Giáo trình- Dịch tễ học đại cương - chương 4
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 1,003.37 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 4: Dịch tễ học mô tả- Đo lường sự xuất hiện bệnhNhư đã đề cập ở chương I về dịch tễ học mô tả, đây là những nghiên cứu dùng để mô tả thực trạng một bệnh hay dịch bệnh nào đó xảy ra trong quần thể. Như vậy để mô tả thì cần phải đáp ứng đầy đủ các thông tin sau: con thú nào mắc bệnh,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình- Dịch tễ học đại cương - chương 4 CHƯƠNG 4 D CH T H C MÔ T - O LƯ NG S XU T HI N B NH - Như ã ư c c p chương 1 v d ch t h c mô t , ây là nh ng nghiên c udùng mô t th c tr ng m t b nh hay d ch b nh nào ó x y ra trong qu n th . Như v y mô t thì c n ph i áp ng các thông tin sau: con thú nào m c b nh, s lư ng m cb nh, t l nhi m b nh, nhóm thú m c b nh, phân b b nh âu... Tùy thu c vào i uki n th c t mà s phân chia nhóm thú có th khác nhau khi mô t b nh. Ví d ngư i tacó th mô t b nh theo khu v c, theo nhóm tu i, theo gi i tính, theo gi ng... Trong ó i lư ng thư ng ư c s d ng mô t là t l b nh; ngoài ra ngư i ta còn dùng nhi u i lư ng khác mà s ư c th o lu n k chương này. Trư c khi tìm hi u các i lư ngc th , chúng ta c n bi t các nhóm thu t ng ư c dùng trong o lư ng v m t d ch th c. - T n s (frequency): là s lư ng cá th có cùng m t tính ch t nào ó. ơn v có th là con, cái, v t... - T s (ratio): khi so sánh 2 nhóm nào ó v t n s ho c m t ch s nào ó ngư i ta có th dùng t s ví d trong àn có 50 con c và 500 con cái thì có th nói t s gi a c và cái là 50/500. T s ư c dùng trong d ch t h c ph bi n nh t là ch s OR khi so sánh nguy cơ có b nh c a 2 nhóm thú nào ó. OR s ư c c p nh ng chương sau. - T l (proportion): khi c p n t n s b nh hay m t tính ch t nào ó c a thú chi m bao nhiêu ph n trong t ng s thì ngư i ta dùng t l . Lưu ý t l khác v i t s là ph n m u s c a chúng có ch a luôn ph n c a t s . Thí d t s là a/b trong khi ó t l là a/c trong ó c=a+b. - Mc (rate): m c b nh không ch v di n t s lư ng mà còn liên quan n tc lây lan nhanh hay ch m c a m t b nh, nên nh là i lư ng này luôn i kèm v i th i gian.1. T l b nh (prevalence) T l b nh ôi khi ư c dùng v i tên t l nhi m, hay t l m c. T l này ư c nh nghĩa là s con thú có cùng tính ch t ang kh o sát (b nh, nhi m b nh, mang trùng,có r i lo n b t thư ng v s c kh e...) trong m t qu n th t i m t th i i m nh t nhchia cho t ng s thú trong qu n th ó. i lư ng này thư ng ư c tính theo ph n trăm. S thú m c b nh x 100 P (%) = T ng s thú trong qu n th t i m t th i i m nh t nh 1 Ví d , mu n bi t t l nhi m m t lo i ký sinh trùng nào ó trên chó thu c m t abàn nào ó (m t qu n th xác nh) thì ph i n t ng h nuôi chó (t t c chó c a khuv c), l y m u phân xét nghi m. S chó cho k t qu dương tính s là t s c a công th cvà t ng s chó trong qu n th s là m u s . Lưu ý vi c l y m u và phân tích m u ph i ư c th c hi n cùng m t th i i m k t qu kh o sát có giá tr . Trong các nghiên c u v y h c, ngư i ta thư ng dùng 2 lo i thu t ng v t lnhi m, ó là t l nhi m theo th i i m (point prevalence) và t l nhi m theo kho ngth i gian (period prevalence). S phân lo i này d a theo th i gian thu th p s li u vàphân tích m u. N u th i gian phân tích m u hay k t qu kh o sát trong m t kho ng th igian ng n thì có th ư c coi là t l nhi m theo th i i m còn n u th i gian kh o sát kéodài theo ơn v năm thì thư ng ư c dùng là t l nhi m theo kho ng th i gian. vòng tròn màu tr ng là s cá th M u xét nghi m kho , vòng tròn en là cá th có b nh P = 7 x 100 / 30 = 23,33 % Hình 6.1 T l b nh theo m u xét nghi m T l nhi m cho k t qu t ng quát v s ph bi n, s lưu hành c a m t b nh,m t tính ch t kh o sát nào ó trong qu n th . Nó có giá tr nh t nh trong vi c ánh giámc gánh n ng mà ngư i chăn nuôi ph i ch u v m t b nh nào ó. T ó có nh ngchi n lư c thích h p trong phòng b nh. Tuy nhiên ôi khi t l nhi m không th hi n rõ di n ti n nhanh hay ch m c ab nh, không phân bi t ư c b nh m i hay b nh cũ, b nh m t l n hay nhi u l n. c bi ttrong các b nh ư c ch n oán b ng ph n ng huy t thanh h c, k t qu t l nhi m cóth cao hơn nhi u so v i th c t . Ví d i v i b nh viêm ph i a phương trên heo th tthì t l nhi m có th t t i 100% khi dùng ph n ng huy t thanh h c ch n oán.2. Xác nh t l nhi m trong qu n th Khi mu n xác nh t l nhi m trong qu n th , ngư i ta không th l y t t c cáccá th trong qu n th xét nghi m hay phân tích ngo i tr m t s qu n th nh . Trongtrư ng h p ó, vi c ch n m u và và dung lư ng m u kh o sát h t s c quan tr ng. K tqu phân tích t các m u ã ch n ư c s d ng làm cơ s ư c tính t l nhi m c a cqu n th . th c hi n i u này có th dùng phương pháp ư c lư ng th ng kê như sau: T l nhi m c a qu n th (P) = t l nhi m c a dung lư ng m u ư c ch n ±(Z(1-α)× SE) Trong ó Z(1-α) là h s tin c y, và SE (Standard Error ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình- Dịch tễ học đại cương - chương 4 CHƯƠNG 4 D CH T H C MÔ T - O LƯ NG S XU T HI N B NH - Như ã ư c c p chương 1 v d ch t h c mô t , ây là nh ng nghiên c udùng mô t th c tr ng m t b nh hay d ch b nh nào ó x y ra trong qu n th . Như v y mô t thì c n ph i áp ng các thông tin sau: con thú nào m c b nh, s lư ng m cb nh, t l nhi m b nh, nhóm thú m c b nh, phân b b nh âu... Tùy thu c vào i uki n th c t mà s phân chia nhóm thú có th khác nhau khi mô t b nh. Ví d ngư i tacó th mô t b nh theo khu v c, theo nhóm tu i, theo gi i tính, theo gi ng... Trong ó i lư ng thư ng ư c s d ng mô t là t l b nh; ngoài ra ngư i ta còn dùng nhi u i lư ng khác mà s ư c th o lu n k chương này. Trư c khi tìm hi u các i lư ngc th , chúng ta c n bi t các nhóm thu t ng ư c dùng trong o lư ng v m t d ch th c. - T n s (frequency): là s lư ng cá th có cùng m t tính ch t nào ó. ơn v có th là con, cái, v t... - T s (ratio): khi so sánh 2 nhóm nào ó v t n s ho c m t ch s nào ó ngư i ta có th dùng t s ví d trong àn có 50 con c và 500 con cái thì có th nói t s gi a c và cái là 50/500. T s ư c dùng trong d ch t h c ph bi n nh t là ch s OR khi so sánh nguy cơ có b nh c a 2 nhóm thú nào ó. OR s ư c c p nh ng chương sau. - T l (proportion): khi c p n t n s b nh hay m t tính ch t nào ó c a thú chi m bao nhiêu ph n trong t ng s thì ngư i ta dùng t l . Lưu ý t l khác v i t s là ph n m u s c a chúng có ch a luôn ph n c a t s . Thí d t s là a/b trong khi ó t l là a/c trong ó c=a+b. - Mc (rate): m c b nh không ch v di n t s lư ng mà còn liên quan n tc lây lan nhanh hay ch m c a m t b nh, nên nh là i lư ng này luôn i kèm v i th i gian.1. T l b nh (prevalence) T l b nh ôi khi ư c dùng v i tên t l nhi m, hay t l m c. T l này ư c nh nghĩa là s con thú có cùng tính ch t ang kh o sát (b nh, nhi m b nh, mang trùng,có r i lo n b t thư ng v s c kh e...) trong m t qu n th t i m t th i i m nh t nhchia cho t ng s thú trong qu n th ó. i lư ng này thư ng ư c tính theo ph n trăm. S thú m c b nh x 100 P (%) = T ng s thú trong qu n th t i m t th i i m nh t nh 1 Ví d , mu n bi t t l nhi m m t lo i ký sinh trùng nào ó trên chó thu c m t abàn nào ó (m t qu n th xác nh) thì ph i n t ng h nuôi chó (t t c chó c a khuv c), l y m u phân xét nghi m. S chó cho k t qu dương tính s là t s c a công th cvà t ng s chó trong qu n th s là m u s . Lưu ý vi c l y m u và phân tích m u ph i ư c th c hi n cùng m t th i i m k t qu kh o sát có giá tr . Trong các nghiên c u v y h c, ngư i ta thư ng dùng 2 lo i thu t ng v t lnhi m, ó là t l nhi m theo th i i m (point prevalence) và t l nhi m theo kho ngth i gian (period prevalence). S phân lo i này d a theo th i gian thu th p s li u vàphân tích m u. N u th i gian phân tích m u hay k t qu kh o sát trong m t kho ng th igian ng n thì có th ư c coi là t l nhi m theo th i i m còn n u th i gian kh o sát kéodài theo ơn v năm thì thư ng ư c dùng là t l nhi m theo kho ng th i gian. vòng tròn màu tr ng là s cá th M u xét nghi m kho , vòng tròn en là cá th có b nh P = 7 x 100 / 30 = 23,33 % Hình 6.1 T l b nh theo m u xét nghi m T l nhi m cho k t qu t ng quát v s ph bi n, s lưu hành c a m t b nh,m t tính ch t kh o sát nào ó trong qu n th . Nó có giá tr nh t nh trong vi c ánh giámc gánh n ng mà ngư i chăn nuôi ph i ch u v m t b nh nào ó. T ó có nh ngchi n lư c thích h p trong phòng b nh. Tuy nhiên ôi khi t l nhi m không th hi n rõ di n ti n nhanh hay ch m c ab nh, không phân bi t ư c b nh m i hay b nh cũ, b nh m t l n hay nhi u l n. c bi ttrong các b nh ư c ch n oán b ng ph n ng huy t thanh h c, k t qu t l nhi m cóth cao hơn nhi u so v i th c t . Ví d i v i b nh viêm ph i a phương trên heo th tthì t l nhi m có th t t i 100% khi dùng ph n ng huy t thanh h c ch n oán.2. Xác nh t l nhi m trong qu n th Khi mu n xác nh t l nhi m trong qu n th , ngư i ta không th l y t t c cáccá th trong qu n th xét nghi m hay phân tích ngo i tr m t s qu n th nh . Trongtrư ng h p ó, vi c ch n m u và và dung lư ng m u kh o sát h t s c quan tr ng. K tqu phân tích t các m u ã ch n ư c s d ng làm cơ s ư c tính t l nhi m c a cqu n th . th c hi n i u này có th dùng phương pháp ư c lư ng th ng kê như sau: T l nhi m c a qu n th (P) = t l nhi m c a dung lư ng m u ư c ch n ±(Z(1-α)× SE) Trong ó Z(1-α) là h s tin c y, và SE (Standard Error ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học giáo trình thú y sách nghiên cứu về bệnh cách chữa bệnh thú y chẩn đoán bệnh thú yGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 469 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 280 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 187 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 186 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 179 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 171 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 157 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 156 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 152 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 150 0 0