Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 6
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 252.90 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình : đánh giá tác động môi trường part 6, khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 6 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 268,2 m2 4 T ng di n tích sàn 5 Hs s d ng ñ t 1,35 M u s 4- Áp d ng cho các lô ñ t s 9 TT N i dung Ch tiêu 228, m2 1 Di n tích ñ t 103 m2 2 Di n tích xây d ng 3 T ng cao 3 t ng 309 m2 4 T ng di n t ích sàn 5 Hs s d ng ñ t 1,35 b. Gi i pháp v t li u * Ph n k t c u S d ng k t c u bê tông c t thép cho các k t c u c h u l c c hính. Tư ng g ch làm nhi m v bao che, cách âm, cách nhi t, ngăn chia không gian cho công trình. * Ph n hoàn thi n, n i th t công trình + Ph n thân: + Ph n mái: mái bê tông dán ngói ñ . + V t li u p lát: n n lát g ch granit, khu v sinh lát g ch granit ch ng trơn, tư ng g p g ch men kính. + V t l i u c a: c a c hính dùng c a g pano ñ c, c a s dùng g . Chương 2 ðI U KI N T NHIÊN, MÔI TRƯ NG VÀ KINH T - XÃ H I KHU V C D ÁN 2.1. ðI U K I N T NHIÊN VÀ MÔI TRƯ NG Qu n Tây H n m phía b c Hà N i, phía ñông giáp qu n Long Biên, tây giáp huy n T Liêm, nam giáp qu n Ba ðình, b c giáp huy n ðông Anh. Qu n Tây H ñư- c thành l p t heo Ngh ñ nh s 69/CP ngày 28/10/1995 c a Chính ph g m 8 phư ng là: phư ng Bư i, phư ng Thu Khuê, Phư ng Yên Ph , phư ng T Liên, phư ng Nh t Tân, phư ng Qu ng An, phư ng Xuân La và phư ng Phú Thư ng. D án n m trên lô ñ t thu c ngõ 282 ñư ng L c Long Quân, phư ng Bư i n m c nh ñư ng d o quanh H Tây. 2.1.1. ð c ñi m ñ a ch t thu văn 1/ Nư c m t 86 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 2/ Nư c dư i ñ t 3/ ð a hình ñ a m o 4/ ð a ch t thu vă 5/ ð c ñi m ñ a t ng L p 1: ð t l p thành ph n và tr ng thái không ñ ng nh t. L p 2: L p sét, sét pha màu nâu h ng, nâu vàng d o c ng. L p 3: L p xét pha; xám vàng, xám xanh, xám ñen; n a c ng. L p 4: L p sét pha, xám xanh, xám ghi, d o m m, d o nhão. L p 5: L p sét nâu hang; xám xanh, d o c ng, d o m m. L p 6: L p cát thô vưà; xám vàng, xám xanh; ch t v a. L p 7: L p cát h t thô l n s i s n xám vàng, xám xanh, ch t – ch t v a. Qua k t qu kh o sát và thí nghi m m u ñ t trong phòng cho m t s nh n xét sau: - L p ñ t (1): ðây là l p ñ t l p có thành ph n tr ng thái không ñ ng nh t, nên không s d ng l p ñ t này làm l p ch u l c cho công trình. - L p sét d o c ng (2) và l p sét pha n a c ng (3) là ñ t có kh năng ch u l c khá t t ñ i v i các công trình có quy mô vưà và nh , ch trì nên ưu tiên gi i pháp móng nông và ch n l p sét (2) làm l p ch u l c cho công trình. - L p sét pha d o m m, d o nhão (4) . (5) là các l p ñ t y u, ñây là nguyên nhân gây lún n t cho công trình và là nguyên nhân chính gây ra ma sát âm ñ i v i c c bê tông c t thép ép qua l p này, vì v y không nên s d ng l p này là l p ch u l c chính cho công trình. - L p cát (6) và (7) là l p ch u l c t t hơn trong c ph m vi kh o sát. ð i v i các công trình có quy mô l n hơn 5 t ng, ch trì thi t k nên ưu tiên gi i pháp móng c c bê tông c t thép và ch n l p (6 ) làm l p t a mũi c c cho công trình. Như v y, qua k t qu kh o sát trên, ch trì thi t k c n nghiên c u k ñ c ñi m cơ lý c a t ng l p, so sánh v i quy mô công trình ñ có gi i pháp móng cho phù h p. 2.1.2. ði u ki n khí h u B ng 2.1. ð m tương ñ i trung bình tháng Hà N i (%) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Hà N i 74 86 84 80 78 75 78 83 72 76 76 75 78 Ngu n: Vi n khí tư ng thu văn năm 2006 87 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng B ng 2.2. Lư ng mưa trung bình hàng tháng và nă m Hà N i (mm) Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nă m g Hà 0. 25, 30, 17, 139, 96, 247, 353, 183, 28, 116, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 6 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 268,2 m2 4 T ng di n tích sàn 5 Hs s d ng ñ t 1,35 M u s 4- Áp d ng cho các lô ñ t s 9 TT N i dung Ch tiêu 228, m2 1 Di n tích ñ t 103 m2 2 Di n tích xây d ng 3 T ng cao 3 t ng 309 m2 4 T ng di n t ích sàn 5 Hs s d ng ñ t 1,35 b. Gi i pháp v t li u * Ph n k t c u S d ng k t c u bê tông c t thép cho các k t c u c h u l c c hính. Tư ng g ch làm nhi m v bao che, cách âm, cách nhi t, ngăn chia không gian cho công trình. * Ph n hoàn thi n, n i th t công trình + Ph n thân: + Ph n mái: mái bê tông dán ngói ñ . + V t li u p lát: n n lát g ch granit, khu v sinh lát g ch granit ch ng trơn, tư ng g p g ch men kính. + V t l i u c a: c a c hính dùng c a g pano ñ c, c a s dùng g . Chương 2 ðI U KI N T NHIÊN, MÔI TRƯ NG VÀ KINH T - XÃ H I KHU V C D ÁN 2.1. ðI U K I N T NHIÊN VÀ MÔI TRƯ NG Qu n Tây H n m phía b c Hà N i, phía ñông giáp qu n Long Biên, tây giáp huy n T Liêm, nam giáp qu n Ba ðình, b c giáp huy n ðông Anh. Qu n Tây H ñư- c thành l p t heo Ngh ñ nh s 69/CP ngày 28/10/1995 c a Chính ph g m 8 phư ng là: phư ng Bư i, phư ng Thu Khuê, Phư ng Yên Ph , phư ng T Liên, phư ng Nh t Tân, phư ng Qu ng An, phư ng Xuân La và phư ng Phú Thư ng. D án n m trên lô ñ t thu c ngõ 282 ñư ng L c Long Quân, phư ng Bư i n m c nh ñư ng d o quanh H Tây. 2.1.1. ð c ñi m ñ a ch t thu văn 1/ Nư c m t 86 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 2/ Nư c dư i ñ t 3/ ð a hình ñ a m o 4/ ð a ch t thu vă 5/ ð c ñi m ñ a t ng L p 1: ð t l p thành ph n và tr ng thái không ñ ng nh t. L p 2: L p sét, sét pha màu nâu h ng, nâu vàng d o c ng. L p 3: L p xét pha; xám vàng, xám xanh, xám ñen; n a c ng. L p 4: L p sét pha, xám xanh, xám ghi, d o m m, d o nhão. L p 5: L p sét nâu hang; xám xanh, d o c ng, d o m m. L p 6: L p cát thô vưà; xám vàng, xám xanh; ch t v a. L p 7: L p cát h t thô l n s i s n xám vàng, xám xanh, ch t – ch t v a. Qua k t qu kh o sát và thí nghi m m u ñ t trong phòng cho m t s nh n xét sau: - L p ñ t (1): ðây là l p ñ t l p có thành ph n tr ng thái không ñ ng nh t, nên không s d ng l p ñ t này làm l p ch u l c cho công trình. - L p sét d o c ng (2) và l p sét pha n a c ng (3) là ñ t có kh năng ch u l c khá t t ñ i v i các công trình có quy mô vưà và nh , ch trì nên ưu tiên gi i pháp móng nông và ch n l p sét (2) làm l p ch u l c cho công trình. - L p sét pha d o m m, d o nhão (4) . (5) là các l p ñ t y u, ñây là nguyên nhân gây lún n t cho công trình và là nguyên nhân chính gây ra ma sát âm ñ i v i c c bê tông c t thép ép qua l p này, vì v y không nên s d ng l p này là l p ch u l c chính cho công trình. - L p cát (6) và (7) là l p ch u l c t t hơn trong c ph m vi kh o sát. ð i v i các công trình có quy mô l n hơn 5 t ng, ch trì thi t k nên ưu tiên gi i pháp móng c c bê tông c t thép và ch n l p (6 ) làm l p t a mũi c c cho công trình. Như v y, qua k t qu kh o sát trên, ch trì thi t k c n nghiên c u k ñ c ñi m cơ lý c a t ng l p, so sánh v i quy mô công trình ñ có gi i pháp móng cho phù h p. 2.1.2. ði u ki n khí h u B ng 2.1. ð m tương ñ i trung bình tháng Hà N i (%) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Hà N i 74 86 84 80 78 75 78 83 72 76 76 75 78 Ngu n: Vi n khí tư ng thu văn năm 2006 87 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng B ng 2.2. Lư ng mưa trung bình hàng tháng và nă m Hà N i (mm) Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nă m g Hà 0. 25, 30, 17, 139, 96, 247, 353, 183, 28, 116, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đánh giá tác động môi trường giáo trình Đánh giá tác động môi trường bài giảng Đánh giá tác động môi trường tài liệu Đánh giá tác động môi trường phương pháp Đánh giá tác động môi trườngTài liệu liên quan:
-
203 trang 166 0 0
-
Đề cương học phần Môi trường & đánh giá tác động môi trường - ĐH Thủy Lợi
6 trang 60 0 0 -
ĐTM dự án: 'Chung cư tái định cư' Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
165 trang 46 0 0 -
2 trang 44 0 0
-
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường: Phần 2
93 trang 42 0 0 -
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG - Ô NHIỄM KÊNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ
28 trang 40 0 0 -
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường: Phần 1
59 trang 38 0 0 -
Nghiên cứu tác động môi trường (in lần thứ II): Phần 2
125 trang 35 0 0 -
Luật số 72/2020/QH14 - Luật Bảo vệ môi trường 2020
134 trang 35 0 0 -
Công cụ đánh giá tác động môi trường (Tái bản): Phần 2
93 trang 35 0 0