Danh mục

Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 8

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 239.32 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình : đánh giá tác động môi trường part 8, khoa học tự nhiên, công nghệ môi trường phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình : Đánh giá tác động môi trường part 8 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng cromat (phơng pháp Mo) theo TCVN 6194 - 1996 13 Pb Xác ñ nh chì b ng phương pháp tr c ph h p th nguyên t ng n l a theo TCVN 6193 - 1996 14 As Xác ñ nh asen b ng phương pháp ño ph h p th nguyên t theo TCVN 6626 - 2000 15 Cd Theo phương pháp AAS 16 ð ñc Xác ñ nh ñ ñ c theo TCVN 6184 - 1996 Ch tiêu sinh h c 17 Coliform Xác ñ nh theo TCVN 6187 - 1996; TCVN 6187 - 2: 1996 M u l y ñư c lưu tr trong thùng ñá ñ duy trì nhi t ñ < 40C. B môn Công ngh môi trư ng c a Trư ng ð i h c Nông nghi p I th c hi n. 9.2.5. Các phương pháp ñánh giá + Phương pháp so sánh: Dùng ñ ñánh giá các tác ñ ng trên c ơ s các tiêu chu n Vi t Nam v môi trư ng: TCVN 1999, TCVN 2001 và TCVN 2005; + Ph n g ñoán: D a trên các tài li u và kinh nghi m c a th gi i và b n ch t các ho t ñ ng c a D án ñ i v i môi trư ng t nhiên và kinh t - xã h i; + ðánh giá nhanh: Phương pháp ñánh giá nhanh (Rapid assessment) do T ch c y t th gi i (WHO) ñ xu t, ñư c áp d ng ñ ñánh giá t i lư ng ô nhi m t rong khí th i và nư c th i c a D á n; + Phương pháp t ng h p xây d ng báo cáo: nh m ñánh giá tác ñ ng c a D án ñ n các thành ph n môi trư ng t nhiên và kinh t - xã h i theo Ngh ñ nh s 80/CP c a Th tư ng chính ph . 9.3. nh n xét v m c ñ chi ti t và ñ tin c y c a các ñánh giá Tiêu chu n so sánh d a theo các Tiêu chu n qu c gia (TCVN), vì v y, các ñánh giá ñư c ñưa ra có ñ t in c y. 120 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng K T LU N VÀ KI N NGH Câu h i bài t p chương IV 1. Trong 9 nhi m v c a m u ñ cương cho m t ÐTM, nhi m v nào quan tr ng. 2. M t báo cáo ÐTM c n ñ t 3 yêu c u gì ? 3. Th nào là ñánh giá tác ñ ng môi trư ng (ÐTM) và ñánh giá tác ñ ng môi trư ng chi n lư c (ÐTMC) 4. Anh ch chuy n k t qu ÐTM d án ñư ng mòn H Chí Minh (ño n qua r ng Cúc Phương) t ki u trình bày 2.2 sang m t ma tr n ñ nh lư ng. 5. Anh (ch ) chuy n k t qu ÐTM c a d án QHSD ñ t t ma tr n ñ nh tính sang ma tr n chi ti t. 121 Giáo trình ðánh giá tác ñ ng môi trư ng Ph l c 1 Các s li u môi trư ng quan tr ng 1. B n thành ph n môi trư ng t nhiên: khí quy n, thu quy n, th ch quy n và sinh quy n. 2. Do tính ch t tương ñ i khi xem xét, môi trư ng ho t ñ ng c a con ngư i có: môi trư ng ñ t, môi trư ng bi n, môi trư ng r ng, môi trư ng nông thôn, môi trư ng công nghi p, môi trư ng giao thông, môi trư ng y t , môi trư ng văn hoá - xã h i, môi trư ng nhân văn... 3. Khí quy n • Là l p khí dày 500km trên b m t trái ñ t • T ng kh i lư ng khí quy n là 6.106 t t n • Thành ph n: N = 78%; O2 = 21%; CO2 = 0,035% • Hơi nư c 4,4-5,0% ngoài ra là: khí khác, kim lo i v t • B i màu sáng, b i màu ñen (Si, Fe, Zn, Ca, C) • T ng lư ng C d tr trong khí quy n = 2.1012 t n. • T ho t ñ ng b m t ñ t sinh ra: NO, SO2, COx, CH4, CFC v.v... • T ng ñ i lưu (0-10km). ÐÐi m: CO2 = 325 ppm (Khí quy n nguyên: 315ppm). Hơi H2O = 40.000 ppm Không khí luôn xáo tr n, t l CO2/hơi nư c H2O cho cân b ng nhi t (b c x h ng ngo i ñi qua, b c x nhi t gi m b t) → “Hi u ng nhà kính do khí CO2, hơi H2O tăng” • T ng bình lưu (10-50km), quan tr ng kho ng 25km 220 NO+O3 NO2+O2 O3 O2 + O* 230 25 T l O2/O3 = 10 CFC+O3 COCl + O2 SO2+O3 SO3 + O2 O* + O* 180-220 CH4+ O3 CO + H2 O2 V y: Khí th i làm O3 phân hu d n ñ n: + M t l p O3 b o v khí quy n (vi sinh v t xâm nh p) + O3 gi m → tia 220nm → vào nhi u → gi t vi sinh v t, h i th c v t, ñ ng v t → Hi n tư ng suy gi m t ng ozon 4. Th ch quy n (h p hơn g i là ñ a quy n) • Ðư ng kính g n 13.000km (bán kinh = 6370km) • Di n tích b m t trái ñ t: 510 tri u km2 • Kh i lư ng riêng 5520Kg/m3 (5525t n/km3) • Tu i trái ñ t 4,6.109 năm (500 tri u năm → 500 năm t i, bi n m t → 500 năm ti p sau, m t chu kỳ m i s xu t hi n). • Kh i lư ng g p 10 l n khí quy n (= 6.107 t t n) • B m t bi n + ñ i dương = 360 tri u km2 • B m t l c ñ a = 150 tri u km2 (148 tri u) • Tr lư ng cacbon: C (than ñá) ...

Tài liệu được xem nhiều: