Danh mục

Giáo trình -Chọn giống cây trồng - chương 13

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.09 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 13: Khảo nghiệm và công nhận giống cây trồngKhái niệm về giống cây trồng: là một nhóm cây trồng có đặc điềm kinh tế, sinh học và các tính trạng hình thái giống nhau, cho năng suất cao, chất lượng tốt ở các vùng sinh thái khác nhau và điểu kiện kỹ thuật phù hợp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Chọn giống cây trồng - chương 13 145 CHƯƠNG XIII KH O NGHI M VÀ CÔNG NH N GI NG CÂY TR NGM c tiêu h c t p c a chương1. N m ñư c yêu c u c a m t gi ng cây tr ng m i.2. Hi u ñư c quy trình kh o nghi m và công nhân gi ng cây tr ng trên th gi i và Vi t Nam3. Nh ng ki n th c cơ b n ñ giám ñ nh và mô t gi ng cây tr ng4. Ki n th c v kh o nghi m DUS ( Kh o nghi m tính khác bi t, tính ñ ng nh t và tính n ñ nh) và kh o nghi m VCU (kh o nghi m giá tr canh tác và giá tr s d ng)Hi u ñư c cơ ch b o h gi ng cây tr ng m i1. Nh ng khái ni m cơ b n1.1 Khái ni m v gi ng cây tr ng Khái ni m gi ng cây tr ng: Là m t nhóm cây tr ng có ñ c ñi m kinh t , sinh h cvà các tính tr ng hình thái gi ng nhau, cho năng su t cao, ch t lư ng t t các vùng sinhthái khác nhau và ñi u ki n k thu t phù h p Khái ni m gi ng cây tr ng trong ngh ñ nh 07-CP: Là t p h p các cây nông lâmnghi p cùng m t loài có s ñ ng nh t v di truy n, có nh ng ñ c ñi m khác bi t v i câytr ng cùng loài v m t hay nhi u ñ c tính và khi sinh s n (h u tính hay vô tính) v n gi ñ-ư c nh ng ñ c tính ñó. ð nh nghĩa gi ng cây tr ng trong ngh ñ nh 13/2001/Nð-CP ngày 20/4/2001 v b oh gi ng cây tr ng m i: Gi ng cây tr ng là m t nhóm cây tr ng cùng m t c p th p nh t vphân lo i th c v t, nhóm cây tr ng ñó c n ph i ñáp ng các ñi u ki n sau ñây: Nh n bi t ñư c b ng s bi u hi n c a các ñ c tính do ki u gen quy ñ nh Phân bi t ñư c v i b t kỳ nhóm cây tr ng nào khác thông qua s bi u hi n c a ít nh t m t ñ c tính như ñã nêu t i ñi m a c a ñi u kho n này n ñ nh trong qua trình nhân gi ng Gi ng cây tr ng m i: Là gi ng cây tr ng có tính khác bi t, tính ñ ng nh t , tính nñ nh và chưa ñư c bi t ñ n r ng rãi Gi ng cây tr ng ñư c bi t ñ n r ng rãi bao g m: Gi ng cây tr ng m i ñư c nhà nư c b o h Nh ng gi ng cây tr ng m i có ñơn yêu c u b o h , ñư c cơ quan có th m quy n công b trên t p chí chuyên ngành Nh ng gi ng cây tr ng ñư c công nh n qu c gia Gi ng ñ a phương: Là gi ng ñã t n t i lâu ñ i và tương ñ i n ñ nh t i ñ a phươngcó nh ng ñ c trưng, ñ c tính khác bi t v i các gi ng khác và di truy n ñư c cho ñ i sau. Dòng : là m t qu n th nh ñư c hình thành t m t t p h p các cây sinh ra t 1bôngH ( family) là qu n th b t ngu n t m t dòng Gi ng t o thành : là gi ng ñư c t o ra các cơ quan nghiên c u khoa h c b ng cácphương pháp ch n t o khoa h c. Chúng có ñ ñ ng ñ u cao v các tính tr ng hình thái vàcác ñ c tính sinh v t , kinh t . Gi ng qu n th : là nh ng gi ng thu ñư c b ng cách ch n l c hàng lo t ( ch n l ch n h p) các cây giao ph n ho c t th ph n. Chúng không ñ ng nh t v m t di truy n Gi ng –dòng: là nh ng gi ng ñư c t o ra b ng ch n l c cá th cây t th ph n Gi ng –dòng vô tính: thu ñư c b ng cách ch n l c cá th cây sinh s n sinhdư ng Gi ng ñ t bi n hay ña b i th : Là gi ng ñư c t o ra b ng phương pháp gây ñ tbi n hay ña b i th .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Ch n gi ng cây tr ng………….….……………….131 146 Ngu n gen: ( Qu gen) là ngu n th c li u c a các loài gi ng cây tr ng và câyhoang d i ñư c b o qu n ñ s d ng trong công tác ch n t o gi ng Gi ng g c ( hay còn g i là gi ng tác gi , trong lâm nghi p g i là cây m ) là gi ngdo tác gi ch n l c, lai t o ho c l y t qu gen có tính di truy n n ñ nh.Gi ng g c ( hay còn g i là gi ng tác gi , trong lâm nghi p g i là cây m ) khi ñư c BNông nghi p và Phát tri n nông thôn công nh n m i ñư c nhân ti p làm gi ng cho s nxu t ñ i trà ( ñư c chi ti t hơn trong thông tư 02,1997) Gi ng kh o nghi m: Là gi ng m i ñư c ñăng ký kh o nghi m DUS và VCU Gi ng ñi n hình: là gi ng ñư c s d ng làm chu n ñ i v i m t tr ng thái bi u hi nc th c a m t tính tr ng Gi ng ñ i ch ng: Là gi ng cùng nhóm v i gi ng kh o nghi m, có nhi u tính tr ngtương t nh t v i gi ng kh o nghi m. M u chu n: Là m u gi ng có các tính tr ng ñ c trưng phù h p v i b n mô t gi ng,ñư c cơ quan chuyên môn có th m quy n công nh n Tính tr ng ñ c trưng: Là nh ng tính tr ng ñư c di truy n n ñ nh, ít b bi n ñ i b itác ñ ng c a ngo i c nh, có th nh n bi t và mô t ñư c m t cách chính xác. Cây khác d ng: Cây ñư c coi là khác d ng n u nó khác bi t rõ ràng v i gi ng kh onghi m m t ho c nhi u tính tr ng ñư c s d ng trong kh o nghi m DUS1.2 Khái ni m tính tr ng, ñ c tính c a gi ngTính tr ngTính tr ng ñư c chia thành hai lo i là tính tr ng s lư ng và tính tr ng ch t lư ng+ Tính tr ng s lư ng là nh ng tính tr ng có th cân ño, ñong , ñ m ñư c. Tính tr ng s lư ng ñư c quy ñ nh b i m t s gen ho c nhi u gen, t o thành dãy bi n d liên t c và bi n ñ ng m nh dư i tác ...

Tài liệu được xem nhiều: