Thông tin tài liệu:
Mục đích yêu cầu: - Học sinh name được khái niệm tròn số,biết được ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15: Bài 10: LÀM TRÒN SỐGiáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15:Bài 10:LÀM TRÒN SỐI. Mục đích yêu cầu: - Học sinh name được khái niệm tròn số,biết đượcý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn. - Có ý thức vận dụng các qui ước tròn số trongthực tiễn hằng ngày.II. Phương pháp:III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi VD. - HS: Máy tính,bảng phụ,sưu tầm vài VD trongthực tế.IV. Tiến trình: 1.Kiểm ta bài cũ: - Phát biểu kết luận về mối quan hệ của số hữutỉ và số thập phân. - Làm bài 91/SBT. 2. Bài mới:Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảngGV HSHoạt động 1: Ví dụ(10’)- Treo bảng phụ 1. Ví dụ:ghi một số VD Ví dụ 1:trong thực tế. SGK/35. - Hs lấy thêm- Yêu cầu Hs VD. ?1neu thêm VD về 5,4 5 làm tròn số. -Hs đọc 5,8 6 - Hs đọc VD1/SGK. 4,5 5 VD1/SGK. -Biểu diễn 4,3 Ví dụ 2:- Cho Hs biểu và 4,9 trên trục SGK/35diễn 4,3 và 4,9 số. Ví dụ 3:trên trục số. SGK/36 Nhận xét: 4,3Cho Hs nhận xét gần 44,3 và 4,9 gần số 4,9nguyên nào gần 5.nhất? -Làm ?1- Làm ?1Hoạt động 2: Quy ước làm tròn số(10’)- GV hướng dẫn - Hs nghe GV 2.Qui ước làmHs qui ước làm hướng dẫn. tròn số:tròn số. - Áp dụng qui TH1: Đọc tắc: Nếu chữ sốTH1: SGK/36 SGK. đầu tiên bỏ đi TH2: ĐọcLàm tròn nhỏ hơn 5 thì86,149 đến chữ SGK.số thập phân thứ giữ bộ phận còn ?2 lại,nếu là sốnhất, làm tròn542 đến hàng nguyên thì thay 79,3826 chục. toàn bộ các số 79,383 bỏ đi bằng cácTH2: SGK/36. 79,3826 79,38 chữ số 0.Làm tròn 79,3826 79,4 86,149 86,1 0,0861 đến sốthập phân thứ 542 540hai, làm tròn 0,0861 0,09 1573 đến hàng 1573 1600trăm.- Yêu cầu Hslàm ?2Gọi 3 Hs lênbảng. 3.Củng cố: - Cho Hs nhắc lại nhiều lần qui tắc làm tròn số. - Làm các bài tập 73,74,76/SGK. 4. Dặn dò: - Học qui tắc. - Làm 78,79,81/SGKV. Rút kinh nghiệm: