Danh mục

Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 5

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.14 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 5:Ngộ độc thuốc thú yHiện nay sự khác nhau giữa thức ăn - thuốc - chất độc trong cuộc sống hàng ngày vẫn chưa thật rõ ràng. Thuốc là con dao hai lưỡi, nếu dùng đúng nó có tác dụng chữa bệnh, ngược lại là chất độc. Khi nồng độ thuốc trong cơ thể cao (ở máu cao thường do nhiễm độc cấp; trong tổ chức cao thường do nhiễm độc mãn tính)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 5 àmkích thích. H (2 g/kgP). Không gây nôn vì làm tgi ùng thu ãn c (150 mg/kgP). Cho thoxy và hô hc. Thallium sulfate (Tl2SO4) Thallium sulfate không mùi không v ày, ruqua da, súc v ên th ãc - ìnhphosphoryl oxy hoá. - Tri ày vxu - ày à (ataxia),giãn ì tr à hôn mê. Ntri ài. Li à 14 mg/kg. Câu h 1. Trình bày c các bi òng, tr 3. Trình bày c òng, tr 5. Trình bày c (strychnin, Thallium sulfate, Sodium fluoroacetate và fluoroacetamide). 6. Nêu các bi òng và Thallium sulfate, Sodium fluoroacetate và fluoroacetamide. Ng Hi - thu - ch àng ngày v õ ràng. Thul à chtrong t ãn tính) tr ình ên môn kém, b ph - Ng - Hi - Tác d - à các thu Do nhu c c phòng tr à chd ày càng nhi ình tr à không thd u Nh ùng t àn. Nh àm githu Khi tiêm vacin c làm gi S1.1. Nguyên nhân Do li thu ình. Ngtrong quá trình ùng quá lâu mthu ên gi ào ththu ùng thu Do tác d ph c ADR) mc à xu òng, trsinh lý (tác d ùng thu ). ADR không bao gph do dùng sai thu ên nhân m àhqu ùng thu H RDA.1.2. Bi òng Tu nguyên nhân gâ òng ng V ên nhân th à do thao tác k c ên môn. Khi giasúc b ên nhân nay, ta nh bi . Gan, th n hoá tha ào gan tcho quá trình chuythu ành nh ài qua ththeo phân ra ngoài. Mu trong khi ng Dùng các vitamin, nh à nhóm vitamin tan trong d à các acidamin không thay th - lysin, cystein... Quá trình kh ,c êm glucoza 5%,hay 10%. Dung d ày v Dùng các thu ình l Tiêm các ch ích ho enzym P450 hay các ch ch àngcua” t ào. Dùng thu àm gi và t ò cao s (aceton huytinh b c 3n ùng EDTA - ch TA skim lo ài. Dùng thu ê, thu ùng các thuthích h ão hay ngtr , ngo ùng: Mebendazol, Levamyzol, Detomax... dùng Atropin.1.3. Hi Dlâm sàng l ...

Tài liệu được xem nhiều: