Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 7
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 262.81 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình : đánh giá tác động môi trường part 7, khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 7 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng - Tác ñ ng ñ n m ôi trư ng nư c ng m c. Các tác ñ ng c a c h t th i r n Lư ng ch t t h i r n trong giai ño n xây d ng ñ i v i công trình bao g m: + Ph t h i xây d ng bao g m: ñ t ñá t công tác san n n, làm móng công trình như g ch, ñá, xi măng, s t thép và g gi y + Theo ư c tính chung, m i c án b công nhân viên làm vi c trên công trư ng s th i ra t 0,3 - 0,5 kg rác th i sinh ho t m i ngày. Ch t th i sinh ho t này nhìn chung là nh ng lo i d phân hu (tr các bao bì, túi nilon) ch a nhi u c h t h u cơ. ð tính ñư c lư ng rác th i sinh ho t, thông thư ng xác ñ nh theo bi u th c : Q=Dm Trong ñó: Q - Lư ng rác th i sinh ho t ( kg/ngày ho c m3/ngày) D - S ngư i t i t h i ñi m chính m - Th tích (ho c tr ng lư ng) rác (kg/ngư i/ngày ho c m3/ngư i/ngày) V i s lư ng lúc cao ñi m là 50 công nhân thì lư ng rác th i sinh ho t phát sinh s là 15 – 25 kg/ngày. d. S c môi trư ng Các kho ch a nguyên v t li u, nhiên li u (sơn, xăng, d u DO, d u FO…) là các ngu n có kh nă ng gây cháy n . e. Các tác ñ ng ñ n kinh t xã h i g m : - Bi n ñ i dân s - S c kho c ng ñ ng 3.3. ðÁNH GIÁ TðMT C A D ÁN TRONG GIAI ðO N V N HÀNH 3.3.1. ðánh giá tác ñ ng ñ n m ôi trư ng nư c Nư c th i sinh ho t Khi d án hoàn thành, s có 9 bi t th , d ki n s cung c p ch cho 60 ngư i. V i ñ nh m c nư c c p nư c bình quân 100 l/ngư i/ngày và l ư ng nư c th i b ng 80% lư ng nư c c p thì lư ng nư c th i sinh ho t c a khu dân cư khi ñi vào ho t ñ ng s vào kho ng 4,8 m3/ngày. K t qu phân tích cho th y nư c th i sinh ho t c h a c h y u c n, bã, các ch t r n lơ l ng, các h p ch t h u cơ và vi sinh v t. N u tính trung bình, hàng ngày m i ngư i th i ra 107,5 gam ch t r n lơ l ng và 49,5 gam BOD5 thì lư ng ch t r n l ơ l ng và BOD5 ch a trong nư c th i sinh ho t c a c khu s là: 103 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 107,5 g/ngư i/ngày x 60 ngư i x 1000 Ch t r n lơ l ng = = 1 343 mg/l 4 800 lít/ngày 49,5 g/ngư i/ngày x 60 ngư i x 1000 BOD5 = = 618 mg/l 4 800 lít/ngày Các s li u tính toán trên cho th y các giá tr cơ b n v ch t r n l ơ l ng và BOD5 ch a trong nư c th i sinh ho t c a d án cao hơn tiêu chu n cho phép trong c t B c a TCVN 5945 - 2005. Do ñó, ñ gi m thi u m c ô nhi m thì nư c th i sinh ho , nhóm tư v n MT ñ xu t ch ñ u t ư áp d ng b t ho i c i ti n. Nguyên lý: nư c th i ñi qua vách ngăn m ng sau ñó theo dòng hư ng lên, hi u qu x lý BOD, COD, ch t l ơ l ng cũng cao hơn. Nư c mưa ch y tràn Theo s l i u khí tư ng thu văn, lư ng mưa trung bình hàng năm c a Hà N i vào kho ng 1200 mm. Lư ng mưa t p trung ch y u vào các tháng t tháng 5 ñ n tháng 10. Trong ñó tháng 8 thư ng có lư ng mưa l n nh t v i 333,8 mm. Di n t ích m t b ng c a D án là 3600 m2 nên ta có th tính ñư c l ưu lư ng nư c mưa: + Lưu lư ng nư c mưa tính trung bình theo năm: Q = 3600 x 1,2 = 4320 m3/nă m Theo thi t k , nư c mưa ch y theo c ng rãnh trong khu v c d án s theo ñư ng d n ñ th ng vào h th ng c ng thoát nư c th i chung. Vào mùa mưa, nư c mưa ch y tràn có th cu n theo các ch t h u cơ và ch t r n lơ l ng. Theo các nhà chuyên môn, giá tr COD c a nư c mưa ch y tràn n m t rong kho ng 10 – 20 mg/l và hàm lư ng ch t r n lơ l ng là 20 – 30 mg/l. Do v y, nhìn chung, nư c mưa ch y tràn có th ñ tr c ti p ra h th ng mương tư i tiêu c a khu v c. Ư c t ính n ng ñ các ch t ô nhi m trong nư c mưa ch y tràn như sau: T ng Nitơ 0,5 - 1,5 mg/l; COD: 10 – 20 mg/l; Phospho: 0,004 - 0,03 mg/l; SS: 10 – 20 mg/l. T i lư ng ch t ô nhi m mà nư c mưa ch y t ràn qua khu v c d án ñưa vào h th ng thoát nư c c a thành ph là: T ng Nitơ 0,025 - 0,077 kg/ngày; COD: 0,52 - 1,03 kg/ngày; Photpho: 0,002 - 0,015 kg/ngày; SS: 0,52 - 1,03 kg/ngày 3.3.2. ðánh giá tác ñ ng ñ n m ôi trư ng không khí 104 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng Ô nhi m giao thông Ô nhi m do khí th i c a h th ng ñi u hoà không khí + Làm nh hư ng x u t i c nh quan môi trư ng ñô th khi m t ngoài c a công trình ki n trúc ñư c l p ñ t các dàn nóng (ouside) c a máy. + Khí th i c a dàn nóng máy ñi u hoà s gây ô nhi m nhi t. + Các lo i máy rò r ch t t i l nh (khí gas) gây ô nhi m kh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 7 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng - Tác ñ ng ñ n m ôi trư ng nư c ng m c. Các tác ñ ng c a c h t th i r n Lư ng ch t t h i r n trong giai ño n xây d ng ñ i v i công trình bao g m: + Ph t h i xây d ng bao g m: ñ t ñá t công tác san n n, làm móng công trình như g ch, ñá, xi măng, s t thép và g gi y + Theo ư c tính chung, m i c án b công nhân viên làm vi c trên công trư ng s th i ra t 0,3 - 0,5 kg rác th i sinh ho t m i ngày. Ch t th i sinh ho t này nhìn chung là nh ng lo i d phân hu (tr các bao bì, túi nilon) ch a nhi u c h t h u cơ. ð tính ñư c lư ng rác th i sinh ho t, thông thư ng xác ñ nh theo bi u th c : Q=Dm Trong ñó: Q - Lư ng rác th i sinh ho t ( kg/ngày ho c m3/ngày) D - S ngư i t i t h i ñi m chính m - Th tích (ho c tr ng lư ng) rác (kg/ngư i/ngày ho c m3/ngư i/ngày) V i s lư ng lúc cao ñi m là 50 công nhân thì lư ng rác th i sinh ho t phát sinh s là 15 – 25 kg/ngày. d. S c môi trư ng Các kho ch a nguyên v t li u, nhiên li u (sơn, xăng, d u DO, d u FO…) là các ngu n có kh nă ng gây cháy n . e. Các tác ñ ng ñ n kinh t xã h i g m : - Bi n ñ i dân s - S c kho c ng ñ ng 3.3. ðÁNH GIÁ TðMT C A D ÁN TRONG GIAI ðO N V N HÀNH 3.3.1. ðánh giá tác ñ ng ñ n m ôi trư ng nư c Nư c th i sinh ho t Khi d án hoàn thành, s có 9 bi t th , d ki n s cung c p ch cho 60 ngư i. V i ñ nh m c nư c c p nư c bình quân 100 l/ngư i/ngày và l ư ng nư c th i b ng 80% lư ng nư c c p thì lư ng nư c th i sinh ho t c a khu dân cư khi ñi vào ho t ñ ng s vào kho ng 4,8 m3/ngày. K t qu phân tích cho th y nư c th i sinh ho t c h a c h y u c n, bã, các ch t r n lơ l ng, các h p ch t h u cơ và vi sinh v t. N u tính trung bình, hàng ngày m i ngư i th i ra 107,5 gam ch t r n lơ l ng và 49,5 gam BOD5 thì lư ng ch t r n l ơ l ng và BOD5 ch a trong nư c th i sinh ho t c a c khu s là: 103 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng 107,5 g/ngư i/ngày x 60 ngư i x 1000 Ch t r n lơ l ng = = 1 343 mg/l 4 800 lít/ngày 49,5 g/ngư i/ngày x 60 ngư i x 1000 BOD5 = = 618 mg/l 4 800 lít/ngày Các s li u tính toán trên cho th y các giá tr cơ b n v ch t r n l ơ l ng và BOD5 ch a trong nư c th i sinh ho t c a d án cao hơn tiêu chu n cho phép trong c t B c a TCVN 5945 - 2005. Do ñó, ñ gi m thi u m c ô nhi m thì nư c th i sinh ho , nhóm tư v n MT ñ xu t ch ñ u t ư áp d ng b t ho i c i ti n. Nguyên lý: nư c th i ñi qua vách ngăn m ng sau ñó theo dòng hư ng lên, hi u qu x lý BOD, COD, ch t l ơ l ng cũng cao hơn. Nư c mưa ch y tràn Theo s l i u khí tư ng thu văn, lư ng mưa trung bình hàng năm c a Hà N i vào kho ng 1200 mm. Lư ng mưa t p trung ch y u vào các tháng t tháng 5 ñ n tháng 10. Trong ñó tháng 8 thư ng có lư ng mưa l n nh t v i 333,8 mm. Di n t ích m t b ng c a D án là 3600 m2 nên ta có th tính ñư c l ưu lư ng nư c mưa: + Lưu lư ng nư c mưa tính trung bình theo năm: Q = 3600 x 1,2 = 4320 m3/nă m Theo thi t k , nư c mưa ch y theo c ng rãnh trong khu v c d án s theo ñư ng d n ñ th ng vào h th ng c ng thoát nư c th i chung. Vào mùa mưa, nư c mưa ch y tràn có th cu n theo các ch t h u cơ và ch t r n lơ l ng. Theo các nhà chuyên môn, giá tr COD c a nư c mưa ch y tràn n m t rong kho ng 10 – 20 mg/l và hàm lư ng ch t r n lơ l ng là 20 – 30 mg/l. Do v y, nhìn chung, nư c mưa ch y tràn có th ñ tr c ti p ra h th ng mương tư i tiêu c a khu v c. Ư c t ính n ng ñ các ch t ô nhi m trong nư c mưa ch y tràn như sau: T ng Nitơ 0,5 - 1,5 mg/l; COD: 10 – 20 mg/l; Phospho: 0,004 - 0,03 mg/l; SS: 10 – 20 mg/l. T i lư ng ch t ô nhi m mà nư c mưa ch y t ràn qua khu v c d án ñưa vào h th ng thoát nư c c a thành ph là: T ng Nitơ 0,025 - 0,077 kg/ngày; COD: 0,52 - 1,03 kg/ngày; Photpho: 0,002 - 0,015 kg/ngày; SS: 0,52 - 1,03 kg/ngày 3.3.2. ðánh giá tác ñ ng ñ n m ôi trư ng không khí 104 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng Ô nhi m giao thông Ô nhi m do khí th i c a h th ng ñi u hoà không khí + Làm nh hư ng x u t i c nh quan môi trư ng ñô th khi m t ngoài c a công trình ki n trúc ñư c l p ñ t các dàn nóng (ouside) c a máy. + Khí th i c a dàn nóng máy ñi u hoà s gây ô nhi m nhi t. + Các lo i máy rò r ch t t i l nh (khí gas) gây ô nhi m kh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đánh giá tác động môi trường giáo trình Đánh giá tác động môi trường bài giảng Đánh giá tác động môi trường tài liệu Đánh giá tác động môi trường phương pháp Đánh giá tác động môi trườngTài liệu liên quan:
-
203 trang 166 0 0
-
Đề cương học phần Môi trường & đánh giá tác động môi trường - ĐH Thủy Lợi
6 trang 60 0 0 -
ĐTM dự án: 'Chung cư tái định cư' Phường Thắng Tam, TP Vũng Tàu
165 trang 46 0 0 -
2 trang 44 0 0
-
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường: Phần 2
93 trang 42 0 0 -
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG - Ô NHIỄM KÊNH NHIÊU LỘC – THỊ NGHÈ
28 trang 40 0 0 -
Nghiên cứu đánh giá tác động môi trường: Phần 1
59 trang 38 0 0 -
Nghiên cứu tác động môi trường (in lần thứ II): Phần 2
125 trang 35 0 0 -
Luật số 72/2020/QH14 - Luật Bảo vệ môi trường 2020
134 trang 35 0 0 -
Công cụ đánh giá tác động môi trường (Tái bản): Phần 2
93 trang 35 0 0