Gíao án tuần 5
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.07 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo giáo án mẫu khối tiểu học - Gíao án tuần 5
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gíao án tuần 5 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5Thứ ngày Môn Tên bài dạy Học vần (2) S, r Hai Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Thủ công Xé dán cây đơn giản Thể dục ĐHĐN -Trò chơi. Ba Học vần (2) K, kh. Toán Số 7 Học vần (2) Ôn tập Toán Số 8 Tư TNXH Vệ sinh thân thể. Mĩ thuật Vẽ nét cong. Năm Học vần (2) Ph, nh. Toán Số 9 Tập viết Cử tạ, thợ xẻ, chữ số… Học vần (2) G, gh. Toán Số 0 Sáu Hát Ôn hai bài đã học. Sinh hoạt Thứ hai ngày… tháng… năm 200… Môn : Học vần BÀI : S , RI.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. -Đọc được các từ ngữ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu ứng dụng: bé tô cho rõchữ và số. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. -Nhận ra được chữ s, r trong các tiếng của một đoạn văn.II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể. -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.III.Các hoạt động dạy học :Hoạt động GV Hoạt động HS1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước.Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh Học sinh đọc.viết bảng lớp và đọc): x – xe, ch –chó. Thực hiện viết bảng con.GV nhận xét chung. N1: x – xe, N2: ch – chó.2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? GV chỉ phần rể của cây cỏ hỏi: Đây là cái Chim sẻ.gì? Rể.Trong tiếng sẻ, rể có âm gì và dấu thanh gìđã học? Âm e, ê, thanh hỏi, thanh ngã đã học.GV viết bảng: bò, cỏHôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới:s,r(viết bảng s, r)2.2.Dạy chữ ghi âm:a) Nhận diện chữ:Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ gồm nétxiên phải, nét thắt và nét cong hở trái.So sánh chữ s và chữ x? Theo dõi.Chữ s viết in có hình dáng giống với hình Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm tra.dáng đất nước ta.Yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ chữ?Nhận xét, bổ sung. Lắng ngheb) Phát âm và đánh vần tiếng: Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm-Phát âm. nhiều lần (CN, nhóm, lớp).GV phát âm mẫu: âm s. (lưu ý học sinh khiphát âm uốn đầu lưỡi về phái vòm, hơi thoátra xát mạnh, không có tiếng thanh). Lắng nghe.GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học sinhphân biệt với x.-Giới thiệu tiếng:GV gọi học sinh đọc âm s. 6 em, nhóm 1, nhóm 2.GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe.Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như thế Thêm âm e đứng sau âm s, thanh hỏi trên âm e.nào? Cả lớp cài: sẻYêu cầu học sinh cài tiếng sẻ. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.GV cho học sinh nhận xét một số bài ghépcủa các bạn. Lắng nghe.GV nhận xét và ghi tiếng sẻ lên bảng. 1 emGọi học sinh phân tích .Hướng dẫn đánh vầnGV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em.Gọi đọc sơ đồ 1. Lớp theo dõi.GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm r (dạy tương tự âm s).- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt, nétmóc ngược.- So sánh chữ “s và chữ “r”. Giống nhau: Đều có nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: Kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. Lắng nghe.-Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vòm, hơithoát ra xát, có tiếng thanh.-Viết: Lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu ngã trênê. 2 em.Đọc lại 2 cột âm. Nghỉ 5 phút. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Gíao án tuần 5 LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5Thứ ngày Môn Tên bài dạy Học vần (2) S, r Hai Đạo đức Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập Thủ công Xé dán cây đơn giản Thể dục ĐHĐN -Trò chơi. Ba Học vần (2) K, kh. Toán Số 7 Học vần (2) Ôn tập Toán Số 8 Tư TNXH Vệ sinh thân thể. Mĩ thuật Vẽ nét cong. Năm Học vần (2) Ph, nh. Toán Số 9 Tập viết Cử tạ, thợ xẻ, chữ số… Học vần (2) G, gh. Toán Số 0 Sáu Hát Ôn hai bài đã học. Sinh hoạt Thứ hai ngày… tháng… năm 200… Môn : Học vần BÀI : S , RI.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ. -Đọc được các từ ngữ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và câu ứng dụng: bé tô cho rõchữ và số. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. -Nhận ra được chữ s, r trong các tiếng của một đoạn văn.II.Đồ dùng dạy học: -Tranh vẽ chim sẻ, một cây cỏ có nhiều rể. -Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: rổ, rá.III.Các hoạt động dạy học :Hoạt động GV Hoạt động HS1.KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước.Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh Học sinh đọc.viết bảng lớp và đọc): x – xe, ch –chó. Thực hiện viết bảng con.GV nhận xét chung. N1: x – xe, N2: ch – chó.2.Bài mới:2.1.Giới thiệu bài:GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? GV chỉ phần rể của cây cỏ hỏi: Đây là cái Chim sẻ.gì? Rể.Trong tiếng sẻ, rể có âm gì và dấu thanh gìđã học? Âm e, ê, thanh hỏi, thanh ngã đã học.GV viết bảng: bò, cỏHôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới:s,r(viết bảng s, r)2.2.Dạy chữ ghi âm:a) Nhận diện chữ:Viết lại chữ s trên bảng và nói: Chữ gồm nétxiên phải, nét thắt và nét cong hở trái.So sánh chữ s và chữ x? Theo dõi.Chữ s viết in có hình dáng giống với hình Tìm chữ s đưa lên cho GV kiểm tra.dáng đất nước ta.Yêu cầu học sinh tìm chữ s trong bộ chữ?Nhận xét, bổ sung. Lắng ngheb) Phát âm và đánh vần tiếng: Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm-Phát âm. nhiều lần (CN, nhóm, lớp).GV phát âm mẫu: âm s. (lưu ý học sinh khiphát âm uốn đầu lưỡi về phái vòm, hơi thoátra xát mạnh, không có tiếng thanh). Lắng nghe.GV chỉnh sữa cho học sinh, giúp học sinhphân biệt với x.-Giới thiệu tiếng:GV gọi học sinh đọc âm s. 6 em, nhóm 1, nhóm 2.GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Lắng nghe.Có âm s muốn có tiếng sẻ ta làm như thế Thêm âm e đứng sau âm s, thanh hỏi trên âm e.nào? Cả lớp cài: sẻYêu cầu học sinh cài tiếng sẻ. Nhận xét một số bài làm của các bạn khác.GV cho học sinh nhận xét một số bài ghépcủa các bạn. Lắng nghe.GV nhận xét và ghi tiếng sẻ lên bảng. 1 emGọi học sinh phân tích .Hướng dẫn đánh vầnGV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2. 2 em.Gọi đọc sơ đồ 1. Lớp theo dõi.GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm r (dạy tương tự âm s).- Chữ “r” gồm nét xiên phải, nét thắt, nétmóc ngược.- So sánh chữ “s và chữ “r”. Giống nhau: Đều có nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: Kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. Lắng nghe.-Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phái vòm, hơithoát ra xát, có tiếng thanh.-Viết: Lưu ý nét nối giữa r và ê, dấu ngã trênê. 2 em.Đọc lại 2 cột âm. Nghỉ 5 phút. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án tiểiu học khối tiểu học giáo án mẫu tiểu học giáo dục tiểu học giáo án khối 1Tài liệu liên quan:
-
37 trang 476 0 0
-
31 trang 397 0 0
-
2 trang 307 3 0
-
Tiểu luận: Sáng tác thiếu nhi của Tô Hoài và tính cách Dế Mèn qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
17 trang 289 0 0 -
Tài liệu học tập: Cảm thụ văn học và bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiêu học
44 trang 261 1 0 -
5 trang 205 0 0
-
7 trang 178 0 0
-
87 trang 149 0 0
-
3 trang 145 0 0
-
40 trang 138 0 0