Giáo trình công nghệ môi trường part 6
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 385.38 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
7.2.10. Phương pháp hấp phụ cacbonTách các chất hữu cơ và khí hoà tan khỏi nước thải bằng cách tập trung các chất đó trên bề mặt chất rắn (hấp phụ) hoặc bằng cách tương tác giữa các chất bẩn hoà tan với các chất rắn (hấp phụ hoá học). Hấp phụ là quá trình tách các cấu tử độc hại nằm trong pha khí hoặc pha lỏng với nồng độ rất thấp lên bề mặt hoặc trong các lỗ mao quản của chất hấp phụ là pha rắn xốp....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình công nghệ môi trường part 6 Ví dụ mục đích: Tách chất hữu cơ khỏi NaOH. Màng cho ion Na+ và OH-qua. Kết quả trong bình 2 chỉ còn dung dịch chứa chất hữu cơ còn dung dịchNaOH được tách qua màng. 7.2.10. Phương pháp hấp phụ cacbon Tách các chất hữu cơ và khí hoà tan khỏi nước thải bằng cách tập trung cácchất đó trên bề mặt chất rắn (hấp phụ) hoặc bằng cách tương tác giữa các chất bẩnhoà tan với các chất rắn (hấp phụ hoá học). Hấp phụ là quá trình tách các cấu tử độc hại nằm trong pha khí hoặc pha lỏngvới nồng độ rất thấp lên bề mặt hoặc trong các lỗ mao quản của chất hấp phụ làpha rắn xốp. Hấp phụ lỏng - rắn dùng để tách các chất độc hại: Phenol, các thuốc trừ sâu,thuốc diệt cỏ, các hợp chất nào của cácbuahydro thơm, các hợp chất bề mặt, cácchất màu ra khỏi nước thải. Chất hấp phụ rắn thường dùng là than hoạt tính, tro, xỉ, silicagen... Chất hấp phụ phải thoả mãn các yêu cầu: • Hấp phụ chọn lọc. • Bề mặt riêng lớn. • Dễ hoàn nguyên. • Đảm bảo độ bền cơ và nhiệt. • Không có hoạt tính xúc tác với các phản ứng oxy hoá Dễ kiếm, rẻ tiền.74 Chương 8 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÍ SINH HỌC8.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUÁ TRÌNH XỬ LÍ SINH HỌC 8 .1.1. M ộ t s ố l o ạ i vi khu ẩ n trong h ệ t h ố ng x ử l ý n ướ c th ả i C ác nhà máy x ử l ý n ướ c th ả i th ườ ng d ự a trên ho ạ t đ ộ ng phân h ủ y cácch ấ t h ữ u c ơ d ạ ng d ễ p hân h ủ y sinh h ọ c c ủ a các nhóm vi sinh v ậ t. S ự p hânhu ỷ s inh h ọ c này đ ượ c ti ế n hành d ướ i đ i ề u ki ệ n có oxy. Ví d ụ o xy hoá 2 mgcacbon thì ph ả i c ầ n 2,67 mg oxy. Các nguyên t ố h ydro, l ư u hu ỳ nh và nit ơt rong các ch ấ t h ữ u c ơ - c ác nguyên t ố c hính ch ứ a trong n ướ c th ả i, đ òi h ỏ im ộ t l ượ ng oxy b ổ s ung cho quá trình oxy hoá chúng. C ác ch ấ t th ả i h ữ u c ơ + O 2 → C O 2 + H 2 O +H 2 SO 4 + N H 4 + … + N O 3- ( C, H, O, N) Vi khu ẩ n D ự a trên ph ươ ng th ứ c phát tri ể n vi khu ẩ n đ ượ c chia thành: + C ác vi khu ẩ n d ị d ưỡ ng (heterotrophic): S ử d ụ ng các ch ấ t h ữ u c ơ l àmngu ồ n n ă ng l ượ ng và ngu ồ n cacbon đ ể t h ự c hi ệ n các ph ả n ứ ng sinh t ổ ngh ợ p. Trong lo ạ i này có các lo ạ i vi khu ẩ n hi ế u khí ( aerobic) c ó th ể o xy hoáhoà tan khi phân hu ỷ c h ấ t h ữ u c ơ ; vi khu ẩ n k ị k hí ( anaerobic) c ó th ể o xyhoá các ch ấ t h ữ u c ơ m à không c ầ n oxy t ự d o vì chúng có th ể s ử đ ụ ng oxyliên k ế t trong nitrat và sunphat. { CH 2 O} + O 2 → C O 2 + H 2 O + E V i khu ẩ n hi ế u khí { CH 2 O} + N O 3 - → C O 2 + N 2 + E V i khu ẩ n k ị k hí { CH 2 O} + S O 4 2- → C O 2 + H 2 S + E { CH 2 O} → c ác axit h ữ u c ơ + C O 2 + H 2 O + E CH4 + CO2 + E N ă ng l ượ ng E đ ượ c dùng đ ể t ổ ng h ợ p t ế b ào m ớ i và m ộ t ph ầ n thoát raở d ạ ng nhi ệ t n ă ng. + C ác vi khu ẩ n t ự d ưỡ ng (aototrophic) có kh ả n ă ng oxy hoá ch ấ t vô c ơđ ể t hu n ă ng l ượ ng và s ử d ụ ng CO 2 l àm ngu ồ n cacbon cho quá trình sinht ổ ng h ợ p. Ví d ụ : các lo ạ i vi khu ẩ n nit ơ rat hoá, vi khu ẩ n l ư u hu ỳ nh, vikhu ẩ n s ắ t v .v... + Q uá trình nitrat hoá (nitrification) n itrosomonas 2 NH 4 + + 3 O 2 → 2 NO 2 - + 4 H + + 2 H 2 O + E 75 n itrobacter 2 NO 2 + O 2 → 2 NO 3 - + E - + C ác vi khu ẩ n s ắ t: Có kh ả n ă ng xúc ti ế n cho ph ả n ứ ng oxy hoá Fe 2+t an trong n ướ c thành Fe(OH) 3 , [FeO(OH)] k ế t t ủ a. v i khu ẩ n s ắ t F e 2 + n ướ c + O 2 → F e 3+ (OH) 3 ↓ + E 4Fe 2+ + 4 H + + O 2 → 4 Fe 3+ + 2 H 2 O hoặc + C ác vi khu ẩ n l ư u hu ỳ nh: Có th ể x úc ti ế n cho ph ả n ứ ng gây ă n mònthi ế t b ị : H 2 S + O 2 → H +SO 4 + E V i khu ẩ n l ư u hu ỳ nh 8 .1.2. Đ ộ ng h ọ c c ủ a phát tri ể n vi sinh v ậ t T rong nh ữ ng thi ế t k ế x ử l ý môi tr ườ ng b ằ ng ph ươ ng pháp sinh h ọ c c ầ nthi ế t ph ả i có s ự k i ể m soát v ề m ôi tr ườ ng và qu ầ n th ể s inh v ậ t. Đ i ề u ki ệ nmôi tr ườ ng ở đ ây đ ượ c th ể h i ệ n qua các thông s ố n h ư đ ộ p H, nhi ệ t đ ộ , ch ấ tdinh d ưỡ ng, hàm l ượ ng oxi hoà tan, các ch ấ t vi l ượ ng... Nh ữ ng thông s ốm ôi tr ườ ng này đ ượ c ki ể m soát đ ể g i ữ m ứ c đ ộ t hích h ợ p đ ố i v ớ i đ ờ i s ố ngvà s ự p hát tri ể n c ủ a vi sinh v ậ t. S inh tr ưở ng phát tri ể n vi sinh v ậ t th ườ ng đ ượ c mô t ả n h ư m ộ t ph ả nứ ng b ậ c m ộ t: t rong đ ó: X l à n ồ ng đ ộ c h ấ t r ắ n h ữ u c ơ , kh ố i l ượ ng / đ ơ n v ị t h ể t ích t là th ờ i gian K hi c ơ c h ấ t tr ở t hành y ế u t ố h ạ n đ ị nh thì t ố c đ ộ s inh tr ưở ng có th ểđ ượ c mô t ả b ở i ph ươ ng trình sau: t rong đ ó: S là n ồ ng đ ộ c ơ c h ấ t µ m l à t ố c đ ộ p hát tri ể n riêng c ự c đ ạ i K s l à h ằ ng s ố b ão hòa hay h ệ s ố b án v ậ n t ố c. V ớ i m ứ c đ ộ l àm s ạ ch nh ấ t đ ị nh các y ế u t ố c h ị u ả nh h ưở ng t ớ i t ố c đ ộp h ả n ứ ng sinh hoá là ch ế đ ộ t hu ỷ đ ộ ng, hàm l ượ ng oxy trong n ướ c th ả i,nhi ệ t đ ộ , pH, các nguyên t ố d inh d ưỡ ng c ũ ng nh ư c ác kim lo ạ i n ặ ng và cácmu ố i khoáng.76 T ỷ l ệ B OD 5 : N: P trong n ướ c th ả i đ ể x ử l ý sinh h ọ c c ầ n có giá tr ịk ho ả ng 100:5:1. T rong quá trình x ử l ý ch ấ t th ả i b ằ ng ph ươ ng pháp sinh h ọ c, ả nh h ưở ngc ủ a nhi ệ t đ ộ t ớ i t ố c đ ộ p h ả n ứ ng gi ữ m ộ t vai trò r ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình công nghệ môi trường part 6 Ví dụ mục đích: Tách chất hữu cơ khỏi NaOH. Màng cho ion Na+ và OH-qua. Kết quả trong bình 2 chỉ còn dung dịch chứa chất hữu cơ còn dung dịchNaOH được tách qua màng. 7.2.10. Phương pháp hấp phụ cacbon Tách các chất hữu cơ và khí hoà tan khỏi nước thải bằng cách tập trung cácchất đó trên bề mặt chất rắn (hấp phụ) hoặc bằng cách tương tác giữa các chất bẩnhoà tan với các chất rắn (hấp phụ hoá học). Hấp phụ là quá trình tách các cấu tử độc hại nằm trong pha khí hoặc pha lỏngvới nồng độ rất thấp lên bề mặt hoặc trong các lỗ mao quản của chất hấp phụ làpha rắn xốp. Hấp phụ lỏng - rắn dùng để tách các chất độc hại: Phenol, các thuốc trừ sâu,thuốc diệt cỏ, các hợp chất nào của cácbuahydro thơm, các hợp chất bề mặt, cácchất màu ra khỏi nước thải. Chất hấp phụ rắn thường dùng là than hoạt tính, tro, xỉ, silicagen... Chất hấp phụ phải thoả mãn các yêu cầu: • Hấp phụ chọn lọc. • Bề mặt riêng lớn. • Dễ hoàn nguyên. • Đảm bảo độ bền cơ và nhiệt. • Không có hoạt tính xúc tác với các phản ứng oxy hoá Dễ kiếm, rẻ tiền.74 Chương 8 CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÍ SINH HỌC8.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG CỦA QUÁ TRÌNH XỬ LÍ SINH HỌC 8 .1.1. M ộ t s ố l o ạ i vi khu ẩ n trong h ệ t h ố ng x ử l ý n ướ c th ả i C ác nhà máy x ử l ý n ướ c th ả i th ườ ng d ự a trên ho ạ t đ ộ ng phân h ủ y cácch ấ t h ữ u c ơ d ạ ng d ễ p hân h ủ y sinh h ọ c c ủ a các nhóm vi sinh v ậ t. S ự p hânhu ỷ s inh h ọ c này đ ượ c ti ế n hành d ướ i đ i ề u ki ệ n có oxy. Ví d ụ o xy hoá 2 mgcacbon thì ph ả i c ầ n 2,67 mg oxy. Các nguyên t ố h ydro, l ư u hu ỳ nh và nit ơt rong các ch ấ t h ữ u c ơ - c ác nguyên t ố c hính ch ứ a trong n ướ c th ả i, đ òi h ỏ im ộ t l ượ ng oxy b ổ s ung cho quá trình oxy hoá chúng. C ác ch ấ t th ả i h ữ u c ơ + O 2 → C O 2 + H 2 O +H 2 SO 4 + N H 4 + … + N O 3- ( C, H, O, N) Vi khu ẩ n D ự a trên ph ươ ng th ứ c phát tri ể n vi khu ẩ n đ ượ c chia thành: + C ác vi khu ẩ n d ị d ưỡ ng (heterotrophic): S ử d ụ ng các ch ấ t h ữ u c ơ l àmngu ồ n n ă ng l ượ ng và ngu ồ n cacbon đ ể t h ự c hi ệ n các ph ả n ứ ng sinh t ổ ngh ợ p. Trong lo ạ i này có các lo ạ i vi khu ẩ n hi ế u khí ( aerobic) c ó th ể o xy hoáhoà tan khi phân hu ỷ c h ấ t h ữ u c ơ ; vi khu ẩ n k ị k hí ( anaerobic) c ó th ể o xyhoá các ch ấ t h ữ u c ơ m à không c ầ n oxy t ự d o vì chúng có th ể s ử đ ụ ng oxyliên k ế t trong nitrat và sunphat. { CH 2 O} + O 2 → C O 2 + H 2 O + E V i khu ẩ n hi ế u khí { CH 2 O} + N O 3 - → C O 2 + N 2 + E V i khu ẩ n k ị k hí { CH 2 O} + S O 4 2- → C O 2 + H 2 S + E { CH 2 O} → c ác axit h ữ u c ơ + C O 2 + H 2 O + E CH4 + CO2 + E N ă ng l ượ ng E đ ượ c dùng đ ể t ổ ng h ợ p t ế b ào m ớ i và m ộ t ph ầ n thoát raở d ạ ng nhi ệ t n ă ng. + C ác vi khu ẩ n t ự d ưỡ ng (aototrophic) có kh ả n ă ng oxy hoá ch ấ t vô c ơđ ể t hu n ă ng l ượ ng và s ử d ụ ng CO 2 l àm ngu ồ n cacbon cho quá trình sinht ổ ng h ợ p. Ví d ụ : các lo ạ i vi khu ẩ n nit ơ rat hoá, vi khu ẩ n l ư u hu ỳ nh, vikhu ẩ n s ắ t v .v... + Q uá trình nitrat hoá (nitrification) n itrosomonas 2 NH 4 + + 3 O 2 → 2 NO 2 - + 4 H + + 2 H 2 O + E 75 n itrobacter 2 NO 2 + O 2 → 2 NO 3 - + E - + C ác vi khu ẩ n s ắ t: Có kh ả n ă ng xúc ti ế n cho ph ả n ứ ng oxy hoá Fe 2+t an trong n ướ c thành Fe(OH) 3 , [FeO(OH)] k ế t t ủ a. v i khu ẩ n s ắ t F e 2 + n ướ c + O 2 → F e 3+ (OH) 3 ↓ + E 4Fe 2+ + 4 H + + O 2 → 4 Fe 3+ + 2 H 2 O hoặc + C ác vi khu ẩ n l ư u hu ỳ nh: Có th ể x úc ti ế n cho ph ả n ứ ng gây ă n mònthi ế t b ị : H 2 S + O 2 → H +SO 4 + E V i khu ẩ n l ư u hu ỳ nh 8 .1.2. Đ ộ ng h ọ c c ủ a phát tri ể n vi sinh v ậ t T rong nh ữ ng thi ế t k ế x ử l ý môi tr ườ ng b ằ ng ph ươ ng pháp sinh h ọ c c ầ nthi ế t ph ả i có s ự k i ể m soát v ề m ôi tr ườ ng và qu ầ n th ể s inh v ậ t. Đ i ề u ki ệ nmôi tr ườ ng ở đ ây đ ượ c th ể h i ệ n qua các thông s ố n h ư đ ộ p H, nhi ệ t đ ộ , ch ấ tdinh d ưỡ ng, hàm l ượ ng oxi hoà tan, các ch ấ t vi l ượ ng... Nh ữ ng thông s ốm ôi tr ườ ng này đ ượ c ki ể m soát đ ể g i ữ m ứ c đ ộ t hích h ợ p đ ố i v ớ i đ ờ i s ố ngvà s ự p hát tri ể n c ủ a vi sinh v ậ t. S inh tr ưở ng phát tri ể n vi sinh v ậ t th ườ ng đ ượ c mô t ả n h ư m ộ t ph ả nứ ng b ậ c m ộ t: t rong đ ó: X l à n ồ ng đ ộ c h ấ t r ắ n h ữ u c ơ , kh ố i l ượ ng / đ ơ n v ị t h ể t ích t là th ờ i gian K hi c ơ c h ấ t tr ở t hành y ế u t ố h ạ n đ ị nh thì t ố c đ ộ s inh tr ưở ng có th ểđ ượ c mô t ả b ở i ph ươ ng trình sau: t rong đ ó: S là n ồ ng đ ộ c ơ c h ấ t µ m l à t ố c đ ộ p hát tri ể n riêng c ự c đ ạ i K s l à h ằ ng s ố b ão hòa hay h ệ s ố b án v ậ n t ố c. V ớ i m ứ c đ ộ l àm s ạ ch nh ấ t đ ị nh các y ế u t ố c h ị u ả nh h ưở ng t ớ i t ố c đ ộp h ả n ứ ng sinh hoá là ch ế đ ộ t hu ỷ đ ộ ng, hàm l ượ ng oxy trong n ướ c th ả i,nhi ệ t đ ộ , pH, các nguyên t ố d inh d ưỡ ng c ũ ng nh ư c ác kim lo ạ i n ặ ng và cácmu ố i khoáng.76 T ỷ l ệ B OD 5 : N: P trong n ướ c th ả i đ ể x ử l ý sinh h ọ c c ầ n có giá tr ịk ho ả ng 100:5:1. T rong quá trình x ử l ý ch ấ t th ả i b ằ ng ph ươ ng pháp sinh h ọ c, ả nh h ưở ngc ủ a nhi ệ t đ ộ t ớ i t ố c đ ộ p h ả n ứ ng gi ữ m ộ t vai trò r ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ môi trường giáo trình công nghệ môi trường đề cương công nghệ môi trường tài liệu công nghệ môi trường bài giảng công nghệ môi trườngGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 154 0 0
-
Báo cáo tiểu luận công nghệ môi trường: Thuế ô nhiễm
18 trang 122 0 0 -
24 trang 102 0 0
-
Luận văn: Thiết kế công nghệ nhà máy xử lý nước thải thành phố Quy Nhơn
100 trang 94 0 0 -
7 trang 89 0 0
-
Biện pháp kiểm soát ô nhiễm không khí đối với nguồn thải công nghiệp ở Việt Nam: Phần 2
105 trang 70 0 0 -
7 trang 65 0 0
-
6 trang 61 0 0
-
Đề cương học phần Môi trường & đánh giá tác động môi trường - ĐH Thủy Lợi
6 trang 60 0 0 -
Nhiệt độ và độ cao tầng đối lưu tại khu vực Vu Gia - Thu Bồn xác định bằng số liệu GNSS-RO
8 trang 52 0 0