GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 7
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 481.36 KB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Di truyền số lượng có thể được hiểu: tính trạng di truyền của những khác biệt giữa các cá thể với nhau ở mức độü số lượng hơn là chất lượng. Theo Darwin, đây là sự khác biệt giữa các cá thể trong chọn lọc tự nhiện đã xảy ra và tích tụ dần trong quá trình tiến hóa. Sự khác biệt về chất lượng, phân chia những cá thể bằng những dạng hình khác nhau, bới mức độ ít hoặc không có kiểu liên kết do các dạng trung gian...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 7B ng 6-6: K t q a th m nh hi u q a ch n l c v i 4 tính tr ng m c tiêu c a 8 gi ng Gi ng Tính tr ng 1 2 3 4 K tq a X p h ng T1 123 24 55 4.12 58.59 8 T2 110 20 78 4.57 80.85 1 T3 140 20 77 5.10 79.22 1 T4 120 25 59 4.23 62.91 5 T5 115 24 64 5.11 67.77 5 T6 105 22 74 4.87 77.47 4 T7 133 21 70 5.10 72.63 5 T8 130 24 75 5.12 54.57 3 Như v y gi ng T1 và T3 có hi u q a ch n l c t t nh t khi chúng ta yêu v u ph i h pc 4 tính tr ng ng c viên cùng m t lúc ư c tính theo công th c GA = i.h2. σp (trong t ng tính Hi u q a ch n l c có thtr ng riêng bi t)Vì h2= (σ2g / σ2p), nên công th c có th vi t l i như sauGA = i . σ g . (σp) 2 -1Trong trư ng h p ph i ph i h p c nhi u tính tr ng cùng m t lúc (thí d ây là 4), chúng taph i áp d ng công th c: ∆G = (Z/v) . W . (Vp)-1/2 Trong ó, Z/v là cư ng ch n l c tra theo b ng, thí d n u cư ng ch n l c là10%, thì Z/v s là 1.76 W = ΣΣ aibjGij Vp = ΣΣ bibjPijGij là ma tr n ki u gen và là Pij ma tr n ki u hìnhai = vectơ ơn v theo hàng [1 1 1 1]bi = giá tr ch s ch n l c mà ta v a thu th p ư c trên x p theo vectơ hàng, bj ư c x ptheo vectơ c tW = [1 1 1 1]. [A]. -0.021 0.256 1.000 0.010 = 45.66WVp = [-0.021 0.256 1 0.010] . [P] .Vp = 0.067 và (Vp)1/2 = 0.258∆G = 311.2 Bài t p1. Th c hành thí d nói trên trong ex-cell, vi t dư i d ng “index-function” tính ma tr n o, và nhân ma tr n x matr n, ma tr n x vec tơ2. Gi i thích k t q a sau ây v hi u q a ch n l cThông s di truy n qua phân tích qu n th F3 (Nguy n th Lang 1994) H2 B Tính tr ng T Trung SD PCV GCV GA hp bình (%) (%) (%) Bông / b i 1 18.0 3.12 19.8 13.3 0.27 13.2 2 16.0 3.61 24.3 9.2 0.14 8.3 3 19.0 4.38 27.3 14.1 0.26 16.9 4 15.0 2.92 21.6 16.2 0.78 41.9 H t ch c / 1 66.5 12.23 24.7 16.2 0.42 25.1 bông 2 60.1 7.84 19.2 14.1 0.54 25.1 3 44.9 9.35 22.9 9.4 0.16 8.8 4 55.7 10.97 22.1 9.9 0.20 10.7 TL 1000 h t 1 24.3 2.06 10.7 10.6 0.36 9.9 (gr) 2 24.0 1.49 14.5 6.6 0.20 7.0 3 26.2 2.24 2.9 2.4 0.10 2.2 4 26.0 2.04 9.6 5.5 0.33 7.8 HDI 1 44.9 11.01 30.7 18.5 0.36 26.8 2 43.4 12.69 31.5 11.7 0.14 10.7 3 32.4 6.47 23.9 12.8 0.29 10.8 4 38.8 8.18 22.3 7.3 0.11 5.9 HI 1 0.41 0.04 12.5 3.5 0.25 4.9 2 0.40 0.02 7.1 5.0 0.12 4.3 3 0.43 0.05 14.3 14.0 0.37 3.9 4 0.39 0.07 17.1 8.8 0.24 20.5 T ng lư ng 1 70.0 10.03 17.1 8.8 0.24 9.9 ch t khô (g 2 47.8 12.45 33.3 20.8 0.39 21.5 / khóm) 3 48.6 9.24 28.6 21.4 0.56 38.8 4 53.5 13.42 27.3 10.9 0.16 10.6 Năng su t 1 29.3 6.39 36.0 28.6 0.63 54.9 (g / khóm) 2 24.5 8.41 39.1 18.6 0.22 20.8 3 23.6 5.52 33.1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH DI TRUYÊN SÔ LƯỢNG part 7B ng 6-6: K t q a th m nh hi u q a ch n l c v i 4 tính tr ng m c tiêu c a 8 gi ng Gi ng Tính tr ng 1 2 3 4 K tq a X p h ng T1 123 24 55 4.12 58.59 8 T2 110 20 78 4.57 80.85 1 T3 140 20 77 5.10 79.22 1 T4 120 25 59 4.23 62.91 5 T5 115 24 64 5.11 67.77 5 T6 105 22 74 4.87 77.47 4 T7 133 21 70 5.10 72.63 5 T8 130 24 75 5.12 54.57 3 Như v y gi ng T1 và T3 có hi u q a ch n l c t t nh t khi chúng ta yêu v u ph i h pc 4 tính tr ng ng c viên cùng m t lúc ư c tính theo công th c GA = i.h2. σp (trong t ng tính Hi u q a ch n l c có thtr ng riêng bi t)Vì h2= (σ2g / σ2p), nên công th c có th vi t l i như sauGA = i . σ g . (σp) 2 -1Trong trư ng h p ph i ph i h p c nhi u tính tr ng cùng m t lúc (thí d ây là 4), chúng taph i áp d ng công th c: ∆G = (Z/v) . W . (Vp)-1/2 Trong ó, Z/v là cư ng ch n l c tra theo b ng, thí d n u cư ng ch n l c là10%, thì Z/v s là 1.76 W = ΣΣ aibjGij Vp = ΣΣ bibjPijGij là ma tr n ki u gen và là Pij ma tr n ki u hìnhai = vectơ ơn v theo hàng [1 1 1 1]bi = giá tr ch s ch n l c mà ta v a thu th p ư c trên x p theo vectơ hàng, bj ư c x ptheo vectơ c tW = [1 1 1 1]. [A]. -0.021 0.256 1.000 0.010 = 45.66WVp = [-0.021 0.256 1 0.010] . [P] .Vp = 0.067 và (Vp)1/2 = 0.258∆G = 311.2 Bài t p1. Th c hành thí d nói trên trong ex-cell, vi t dư i d ng “index-function” tính ma tr n o, và nhân ma tr n x matr n, ma tr n x vec tơ2. Gi i thích k t q a sau ây v hi u q a ch n l cThông s di truy n qua phân tích qu n th F3 (Nguy n th Lang 1994) H2 B Tính tr ng T Trung SD PCV GCV GA hp bình (%) (%) (%) Bông / b i 1 18.0 3.12 19.8 13.3 0.27 13.2 2 16.0 3.61 24.3 9.2 0.14 8.3 3 19.0 4.38 27.3 14.1 0.26 16.9 4 15.0 2.92 21.6 16.2 0.78 41.9 H t ch c / 1 66.5 12.23 24.7 16.2 0.42 25.1 bông 2 60.1 7.84 19.2 14.1 0.54 25.1 3 44.9 9.35 22.9 9.4 0.16 8.8 4 55.7 10.97 22.1 9.9 0.20 10.7 TL 1000 h t 1 24.3 2.06 10.7 10.6 0.36 9.9 (gr) 2 24.0 1.49 14.5 6.6 0.20 7.0 3 26.2 2.24 2.9 2.4 0.10 2.2 4 26.0 2.04 9.6 5.5 0.33 7.8 HDI 1 44.9 11.01 30.7 18.5 0.36 26.8 2 43.4 12.69 31.5 11.7 0.14 10.7 3 32.4 6.47 23.9 12.8 0.29 10.8 4 38.8 8.18 22.3 7.3 0.11 5.9 HI 1 0.41 0.04 12.5 3.5 0.25 4.9 2 0.40 0.02 7.1 5.0 0.12 4.3 3 0.43 0.05 14.3 14.0 0.37 3.9 4 0.39 0.07 17.1 8.8 0.24 20.5 T ng lư ng 1 70.0 10.03 17.1 8.8 0.24 9.9 ch t khô (g 2 47.8 12.45 33.3 20.8 0.39 21.5 / khóm) 3 48.6 9.24 28.6 21.4 0.56 38.8 4 53.5 13.42 27.3 10.9 0.16 10.6 Năng su t 1 29.3 6.39 36.0 28.6 0.63 54.9 (g / khóm) 2 24.5 8.41 39.1 18.6 0.22 20.8 3 23.6 5.52 33.1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Di truyền học giáo trình di truyền hoc tài liệu di truyền hoc đề cương di truyền hoc lý thuyết di truyền hocGợi ý tài liệu liên quan:
-
4 trang 145 0 0
-
Sổ tay Thực tập di truyền y học: Phần 2
32 trang 107 0 0 -
TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ HỌC VÀ BỆNH LÝ
80 trang 83 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
36 trang 64 0 0 -
Vận dụng lí thuyết kiến tạo để nâng cao chất lượng dạy học phần di truyền học (Sinh học 12)
6 trang 46 0 0 -
những kiến thức cơ bản về công nghệ sinh học (tái bản lần thứ ba): phần 2
128 trang 44 0 0 -
Tiểu luận Công nghệ sinh học động vật
19 trang 38 0 0 -
Bài giảng Công nghệ gen và công nghệ thông tin - GS.TS Lê Đình Lương
25 trang 34 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 33 0 0 -
Giáo trình Công nghệ sinh học - Tập 4: Công nghệ di truyền (Phần 1) - TS. Trịnh Đình Đạt
62 trang 32 0 0