GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 4
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 354.44 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Như vậy có hai giai đoạn xảy ra trước khi kết hợp hai phương pháp di truyền học và toàn học xích lại với nhau. Vào năm 1909, Johansen xuất bản quyển Elemente der exakten Erblichkeitslehre. Trong đó ông mô tả các thí nghiệm trên cây đậu và ông đã đề ra lý thuyết chọn dòng thuần. Đặc biệt là ông đã nhận thấy các tính trạng di truyền và không di truyền đều đáp ứng với sự biến dị ở trọng lượng hạt mà ông rất quan tâm. Sự tương quan giữa kiểu gen và kiểu hình trở nên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 4H s di truy n nghĩa r ngH2bs= (σ2g /σ2p)3. Th c hành phân tích h p sai (covariance)Tính tr ng năng su t c a 8 gi ng lúa = Tính tr ng 1Nghi m th c R1 R2 R3 T ng c ng Trung bình G1 4.12 4.08 4.10 T1=(4.12+..+4.10) G2 3.25 4.10 3.89 T2 G3 5.10 5.00 4.63 T3 G4 4.51 3.97 3.99 T4 G5 3.99 4.20 4.15 T5 G6 4.11 4.12 4.11 T6 G7 5.00 4.97 4.88 T7 G8 4.20 4.56 4.10 T8 T ng c ng R1 R2 R3 Grand total = GT Grand mean = (4.12+...+4.20) GMTính tr ng s h t ch c trên bông = Tính tr ng 2 Nghi m th c R1 R2 R3 T ng c ng Trung bình G1 90 95 92 T’1=(90+95+92) G2 88 87 83 T’2 G3 97 99 91 T’3 G4 92 90 90 T’4 G5 70 72 75 T’5 G6 88 89 91 T’6 G7 95 94 95 T’7 G8 86 87 90 T’8 T ng c ng R’1 R’2 R’3 Grand total=GT’ Grand mean = GM’T ng c a các tích (sum of product ký hi u là SP)TSP = (4,12).(90) + ........ + (4,10).(90) – [GT’ x GT] / (8 x 3)Trong [GT x GT’] / 24 = CFT ng c a nghi m th cTrSP = [(T1xT1’) + ..... + (T8 x T’8) ] / 3 - CFT ng c a l n l p l iRSP = [(R1 x R’1) + ... + (R3 x R’3)] / 8 – CFT ng c a sai sESP = TSP – [TrSP + RSP)Tính trung bình c a SP (MP) b ng cách chia giá tr t ng cho t do B ng ANCOVANgu n t do(Df) SP MP (mean of product)Nghi m th c 8-1 TrSP TrMPRep 3-1 RSP RMPSai s (8-1)(3-1) ESP EMP σg1g2 = (TrMP –EMP) / rH p sai ki u gen gi a tính tr ng 1 và 2 σp1p2 = σg1g2 + EMPH p sai ki u hình gi a tính tr ng 1 và 2 Chương 4 S PHÂN LY VÀ LIÊN K T CÓ TÍNH A GEN KH NĂNG K T H P & TƯƠNG TÁC GEN4-1. NGUYÊN T C CHUNG Có hai c i m ch y u c a gi thuy t a y u t (multiple factor): - Các y u t i u khi n (governing) hay các gen ư c di truy n theo ki u Mendel. - Các y u t có nh hư ng i v i tính tr ng nào ó, trong i u ki n quan sát gi ngnhau so v i y u t khác, chúng ta có s b sung cho nhau, và t o thành m i quan h có tínhch t bi n d không di truy n, ho c là trong m t bi n d t ng th , trong ó s không liên t c(discontinuities) tr nên khó phân bi t trong s phân b ki u hình. Th t là ph c t p khi ra lý thuy t v h th ng a gen (polygenic) ho c a y u t(multifactorial). Các gen c u trúc s có nh ng nh hư ng không gi ng nhau và chúng ư csao chép b i các y u t không di truy n (non-heritable agencies), nh ng cá th không d dàng ư c nh n di n trong các h th ng như v y. B i vì các gen ó không tuân th theo nguyên t cMendel, chúng ta làm th nào tin ch c r ng: nó th c s có trên nhi m s c th và i u khi ns di truy n như Mendel phát hi n. M t khác còn nh hư ng c a s lai o (reciprocal). Gi s các tính tr ng ư c i u khi n b i a gen - tính tr ng có tính bi n thiên liên t c(continuously variable), nó không thư ng xuyên như trong trư ng h p tính tr ng có tính bi nthiên không liên t c (discontinuously variable). Do ó c hai b m thư ng tham gia m t cáchcân i vào kí u gen c a con lai v phương di n di truy n do nhân (nuclear heredity) và m tcách không cân i v phương di n di truy n v i ki u cách khác (như t bào ch t). Tính ch t c a gen có ngu n g c nhân (nuclear - borne genes) ư c bi u hi n b i sphân ly và s liên k t. Quan sát con lai c n giao (inbred), các dòng th c s ư c lai r i, c hai b m và F1s cho th y s bi n d gi ng như các y u t không di truy n. Nhưng s phân ly có tính ditruy n ki u nhân s x y ra F2 và các bi n d di truy n s g n thêm vào trên nh ng y u tkhông di truy n y. Do ó F2 tr nên bi n ng so v i b m và F1. T n s phân b c a F2 s r ng hơn vàph n trăm t n su t c a trung bình s nh hơn, phân b hình chuông s d p hơn (flatter). TheoMendel, các gen m i locus là ng h p t trong m t n a qu n th F2. S phân ly ti p t cx y ra F3, s ch có m t n a c p gen (gene pairs) th hi n giá tr trung bình. Bi n thiên trungbình c a F3 s ph n ánh m i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 4H s di truy n nghĩa r ngH2bs= (σ2g /σ2p)3. Th c hành phân tích h p sai (covariance)Tính tr ng năng su t c a 8 gi ng lúa = Tính tr ng 1Nghi m th c R1 R2 R3 T ng c ng Trung bình G1 4.12 4.08 4.10 T1=(4.12+..+4.10) G2 3.25 4.10 3.89 T2 G3 5.10 5.00 4.63 T3 G4 4.51 3.97 3.99 T4 G5 3.99 4.20 4.15 T5 G6 4.11 4.12 4.11 T6 G7 5.00 4.97 4.88 T7 G8 4.20 4.56 4.10 T8 T ng c ng R1 R2 R3 Grand total = GT Grand mean = (4.12+...+4.20) GMTính tr ng s h t ch c trên bông = Tính tr ng 2 Nghi m th c R1 R2 R3 T ng c ng Trung bình G1 90 95 92 T’1=(90+95+92) G2 88 87 83 T’2 G3 97 99 91 T’3 G4 92 90 90 T’4 G5 70 72 75 T’5 G6 88 89 91 T’6 G7 95 94 95 T’7 G8 86 87 90 T’8 T ng c ng R’1 R’2 R’3 Grand total=GT’ Grand mean = GM’T ng c a các tích (sum of product ký hi u là SP)TSP = (4,12).(90) + ........ + (4,10).(90) – [GT’ x GT] / (8 x 3)Trong [GT x GT’] / 24 = CFT ng c a nghi m th cTrSP = [(T1xT1’) + ..... + (T8 x T’8) ] / 3 - CFT ng c a l n l p l iRSP = [(R1 x R’1) + ... + (R3 x R’3)] / 8 – CFT ng c a sai sESP = TSP – [TrSP + RSP)Tính trung bình c a SP (MP) b ng cách chia giá tr t ng cho t do B ng ANCOVANgu n t do(Df) SP MP (mean of product)Nghi m th c 8-1 TrSP TrMPRep 3-1 RSP RMPSai s (8-1)(3-1) ESP EMP σg1g2 = (TrMP –EMP) / rH p sai ki u gen gi a tính tr ng 1 và 2 σp1p2 = σg1g2 + EMPH p sai ki u hình gi a tính tr ng 1 và 2 Chương 4 S PHÂN LY VÀ LIÊN K T CÓ TÍNH A GEN KH NĂNG K T H P & TƯƠNG TÁC GEN4-1. NGUYÊN T C CHUNG Có hai c i m ch y u c a gi thuy t a y u t (multiple factor): - Các y u t i u khi n (governing) hay các gen ư c di truy n theo ki u Mendel. - Các y u t có nh hư ng i v i tính tr ng nào ó, trong i u ki n quan sát gi ngnhau so v i y u t khác, chúng ta có s b sung cho nhau, và t o thành m i quan h có tínhch t bi n d không di truy n, ho c là trong m t bi n d t ng th , trong ó s không liên t c(discontinuities) tr nên khó phân bi t trong s phân b ki u hình. Th t là ph c t p khi ra lý thuy t v h th ng a gen (polygenic) ho c a y u t(multifactorial). Các gen c u trúc s có nh ng nh hư ng không gi ng nhau và chúng ư csao chép b i các y u t không di truy n (non-heritable agencies), nh ng cá th không d dàng ư c nh n di n trong các h th ng như v y. B i vì các gen ó không tuân th theo nguyên t cMendel, chúng ta làm th nào tin ch c r ng: nó th c s có trên nhi m s c th và i u khi ns di truy n như Mendel phát hi n. M t khác còn nh hư ng c a s lai o (reciprocal). Gi s các tính tr ng ư c i u khi n b i a gen - tính tr ng có tính bi n thiên liên t c(continuously variable), nó không thư ng xuyên như trong trư ng h p tính tr ng có tính bi nthiên không liên t c (discontinuously variable). Do ó c hai b m thư ng tham gia m t cáchcân i vào kí u gen c a con lai v phương di n di truy n do nhân (nuclear heredity) và m tcách không cân i v phương di n di truy n v i ki u cách khác (như t bào ch t). Tính ch t c a gen có ngu n g c nhân (nuclear - borne genes) ư c bi u hi n b i sphân ly và s liên k t. Quan sát con lai c n giao (inbred), các dòng th c s ư c lai r i, c hai b m và F1s cho th y s bi n d gi ng như các y u t không di truy n. Nhưng s phân ly có tính ditruy n ki u nhân s x y ra F2 và các bi n d di truy n s g n thêm vào trên nh ng y u tkhông di truy n y. Do ó F2 tr nên bi n ng so v i b m và F1. T n s phân b c a F2 s r ng hơn vàph n trăm t n su t c a trung bình s nh hơn, phân b hình chuông s d p hơn (flatter). TheoMendel, các gen m i locus là ng h p t trong m t n a qu n th F2. S phân ly ti p t cx y ra F3, s ch có m t n a c p gen (gene pairs) th hi n giá tr trung bình. Bi n thiên trungbình c a F3 s ph n ánh m i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Di truyền học giáo trình di truyền hoc tài liệu di truyền hoc đề cương di truyền hoc lý thuyết di truyền hocGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 150 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 83 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 65 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 40 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 35 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0