Danh mục

Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 7

Số trang: 36      Loại file: pdf      Dung lượng: 11.64 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương 7: Chất độc nguồn gốc thực vật, động vậtChương này gồm 2 phần chính: chất độc có nguồn gốc thực vật và chất độc có nguồn gốc động vật. Chất độc được phân loại theo nhóm và giới thiệu những cây độc, những độc tố động vật mà vật nuôi hay bị trúng độc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình -Độc chất học thú y - Chương 7 ch à chg à gi à v t nuôi hay bthi ên nhân, tri òng tr Thc ùng hay loài súc v ài khác. Hay th ùng mnh ên các lo1. Ch1.1. Phân loa. Alcaloit. Alcaloid là các h - kit kho ã nghiên cvà nông nghi (các thu Trong cây alcaloid t à các d - 5% ho ài lo òn tnh - Erythrina americana, E.breviflora (Sotelo. 1993). M àng. + Cây thu Papaver somniferun L), trong nh à: mocphin, codein, papaverin, naxein.... Aconitum fortunei Hemsl) r aconitin. Ch -3 ã gây ch + Cây mã ti Strychnos nux vomica L) trong h Dutura metel L) trong lá có atropin, hyoscyanin. + Cây thu Nicotiana tabacum + Cây lá ngón (Gelsemium elegans Benth) toàn câo có gelsemin, kumin,kuminidin tính r ùng làmthu + Pyrrolzidine 3. Structurec. The base must have the following characteristics to be toxic:(1) Double hydroxyl groups ( có hai nhóm hydrroxyl)(2) Double bond in basic ring ( có n òng )(3) Be esterified with a necic acid ( bd. Typical structure of active alkaloids ( các d êu bicó hoa. N – oxide(1) ên ph ào lo )(2) More palatable ( D(3) - non toxic) - Playnecine, Heliotridine và Retronecine là các ch +D - Hai nhóm hydroxin - OH (double hydroxyl groups) - òng c - t. + Các ki - Senecionine ( double esterfied) - Heliotrified (single esterified) + N - oxyde - Heliotrine -K -C - õ (không bi ình)b. Glycozit. Glucozid là h àgenin. Ch ành các nhóm glucozid khác nhau. Thuch - cardiac glycosides, saponin và thioglucozid. * Glucozit ch - + Các cây có ch - Cây thu - Graminaceae. H- Johnson grass. Ph cây kê) thunày ch - Sroghum vulgare - cây c n.. Nh Sroghum hegarie, S. milo. - Cây lúa mi Sudan grass - à a cid cyanhydric, trong c òn chtrifolium repens hay trifolium pratense. - Cây cho c - Triglochin maritima. Arrow grass -H ào Prunus spp . P. demissa - western choke cherry - - P. sertonia - wild black cherry - mhoang - P. virginiana - choke cherry. Chúng ch à làm héotrên bãi ch ào c -H - Linum usitatissimum. Flax - cây bông, cây lanh - Các cây cho g Cercocarpus spp. Mountain mahogany, Rockymountain States - cây dái ngkhi loài nhai l àc ãb - Cây - Suckleya Suckleyana ch à suckleya. - Cây c - Holcus lanatus. C - Vevet grass (Verbascum thapsus),hay rau t - Gynura crepidioides; c - mosquito grass- Ocimum veride. -H - Malus sp. H ào men hô chh ào (cytochrome oxidase) c ành mm à à trt ên k êu hoá, kh Li (MIC - 2,3 mg/kg th * Li(Humpherys 1988). Li ày còn ph thu à khcyanide c N ...

Tài liệu được xem nhiều: