Danh mục

Giáo trình công nghệ lọc dầu part 6

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 476.95 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình công nghệ lọc dầu part 6, kỹ thuật - công nghệ, hoá học - dầu khí phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình công nghệ lọc dầu part 6 + 3 H2activity (mole/h/g) x 102 40 5 % coke 30 PtIr PtRe 20 Pt 10 PtSn 0 0 5 10 15 20 pH 2 (bar) nh hu ng c a kim lo i th 2 ñ n quá trình dehydro hóa Cyclohexan Trong s các h xúc tác lư ng kim, chúng ta th y hai h xúc tác Pt-Sn vàPt-Re t ra ưu vi t hơn c , chúng cho phép làm vi c áp su t th p ( H2 (n + i) C 6 C 5- h y d ro g e n o ly s is a c tiv ity 3 5 0 °C (C a rb o n c o n v e rte d w t % ) W H S V = 2 .5 h - 1 40 P tR e (R e /P t= 2 ) 30 20 P tR e (R e /P t= 1 ) P t (0 .4 0 % ) 10 P tR e -S (R e /P t= 1 ) P tS n 0 0 5 10 15 20 25 p H 2 (b a r ) nh hư ng c a các kim lo i ph gia ñ n quá trình hydrogenolysis N u như th p niên 70 ch kho ng 30% reformat thu ñư c t h xúc táclư ng kim thì ñ n nh ng năm 80 th ph n ñó ñã lên t i 80%. Chúng ta xemxét k hơn v vai trò c a 2 kim lo i ph gia ñư c ñưa vào xúc tác reformingcông nghi p hi n nay là Re (Renium) và Sn (Thi c). Ngư i ta nh n th y Re có các ch c năng sau: thay ñ i cơ ch t o c c vàcó tác d ng b o v kim lo i chính Pt và làm tăng ñ b n và tu i th xúc tác,t ñó làm tăng chu kỳ ho t ñ ng c a xúc tác. Còn Sn thì l i có các vai trò như liên k t v i Pt làm thay ñ i cơ ch ph n ng theo hư ng có l i. Cho hi u su t và ñ l a ch n theo reformat cao ñi uki n áp su t th p (< 5 atm). Tuy nhiên lo i xúc tác này kém b n hơn so v ixúc tác ch a Re. V i các ñ c ñi m trên, ngư i ta thư ng s d ng Re trong công ngh bántái sinh và Sn trong công ngh tái sinh liên t c (CCR). Có th li t kê m t s mác xúc tác lư ng kim m i c a các hãng xúc tác têntu i trên th gi i : 103 UOP (M ) Bán tái sinh: R-56, R-62, R-72 Tái sinh liên t c (CCR): R-132, R-134 IFP (Pháp) Bán tái sinh: RG-102, RG-104, RG- 482 CCR: CR- 201 Criterion (M ) Bán tái sinh: PR- 8, PR- 28 CCR: PS- 20, PS- 40 Exxon KX-120, KX-130, KX-190, KX-200 Amoco PHF-5, PRHP-30, PRHP-35, PRHP-50, PRHP-58 Engelhard (M ) RD- 150, E- 501, E- 601 IMP (Mexico) RNA- 1, RNA- 2, RNA- 4, RNA- 4M Liên xô (cũ) AΠ- 56, AΠ- 64, KP-108, KP-110 4.1 S m t ho t tính xúc tác nh hư ng ñ u ñ c xúc tác Các ch t xúc tác reforming r t nh y v i các t p ch t có trong nguyên li uvà khí tu n hoàn (H2, N2). nh hư ng ñ u ñ c có th là thu n ngh ch vàkhông thu n ngh ch. nh hư ng thu n ngh ch là sau khi ch t ñ c thôi tácd ng, b ng bi n pháp x lý ñ c bi t (quá trình tái sinh xúc tác), b m t và tínhch t xúc tác ñư c ph c h i tr l i. nh hư ng không thu n ngh ch là b m tvà tính ch t xúc tác không th khôi ph c l i ñư c. Các ch t ñ u ñ c thu n ngh ch Nư c và các h p ch t ch a oxy: Tác d ng v i clo có trong xúc tác làmgi m tính axit c a xúc tác, t ñó d n t i làm gi m ho t tính xúc tác. Các h pch t ch a oxy thì l i d dàng t o thành nư c trong ñi u ki n reforming. Cânb ng H2O/Cl c n ñư c quan tâm ñ gi ñ axit n ñ nh cho xúc tác. vi c ñưathêm Cl vào h trong quá trình v n hành là c n thi t. Ngoài ra nư c còn gâyăn mòn thi t b . Có th sơ b lo i b nư c b ng cách cho qua các c t h p phch a rây phân t (zeolit 5A). Lư ng nư c cho phép trong nguyên li u t i ñalà 4 ppm. H p ch t ch a lưu huỳnh: Trong ñi u ki n reforming s d dàng chuy nhóa thành H2S, ñ u ñ c ch c năng kim lo i do hình thành sulfua platin: Pt + H2S Pt – S + H2 104 T ñó, ch c năng quan tr ng nh t c a xúc tác là dehydro, dehydro ñóngvòng hóa ñã b ñ u ñ c. Trong s các h p ch t ch a lưu huỳnh thì mecaptan (R-S-H) và H2S có nh hư ng ñ u ñ c l n hơn c , làm gi m hi u su t và ...

Tài liệu được xem nhiều: