Thông tin tài liệu:
- Triệu chứng + Ghẻ Sarcoptes: Trên da xuất hiện các nốt sần sùi, đặc biệt là ở trên đầu. Một số dê bệnh nặng hơn ở dạng viêm da quanh mắt và tai, trên cổ và ngực, phía trong bẹn và bầu vu + Ghẻ Chorioptes: Các lớp vẩy, loét trên da thường thấy ở chân sau, bầu vú, bìu dái và khu vực xung quanh. Dê thường cúi, liếm các lớp vẩy loét ở chân sau. + Ghẻ Psoroptes: Dê bị bệnh ngứa ngáy, hay dụi đầu và cọ sát tai. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình chăn nuôi dê part 10g - Triệu chứng + Ghẻ Sarcoptes: Trên da xuất hiện các nốt sần sùi, đặc biệt là ở trên đầu. Một sốdê bệnh nặng hơn ở dạng viêm da quanh mắt và tai, trên cổ và ngực, phía trong bẹn vàbầu vu + Ghẻ Chorioptes: Các lớp vẩy, loét trên da thường thấy ở chân sau, bầu vú, bìudái và khu vực xung quanh. Dê thường cúi, liếm các lớp vẩy loét ở chân sau. + Ghẻ Psoroptes: Dê bị bệnh ngứa ngáy, hay dụi đầu và cọ sát tai. Các lớp loét,vẩy thường ở phía ngoài tai. nhưng không điển hình. - Điều trị: Có thể sử dụng một số hoá chất trong bảng trên + Ghẻ Sarcoptes: Điều trị gia súc đang tiết sữa yêu cầu phải lặp lại bằng huyễndịch bột lưu huỳnh sau 5-7 ngày. Amitraz (0,05%, điều trị 2 lần, cách nhau 5 - 7 ngày)cũng có tác dụng tốt. Đối với gia súc không tiết sữa thì dùng Ivermectin điều trị là tốtnhất (1ml dung dịch 1% cho trưởng thành, tiêm dưới da), điều trị 2 lần, cách nhau 1tuần. Cần dùng nước xà phòng để rửa bong sạch vẩy trước khi điều trị. + Ghẻ Chorioptes: Cũng như trên, có thể dùng bột lưu huỳnh (4 lần, cách nhau 1tuần, dung dịch 2%), an toàn đối với cả dê đang tiết sữa. Một số hoá chất như:Crotoxyphos-0,5%, Coumaphos-0,25%, Trichlorfon-0,2%, Amitraz-0,05%, Lindane-0,03% và Fenvalerate-0,05% được dùng điều trị tối thiểu 2 lần, cách nhau 10-14 ngày. + Ghẻ Psoroptes: Điều trị cũng như trên. Có thể dùng Ivermectin tiêm 2 lần, cáchnhau 1 tuần cũng cho kết quả tốt. Lưu ý: Ivermectin có thể làm hại sức khoẻ con người, do đó không được sử dụngsữa và thịt của con ốm sau điều trị 1 tháng 127 PHỤ LỤC B1. LÝ LỊCH DÊ CÁI GIỐNG Số hiệu: Nơi sinh: Giống: Bố : Ngày sinh: Mẹ: B2. LÝ LỊCH DÊ ĐỰC GIỐNG Số hiệu: Nơi sinh: Giống: Bố : Ngày sinh: Mẹ: B3. PHIẾU THEO DÕI NĂNG SUẤT SỮA CÁ THỂ Số hiệu dê:…………… Năm:……………… (Khối lượng sữa tính bằng Kilôgam) Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng GhiNgày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 chú 1 2 3 … … 30 31 128 B4. PHIẾU THEO DÕI SINH SẢN Số Ngày Ngày Số Ghi Sót/sát con Ngày Đự c tiêm sửa Cái Đự c Ngày phốiSTT Tên hồ chú nhau sơ đẻ phối phòng móng sơ sinh Sống Chết Sống Chết 129 B5. PHIẾU THEO DÕI SẢN LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG SỮA Tuổi loại Tống số ngày Sản lượng Tỷ lệ mỡ sữa Hàm lượngSố hiệu thải cho sữa sữa (kg) (%) protein (%) B6. PHIẾU THEO DÕI NGUỒN GỐC CÁ THỂ DÊ Số hiệu:………….. Năm:………………. Trại/nơi nuôi giữ Mua từ Ngày Giá Ngày chết/loại thải 130 B7. PHIẾU THEO DÕI DÊ CON Số hiệu dê con:…………………Giống Mẹ Ngày đẻ Lứa đẻ thứ Bố Các ghi chép B8. THEO DÕI SỨC KHOẺ ...