Danh mục

Giáo án Vật lý 12 – Bài 31: Hiện tượng quang điện trong

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.24 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án Vật lý 12 – Bài 31: Hiện tượng quang điện trong thông tin đến các em học sinh những kiến thức về định nghĩa về hiện tượng quang điện trong và vận dụng để giải thích được hiện tượng quang dẫn; định nghĩa, cấu tạo và chuyển vận của các quang điện trở và pin quang điện.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý 12 – Bài 31: Hiện tượng quang điện trong VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONGI. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- Trả lời được các câu hỏi: Tính quang dẫn là gì?- Nêu được định nghĩa về hiện tượng quang điện trong và vận dụng để giải thíchđược hiện tượng quang dẫn.- Trình bày được định nghĩa, cấu tạo và chuyển vận của các quang điện trở và pinquang điện.2. Kĩ năng3. Thái độII. CHUẨN BỊ1. Giáo viên:- Thí nghiệm về dùng pin quang điện để chạy một động cơ nhỏ (nếu có).- Máy tính bỏ túi chạy bằng pin quang điện.2. Học sinh:III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC1. Ổn định lớp2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 158 SGK3. Bài mới Hoạt động của GV và HS Kiến thức cơ bảnGV: Y/c HS đọc Sgk và cho biết I. Chất quang dẫn và hiện tượngchất quang dẫn là gì? quang điện trongGV: Một số chất quang dẫn: Ge, Si, 1. Chất quang dẫnPbS, PbSe, PbTe, CdS, CdSe, - Là chất bán dẫn có tính chất cách điệnCdTe… khi không bị chiếu sáng và trở thànhGV: Dựa vào bản chất của dòng dẫn điện khi bị chiếu sáng.điện trong chất bán dẫn và thuyết 2. Hiện tượng quang điện tronglượng tử, hãy giải thích vì sao nhưvậy? - Hiện tượng ánh sáng giải phóng các VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGV: Hiện tượng giải phóng các hạt êlectron liên kết để chúng trở thành cáctải điện (êlectron và lỗ trống) xảy ra êlectron dẫn đồng thời giải phóng cácbên trong khối bán dẫn khi bị chiếu lỗ trống tự do gọi là hiện tượng quangsáng nên gọi là hiện tượng quang điện trong.dẫn trong.GV: So sánh độ lớn của giới hạn - Ứng dụng trong quang điện trở và pinquang dẫn với độ lớn của giới hạn quang điện.quang điện và đưa ra nhận xét.GV: Y/c HS đọc Sgk và cho quang II. Quang điện trởđiện trở là gì? Chúng có cấu tạo và - Là một điện trở làm bằng chất quangđặc điểm gì? dẫn.GV: Cho HS xem cấu tạo của một - Cấu tạo: 1 sợi dây bằng chất quangquang điện trở. dẫn gắn trên một đế cách điện.GV: Ứng dụng: trong các mạch tự - Điện trở có thể thay đổi từ vài M động. vài chục .GV: Thông báo về pin quang điện III. Pin quang điện(pin Mặt Trời) là một thiết bị biến * Là pin chạy bằng năng lượng ánhđổi từ dạng năng lượng nào sang sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năngdạng năng lượng nào? thành điện năng. * Hiệu suất trên dưới 10%GV: Minh hoạ cấu tạo của pin * Cấu tạo:quang điện. a. Pin có 1 tấm bán dẫn loại n, bên trên + có phủ một lớp mỏng bán dẫn loại p, Lớp - - - p- - - - - Etx Iqđ trên cùng là một lớp kim loại rất mỏng. chặn ++++++++ g n G Dưới cùng là một đế kim loại. Các kim loại này đóng vai trò các điện cực trơ. - b. Giữa p và n hình thành một lớp tiếp xúc p-n. Lớp này ngăn không cho e khuyếch tán từ n sang p và lỗ trốngGV: Trong bán dẫn n hạt tải điện khuyếch tán từ p sang n  gọi là lớpchủ yếu là êlectron, bán dẫn loại p chặn.hạt tải điện chủ yếu là lỗ trống  ở c. Khi chiếu ánh sáng có   0 sẽ gâylớp chuyển tiếp hình thành một lớp ra hiện tượng quang điện trong.nghèo. Ở lớp nghèo về phía bán dẫn Êlectron đi qua lớp chặn xuống bán dẫn VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phín và về phía bán dẫn p có những ion n, lỗ trống bị giữ lại  Điện cực kimnào? loại mỏng ở trên nhiễm điện (+) GV: Khi chiếu ánh sáng có   0 điện cực (+), còn đế kim loại nhiễm hiện tượng xảy ra trong pin điện (-)  điện cực (-).quang điện như thế nào? - Suất điện động của pin quang điện từ 0,5V  0,8V .GV: Hãy nêu một số ứng dụng của * Ứng dụng (Sgk)pin quang điện?4. Củng cố: Thế nào là hiện tượng quang điện trong? Các ứng dụng của nó?5. Dặn dò:- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.IV. RÚT KINH NGHIỆM ...

Tài liệu được xem nhiều: