GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 5
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 326.16 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các yếu tố giống nhau của hoạt động cá thể nhỏ hơn có thể là biến dị số lượng liên tục trong khi phân ly. Mỗi yếu tố này vẫn được di truyền theo luật Mendel và sự thay đổi của nó sẽ không liên tục (discontinuous) hoặc sẽ thay đối chất lượng (qualitative). Với hàng loạt các yếu tố như vậy, và có sự hoạt động tích luỹ như nhau, sẽ có các lượng đổi (dosages) khác nhau trong đó cái trung bình là cái phổ biến nhất. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 5 Gilbert (1958) xu t m t phương pháp tính toán v gca và giá tr trung bình c a bm như là m t giá tr d oán i v i tri n v ng c a con lai. Có khi giá tr trung bình c a bm cho m t d oán t t hơn so v i giá tr gca. Tác gi ã c g ng tìm ra gi i pháp tínhtoán sao cho giá tr gca có m c chính xác cao hơn giá tr trung bình c a b m . Vn t ra cho nhà ch n gi ng là giá tr gca c a m t gi ng ư c dùng làm b mnào ó, có th c s ph n ánh úng b n ch t c a nó hay không. Hi n tư ng này ư c minh h ab ng thu t ng “s tương ph n v ti m năng” (heterogeneity of potence) (Gilbert 1958). N `uhi u s gi a giá tr d oán c a gca và giá tr tương ng c a b m qúa l n, ho c qúa nh , thìgiá tr trung bình c a b m có th cho m t d oán t t hơn, ho c x u hơn giá tr có trongphân tích. Trong th c t , giá tr cao nh t v m t tính tr ng s lư ng nào ó chưa h n ã có gcacao nh t.4-5. TƯƠNG TÁC KHÔNG ALEN (NON-ALLELIC INTERACTION) Qua phân tích diallel ngư i ta v n chưa có ngu n thông tin v s tương tác khôngalen gi a các loci v i nhau. Kersey và Jink (1968) ã xu t lai ba th nghi m (triple testcross) phát hi n m i tương tác n y. Lai phân tích ư c th c hi n trên lúa v i công trìnhkhá n i ti ng cu Perera và ctv. (1986) v i s h tr v chương trình máy tính c a i h cBirmingham (Anh). Qua tương tác n y, các tác gi ã d oán ư c nh ng thông s c n thi tc a t ng tính tr ng ho ch nh các bư c ch n l c có hi u qu nh t các th h sau ó. Trong phân tích diallel, ngư i ta ch gi i h n trong trư ng h p không có epistasis,không có tương tác không alen. Tương tác này th hi n qua 3 d ng chính: [i] : additive x additive thí d AA x bb [j] : additive x dominance thí d Aa x bb ho c aa x Bb [l] : dominance x dominance thí d Aa x Bb4-5-1. Tương tác trong trư ng h p hai gen K t q a ư c phân tích như sau: BB Bb bb F2 AA da + db + i da + hb + j da - db - i da + 1/2hb + 1/2j Aa ha + db + j ha + hb + l ha - db - j ha + 1/2hb + l aa -da + db -i -da + hb - j -da - db + i -da + 1/2hb -1/2j F2 1/2ha + db + 1/2j 1/2ha + hb + 1/2l 1/2ha-db-1/2i 1/2ha+1/2hb+1/4l ây i có nghĩa là iab j ................. jab l ................. labTrong ó d: c ng tính h: tính tr i i: tính c ng x tính c ng j: tính c ng x tính tr i l: tính tr i x tính tr iH s g c c a phương trình bi u th s tương tác trong m i trư ng h p ư c xem như là t ngc a tích s các giá tr h s g c c a t ng c p tương tác v i nhau Da -db iab AABB +1 +1 +1 Aabb +1 -1 -1Trong F2, t n su t cu 9 ki u gen ư c xem xét có giá tr như sau: AA Aa aa BB 2/16 2/16 1/16 Bb 2/16 1/16 2/16 1/16 2/16 1/16 Bb S phân ly F2 c a 4 ki u hình theo t l 9 : 3 : 3 : 1 Khi da = ha db= hb và iab = jab =jba = labN u chúng ta thêm vào gi thi t là da = db và da = iab, có nghiã là da = db = ha = hb = iab =jab = jba = lab iunys dn n t l ki u hình là 9 : 7, di n t tính ch t gen b sung(complementary gene) trong di truy n Mendel c i n. Tương t chúng ta có th t ư c t l n ìy, khi da = db = - ha = -hb= - iab = jab = jba= - lab N u da = db , tương tác b sung (complementary) tr thành recessive epistasis v i tl 9 : 3 : 4 trong F2. Suy ra: da = ha = iab = jab = jba = lab và db = hb ho c da = - ha = - iab = jab = jba = - lab và db = - hb trành dominant Tương t như v y m i tương quan l p o n (duplicate) s trepistasis v i t l 12 : 3 : 1 trong F2 Suy ra: da = ha = - iab = - jab = - jba = - lab ho c da = - ha = iab = - jab = - jba = lab và db = - hb Th t v y, b t c m t tương tác c a hai gen nào x y ra u ph i có nh ng i u ki nnh t nh.4-5-2. Tương tác trong trư ng h p 3 gen: [Trigenic interaction] Chúng ta có th xem xét b nm c : dxdxd dxdxh dxhxh và hxhxh H s g c trong tương tác s là: Da db dc iabc AABBCC +1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 5 Gilbert (1958) xu t m t phương pháp tính toán v gca và giá tr trung bình c a bm như là m t giá tr d oán i v i tri n v ng c a con lai. Có khi giá tr trung bình c a bm cho m t d oán t t hơn so v i giá tr gca. Tác gi ã c g ng tìm ra gi i pháp tínhtoán sao cho giá tr gca có m c chính xác cao hơn giá tr trung bình c a b m . Vn t ra cho nhà ch n gi ng là giá tr gca c a m t gi ng ư c dùng làm b mnào ó, có th c s ph n ánh úng b n ch t c a nó hay không. Hi n tư ng này ư c minh h ab ng thu t ng “s tương ph n v ti m năng” (heterogeneity of potence) (Gilbert 1958). N `uhi u s gi a giá tr d oán c a gca và giá tr tương ng c a b m qúa l n, ho c qúa nh , thìgiá tr trung bình c a b m có th cho m t d oán t t hơn, ho c x u hơn giá tr có trongphân tích. Trong th c t , giá tr cao nh t v m t tính tr ng s lư ng nào ó chưa h n ã có gcacao nh t.4-5. TƯƠNG TÁC KHÔNG ALEN (NON-ALLELIC INTERACTION) Qua phân tích diallel ngư i ta v n chưa có ngu n thông tin v s tương tác khôngalen gi a các loci v i nhau. Kersey và Jink (1968) ã xu t lai ba th nghi m (triple testcross) phát hi n m i tương tác n y. Lai phân tích ư c th c hi n trên lúa v i công trìnhkhá n i ti ng cu Perera và ctv. (1986) v i s h tr v chương trình máy tính c a i h cBirmingham (Anh). Qua tương tác n y, các tác gi ã d oán ư c nh ng thông s c n thi tc a t ng tính tr ng ho ch nh các bư c ch n l c có hi u qu nh t các th h sau ó. Trong phân tích diallel, ngư i ta ch gi i h n trong trư ng h p không có epistasis,không có tương tác không alen. Tương tác này th hi n qua 3 d ng chính: [i] : additive x additive thí d AA x bb [j] : additive x dominance thí d Aa x bb ho c aa x Bb [l] : dominance x dominance thí d Aa x Bb4-5-1. Tương tác trong trư ng h p hai gen K t q a ư c phân tích như sau: BB Bb bb F2 AA da + db + i da + hb + j da - db - i da + 1/2hb + 1/2j Aa ha + db + j ha + hb + l ha - db - j ha + 1/2hb + l aa -da + db -i -da + hb - j -da - db + i -da + 1/2hb -1/2j F2 1/2ha + db + 1/2j 1/2ha + hb + 1/2l 1/2ha-db-1/2i 1/2ha+1/2hb+1/4l ây i có nghĩa là iab j ................. jab l ................. labTrong ó d: c ng tính h: tính tr i i: tính c ng x tính c ng j: tính c ng x tính tr i l: tính tr i x tính tr iH s g c c a phương trình bi u th s tương tác trong m i trư ng h p ư c xem như là t ngc a tích s các giá tr h s g c c a t ng c p tương tác v i nhau Da -db iab AABB +1 +1 +1 Aabb +1 -1 -1Trong F2, t n su t cu 9 ki u gen ư c xem xét có giá tr như sau: AA Aa aa BB 2/16 2/16 1/16 Bb 2/16 1/16 2/16 1/16 2/16 1/16 Bb S phân ly F2 c a 4 ki u hình theo t l 9 : 3 : 3 : 1 Khi da = ha db= hb và iab = jab =jba = labN u chúng ta thêm vào gi thi t là da = db và da = iab, có nghiã là da = db = ha = hb = iab =jab = jba = lab iunys dn n t l ki u hình là 9 : 7, di n t tính ch t gen b sung(complementary gene) trong di truy n Mendel c i n. Tương t chúng ta có th t ư c t l n ìy, khi da = db = - ha = -hb= - iab = jab = jba= - lab N u da = db , tương tác b sung (complementary) tr thành recessive epistasis v i tl 9 : 3 : 4 trong F2. Suy ra: da = ha = iab = jab = jba = lab và db = hb ho c da = - ha = - iab = jab = jba = - lab và db = - hb trành dominant Tương t như v y m i tương quan l p o n (duplicate) s trepistasis v i t l 12 : 3 : 1 trong F2 Suy ra: da = ha = - iab = - jab = - jba = - lab ho c da = - ha = iab = - jab = - jba = lab và db = - hb Th t v y, b t c m t tương tác c a hai gen nào x y ra u ph i có nh ng i u ki nnh t nh.4-5-2. Tương tác trong trư ng h p 3 gen: [Trigenic interaction] Chúng ta có th xem xét b nm c : dxdxd dxdxh dxhxh và hxhxh H s g c trong tương tác s là: Da db dc iabc AABBCC +1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Di truyền học giáo trình di truyền hoc tài liệu di truyền hoc đề cương di truyền hoc lý thuyết di truyền hocGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 146 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 83 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 64 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 38 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 34 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0