Giáo dục - Education
Số trang: 40
Loại file: pdf
Dung lượng: 415.46 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết với nội dung iải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính một số chỉ tiêu thống kê giáo dục, đào tạo Đại học, chỉ số phát triển về giáo dục đại học, số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh, giáo viên các dân tộc ít người... Mời các bạn tham khảo bài viết để nắm nội dung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo dục - EducationGiáo dục EducationBiểu TrangTable Page296 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens as of 30 September 683297 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens as of 30 September 2016 by province 684298 Số trường học và lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of schools and classes of general education as of 30 September 686299 Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schools of general education as of 30 September 2016 by province 687300 Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of classes of general education as of 30 September 2016 by province 689301 Số giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of teachers and pupils of general education as of 30 September 691302 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September 692303 Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of direct teaching teachers of general education as of 30 September 2016 by province 693304 Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of direct teaching woman teachers of general education as of 30 September 2016 by province 695305 Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít người trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education as of 30 September 2016 by province 697306 Số học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of pupils of general education as of 30 September 2016 by province 699 Gi¸o dôc - Education 675 307 Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schoolgirls of general education as of 30 September 2016 by province 701 308 Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít người tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of ethnic minority pupils of general education as of 30 September 2016 by province 703 309 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9 Average number of pupils per class and average number of pupils per teacher of general education as of 30 September 705 310 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phương Percentage of graduates of upper secondary education by province 706 311 Đào tạo đại học University education 708 312 Chỉ số phát triển về giáo dục đại học (Năm trước = 100) Index of the university education (Previous year = 100) 709 313 Số giáo viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities by professional qualification 710 314 Số giáo viên, sinh viên đại học năm 2016 phân theo địa phương Number of teachers, students in universities in 2016 by province 711 315 Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y Number of students participated in post-graduate and medical specialized training 713676 Gi¸o dôc - Education GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6 tuổi.Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 1 đến lớp 5. Trường trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 6 đến lớp 9.Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi làmười một tuổi. Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 10 đến lớp12. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo dục - EducationGiáo dục EducationBiểu TrangTable Page296 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9 Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens as of 30 September 683297 Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schools, classes, teachers and children of kindergartens as of 30 September 2016 by province 684298 Số trường học và lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of schools and classes of general education as of 30 September 686299 Số trường phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schools of general education as of 30 September 2016 by province 687300 Số lớp học phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of classes of general education as of 30 September 2016 by province 689301 Số giáo viên và học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of teachers and pupils of general education as of 30 September 691302 Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông tại thời điểm 30/9 Number of woman teachers and schoolgirls of general schools as of 30 September 692303 Số giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of direct teaching teachers of general education as of 30 September 2016 by province 693304 Số nữ giáo viên phổ thông trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of direct teaching woman teachers of general education as of 30 September 2016 by province 695305 Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít người trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of ethnic minority direct teaching teachers of general education as of 30 September 2016 by province 697306 Số học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of pupils of general education as of 30 September 2016 by province 699 Gi¸o dôc - Education 675 307 Số nữ học sinh phổ thông tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of schoolgirls of general education as of 30 September 2016 by province 701 308 Số học sinh phổ thông thuộc các dân tộc ít người tại thời điểm 30/9/2016 phân theo địa phương Number of ethnic minority pupils of general education as of 30 September 2016 by province 703 309 Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học và số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên tại thời điểm 30/9 Average number of pupils per class and average number of pupils per teacher of general education as of 30 September 705 310 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông phân theo địa phương Percentage of graduates of upper secondary education by province 706 311 Đào tạo đại học University education 708 312 Chỉ số phát triển về giáo dục đại học (Năm trước = 100) Index of the university education (Previous year = 100) 709 313 Số giáo viên các trường đại học phân theo trình độ chuyên môn Number of teachers in universities by professional qualification 710 314 Số giáo viên, sinh viên đại học năm 2016 phân theo địa phương Number of teachers, students in universities in 2016 by province 711 315 Số học viên được đào tạo sau đại học và chuyên khoa Y Number of students participated in post-graduate and medical specialized training 713676 Gi¸o dôc - Education GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ GIÁO DỤC Trường mẫu giáo là cơ sở giáo dục mầm non, nhận trẻ em từ 3 đến 6 tuổi.Trường mẫu giáo gồm có các lớp mẫu giáo. Trường tiểu học là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 1 đến lớp 5. Trường trung học cơ sở là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 6 đến lớp 9.Học sinh vào học lớp sáu phải hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi làmười một tuổi. Trường trung học phổ thông là cơ sở giáo dục phổ thông từ lớp 10 đến lớp12. Học sinh vào học lớp mười phải có bằng tốt nghiệp ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thống kê giáo dục Đào tạo đại học Chỉ số phát triển giáo dục Đại học Số trường học Số lớp học Số giáo viên Số học sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 25 0 0
-
6 trang 23 0 0
-
Biểu 7 BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU GIÁO DỤC
7 trang 19 0 0 -
5 trang 18 0 0
-
11 trang 16 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách đào tạo đại học tại trường ĐH Quảng Nam
81 trang 15 0 0 -
Thống kê 2004 - Niên giám: Phần 2
442 trang 15 0 0 -
New concepts in apartment buildings
361 trang 15 0 0 -
Những điều kiện cần thiết để chuyển sang đào tạo đại học theo hệ thống tín chỉ
4 trang 15 0 0 -
5 trang 14 0 0