Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích tác nhân trihalogen oxy hóa khử các hợp chất hữu cơ p8
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 203.05 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành ứng dụng phân tích tác nhân trihalogen oxy hóa khử các hợp chất hữu cơ p8', khoa học tự nhiên, hoá học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích tác nhân trihalogen oxy hóa khử các hợp chất hữu cơ p8 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 AW>= C48, 60 AW< C48, 150 = M0.3 LRD AW>= C48, 150 AW< C48, 195 = M0.4 LRD AW>= C48, 195 AW< C48, 225 = M0.5 LPP AW>= C48, 225 = M0.6 Network 7 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC VÀO BỂ SBR 1 LD M0.2 AN I0.4 = Q0.0 Network 8 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 1 CHỌN CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC LD M0.3 LPS AN I1.0 = M2.1 = M2.2 LPP A I1.0 LPS AN M2.0 TON T38, 6000 LRD A T38 = M2.0 LRD AW< T38, 3000 = M2.3 LPP AW>= T38, 3000 = M2.4 Network 9 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 1 ĐIỀU KHIỂN MÁY KHUẤY LD M0.3 A I0.3 LPS LD M2.1 O M2.3 ALD = Q0.3 LPP LD M2.2 O M2.4 ALD = Q0.4 Network 10 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC RA KHỎI BỂ SBR 1 LD M0.5 Trang 78 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 A I0.2 = Q0.1 Network 11 // QUÁ TRÌNH HÚT BÙN BỂ SBR 1 LD M0.6 LPS TON T44, 9000 A I1.1 TON T40, 600 LRD AN I1.1 TON T41, 600 LRD AW= C49, 150 AW< C49, 195 = M1.1 LRD AW>= C49, 195 AW< C49, 225 = M1.2 LPP AW>= C49, 225 = M1.3 Network 13 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC VÀO BỂ SBR 2 LD M0.7 AN I0.7 = Q0.6 Network 14 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 2 CHỌN CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC LD M1.0 LPS AN I1.2 = M2.6 Trang 79 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 = M2.7 LPP A I1.2 LPS AN M1.5 TON T39, 6000 LRD A T39 = M1.5 LRD AW< T39, 3000 = M3.0 LPP AW>= T39, 3000 = M3.1 Network 15 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 2 ĐIỀU KHIỂN MÁY KHUẤY LD M1.0 A I0.6 LPS LD M2.6 O M3.0 ALD = Q1.1 LPP LD M2.7 O M3.1 ALD = Q2.0 Network 16 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC RA KHỎI BỂ SBR 2 LD M1.2 A I0.5 = Q0.7 Network 17 // QUÁ TRÌNH HÚT BÙN BỂ SBR 2 LD M1.3 LPS TON T45, 9000 A I1.3 TON T42, 600 LRD AN I1.3 TON T43, 600 LRD AW LAP TRINH CHO PLC (NGON NGU LAP TRINH LAD) KHOI DONG HE THONG & TAO XUNG 1 PHUT Network 1 I0.1 I0.0 M0.0 / C50 M0.1 T46 IN TON 600 PT 100 ms T37 M1.4 I1.4 M1.4 T37 / / IN TON 600 PT 100 ms TAO THOI GIAN TRE CHO BE SBR 2 Network 2 T37 C50 CU CTU I1.4 R 120 PV TAO CHU KY LAM VIEC CHO BE SBR 1 Network 3 T37 C48 CU CTU M1.6 M3.2 R I1.4 240 PV 1/7 LAP TRINH CHO PLC (NGON NGU LAP TRINH LAD) TAO CHU KY LAM VIEC CHO BE SBR 2 Network 4 C50 T46 T37 C49 CU CTU M1.7 M3.3 R I1.4 240 PV KHOI TAO CHU KY LAM VIEC CHO HAI BE Network 5 I0.1 C48 M1.6 / C49 M1.7 HOAT DONG CUA BE SBR 1 Network 6 M0.0 C48 M0.2 =I =I =I =I 225 QUA TRINH XA NUOC VAO BE SBR 1 Network 7 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích tác nhân trihalogen oxy hóa khử các hợp chất