,nuôinuôi cont bằng snhà và cho biết khắp cơ thể bên ngoài -Nhớ on,các con vậ nuôi ở ữa. Đẻ clại có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọicủa chúng có gì bao phủ? -Chúng đẻ độ hay ật có vú. là thú hay conng vđẻ trứng và nuôi con bằng gì ? Ích lợiTên con vật - kéo cày, kéo xe…, lấy thịt, lấy da, Trâu lấy phân… - kéo cày, kéo xe…, lấy thịt, lấy sữa, Bò lấy da, lấy phân… - kéo xe…, lấy thịt, lấy da, lấy phân… Ngựa - lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phân… Dê Lợ n - lấy thịt, lấy phân…Ngoài các loài thú trong sách giáo khoa ởNgoài nhà em thường nuôi các loài thú nào? Em đã chăm sóc các thú nuôi trong Em nhà như thế nào? nhà Chúng ta có cần bảo vệ thú nuôi không ? Thú nuôi đem lại rất nhiều lợi ích .Chúng ta cần phải bảo vệ bằng cách : cho ăn đầy đủ, giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm vắc- xin phòng bệnh, …Vrưng màu và ghi ảnh cácu tầphậnột số loài thú nhà.Tẽ, tô bày tranh chú sư bộ m m bên ngoài củamột loài thú nhà mà em thích. TRÒ CHƠI Ô CHỮ T R Â U1 H E O2 T H Ú3 Ự N G A4 HỎ T5 T H Ú N H À6Câu 1. Ô CHỮ GỒM 4 CHỮ CÁI Con gì vạm vỡ, sừng cong ConBiết rì, biết tắc cày xong ruộng đồng?BiCâu 2. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮCâu CÁI Con gì mắt híp, bụng toMồm kêu ụt ịt, ăn no lại nằm. Câu 3. Ô chữ gồm 3 chữ cái CâuNhững động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻNh con, nuôi con bằng sữa gọi chung là gì?Câu 4. Ô CHỮ GỒM 4 CHỮCâu CÁI Con gì mình ống, chân cao Bờm dài, miệng hí lại phi ào ào? Câu 5. Ô CHỮ GỒM 3 CHỮ Câu CÁI Con gì đuôi ngắn, tai dàiMắt hồng, lông mượt có tài nhảy nhanh? ...

Tài liệu được xem nhiều: