![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Gíao án tuần 4
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.23 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo giáo án mẫu khối tiểu học - Gíao án tuần 4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gíao án tuần 4 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4Thứ ngày Môn Tên bài dạy Học vần (2) D, đ Hai Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (T2) Thủ công Xé dán hình quả cam. Thể dục ĐHĐN -Trò chơi. Ba Học vần (2) T, th Toán Dấu bằng Học vần (2) Ôn tập Toán Luyện tập Tư TNXH Bảo vệ mắt và tai. Mĩ thuật Vẽ hình tam giác. Năm Học vần (2) U, ư Toán Luyện tập chung Tập viết Mơ, do, ta, thơ Học vần (2) X, ch Toán Số 6 Sáu Hát Mời bạn vui múa ca (T2) Sinh hoạt Thứ hai ngày… tháng… năm 200… Môn : Học vần BÀI : D , ĐI.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: d, dê, đ, đò. -Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ và câu ứngdụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -Nhận ra được chữ d, đ trong các từ của một đoạn văn.II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò và câu ứng dụng dì na đi đò, bévà mẹ đi bộ). -Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.III.Các hoạt động dạy học :Hoạt động GV Hoạt động HS1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước.Đọc sách kết hợp bảng con. 6 em.Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. 1 em.Viết bảng con.GV nhận xét chung. Toàn lớp (N1: n – nơ, N2: m - me).2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì Dê, đò.đã học? Âm ê, âm o và thanh huyền đã học.GV viết bảng: bò, cỏHôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d,đ (viết bảng d, đ)2.2.Dạy chữ ghi âm:a) Nhận diện chữ:viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồmmột nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, Theo dõi.chữ d viết thường gồm một nét cong hở phảivà một nét móc ngược dài.GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?So sánh chữ d và chữ a? Chữ a. Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải và nét móc ngược. Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ởYêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ? chữ a.Nhận xét, bổ sung. Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra.b) Phát âm và đánh vần tiếng:-Phát âm.GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi Lắng nghephát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.xát, có tiếng thanh).GV chỉnh sữa cho học sinh.-Giới thiệu tiếng:GV gọi học sinh đọc âm d. 6 em, nhóm 1, nhóm 2.GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe.Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thếnào? Thêm âm ê đứng sau âm d.Yêu cầu học sinh cài tiếng dê.GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép Cả lớp cài: dê.của các bạn.GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.GọiGV chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe. Âm đ (dạy tương tự âm d). 1 em- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.- So sánh chữ “d và chữ “đ”. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em. Lớp theo dõi.-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra,có tiếng thanh.-Viết độ dài của nét ngang bằng một li, vị trí Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải vàcủa dấu huyền và sự liên kết của các chữ: một nét móc ngược..khi viết đến điểm dừng bút của được, cần lia Khác nhau: Âm được có thêm một nét ngang.bút đến điểm bắt đầu của chữ o và viết sao Lắng nghe.cho nét cong trái chạm vào điểm dừng bútcủa đ.Đọc lại 2 cột âm.Viết bảng con: d – dê, đ – đò.GV nhận xét và sửa sai.Dạy tiếng ứng dụng:Yêu cầu học s ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gíao án tuần 4 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 4Thứ ngày Môn Tên bài dạy Học vần (2) D, đ Hai Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ (T2) Thủ công Xé dán hình quả cam. Thể dục ĐHĐN -Trò chơi. Ba Học vần (2) T, th Toán Dấu bằng Học vần (2) Ôn tập Toán Luyện tập Tư TNXH Bảo vệ mắt và tai. Mĩ thuật Vẽ hình tam giác. Năm Học vần (2) U, ư Toán Luyện tập chung Tập viết Mơ, do, ta, thơ Học vần (2) X, ch Toán Số 6 Sáu Hát Mời bạn vui múa ca (T2) Sinh hoạt Thứ hai ngày… tháng… năm 200… Môn : Học vần BÀI : D , ĐI.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: d, dê, đ, đò. -Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng: da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ và câu ứngdụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -Nhận ra được chữ d, đ trong các từ của một đoạn văn.II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò và câu ứng dụng dì na đi đò, bévà mẹ đi bộ). -Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.III.Các hoạt động dạy học :Hoạt động GV Hoạt động HS1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước.Đọc sách kết hợp bảng con. 6 em.Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. 1 em.Viết bảng con.GV nhận xét chung. Toàn lớp (N1: n – nơ, N2: m - me).2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì Dê, đò.đã học? Âm ê, âm o và thanh huyền đã học.GV viết bảng: bò, cỏHôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d,đ (viết bảng d, đ)2.2.Dạy chữ ghi âm:a) Nhận diện chữ:viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồmmột nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, Theo dõi.chữ d viết thường gồm một nét cong hở phảivà một nét móc ngược dài.GV hỏi: Chữ d giống chữ gì?So sánh chữ d và chữ a? Chữ a. Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải và nét móc ngược. Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ởYêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ? chữ a.Nhận xét, bổ sung. Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra.b) Phát âm và đánh vần tiếng:-Phát âm.GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi Lắng nghephát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.xát, có tiếng thanh).GV chỉnh sữa cho học sinh.-Giới thiệu tiếng:GV gọi học sinh đọc âm d. 6 em, nhóm 1, nhóm 2.GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe.Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thếnào? Thêm âm ê đứng sau âm d.Yêu cầu học sinh cài tiếng dê.GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép Cả lớp cài: dê.của các bạn.GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.GọiGV chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe. Âm đ (dạy tương tự âm d). 1 em- Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang.- So sánh chữ “d và chữ “đ”. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em. Lớp theo dõi.-Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra,có tiếng thanh.-Viết độ dài của nét ngang bằng một li, vị trí Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải vàcủa dấu huyền và sự liên kết của các chữ: một nét móc ngược..khi viết đến điểm dừng bút của được, cần lia Khác nhau: Âm được có thêm một nét ngang.bút đến điểm bắt đầu của chữ o và viết sao Lắng nghe.cho nét cong trái chạm vào điểm dừng bútcủa đ.Đọc lại 2 cột âm.Viết bảng con: d – dê, đ – đò.GV nhận xét và sửa sai.Dạy tiếng ứng dụng:Yêu cầu học s ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án tiểiu học khối tiểu học giáo án mẫu tiểu học giáo dục tiểu học giáo án khối 1Tài liệu liên quan:
-
37 trang 476 0 0
-
31 trang 407 0 0
-
2 trang 307 3 0
-
Tiểu luận: Sáng tác thiếu nhi của Tô Hoài và tính cách Dế Mèn qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
17 trang 293 0 0 -
Tài liệu học tập: Cảm thụ văn học và bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiêu học
44 trang 261 1 0 -
5 trang 212 0 0
-
7 trang 178 0 0
-
3 trang 150 0 0
-
87 trang 150 0 0
-
40 trang 143 0 0