hữu cơ p8 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 AW>= C48, 60 AW< C48, 150 = M0.3 LRD AW>= C48, 150 AW< C48, 195 = M0.4 LRD AW>= C48, 195 AW< C48, 225 = M0.5 LPP AW>= C48, 225 = M0.6 Network 7 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC VÀO BỂ SBR 1 LD M0.2 AN I0.4 = Q0.0 Network 8 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 1 CHỌN CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC LD M0.3 LPS AN I1.0 = M2.1 = M2.2 LPP A I1.0 LPS AN M2.0 TON T38, 6000 LRD A T38 = M2.0 LRD AW< T38, 3000 = M2.3 LPP AW>= T38, 3000 = M2.4 Network 9 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 1 ĐIỀU KHIỂN MÁY KHUẤY LD M0.3 A I0.3 LPS LD M2.1 O M2.3 ALD = Q0.3 LPP LD M2.2 O M2.4 ALD = Q0.4 Network 10 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC RA KHỎI BỂ SBR 1 LD M0.5 Trang 78 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 A I0.2 = Q0.1 Network 11 // QUÁ TRÌNH HÚT BÙN BỂ SBR 1 LD M0.6 LPS TON T44, 9000 A I1.1 TON T40, 600 LRD AN I1.1 TON T41, 600 LRD AW= C49, 150 AW< C49, 195 = M1.1 LRD AW>= C49, 195 AW< C49, 225 = M1.2 LPP AW>= C49, 225 = M1.3 Network 13 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC VÀO BỂ SBR 2 LD M0.7 AN I0.7 = Q0.6 Network 14 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 2 CHỌN CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC LD M1.0 LPS AN I1.2 = M2.6 Trang 79 . Báo cáo thực tập tốt nghiệp Dương Tuấn Linh – TĐH K47 = M2.7 LPP A I1.2 LPS AN M1.5 TON T39, 6000 LRD A T39 = M1.5 LRD AW< T39, 3000 = M3.0 LPP AW>= T39, 3000 = M3.1 Network 15 // QUÁ TRÌNH KHUẤY BỂ SBR 2 ĐIỀU KHIỂN MÁY KHUẤY LD M1.0 A I0.6 LPS LD M2.6 O M3.0 ALD = Q1.1 LPP LD M2.7 O M3.1 ALD = Q2.0 Network 16 // QUÁ TRÌNH XẢ NƯỚC RA KHỎI BỂ SBR 2 LD M1.2 A I0.5 = Q0.7 Network 17 // QUÁ TRÌNH HÚT BÙN BỂ SBR 2 LD M1.3 LPS TON T45, 9000 A I1.3 TON T42, 600 LRD AN I1.3 TON T43, 600 LRD AW LAP TRINH CHO PLC (NGON NGU LAP TRINH LAD) KHOI DONG HE THONG & TAO XUNG 1 PHUT Network 1 I0.1 I0.0 M0.0 / C50 M0.1 T46 IN TON 600 PT 100 ms T37 M1.4 I1.4 M1.4 T37 / / IN TON 600 PT 100 ms TAO THOI GIAN TRE CHO BE SBR 2 Network 2 T37 C50 CU CTU I1.4 R 120 PV TAO CHU KY LAM VIEC CHO BE SBR 1 Network 3 T37 C48 CU CTU M1.6 M3.2 R I1.4 240 PV 1/7 LAP TRINH CHO PLC (NGON NGU LAP TRINH LAD) TAO CHU KY LAM VIEC CHO BE SBR 2 Network 4 C50 T46 T37 C49 CU CTU M1.7 M3.3 R I1.4 240 PV KHOI TAO CHU KY LAM VIEC CHO HAI BE Network 5 I0.1 C48 M1.6 / C49 M1.7 HOAT DONG CUA BE SBR 1 Network 6 M0.0 C48 M0.2 =I =I =I =I 225 QUA TRINH XA NUOC VAO BE SBR 1 Network 7 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
kỹ thuật nông nghiệp phương pháp trồng trọt thủ thuật nông nghiệp giáo trình nông nghiệp tài liệu nông nghiệpTài liệu liên quan:
-
6 trang 153 0 0
-
6 trang 102 0 0
-
Giáo trình Hệ thống canh tác: Phần 2 - PGS.TS. Nguyễn Bảo Vệ, TS. Nguyễn Thị Xuân Thu
70 trang 59 0 0 -
Một số giống ca cao phổ biến nhất hiện nay
4 trang 51 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích chất lượng nông sản bằng kỹ thuật điều chỉnh nhiệt p4
10 trang 51 0 0 -
4 trang 47 0 0
-
2 trang 37 0 0
-
5 trang 36 1 0
-
BÙ LẠCH (BỌ TRĨ) - Rice Thrips
2 trang 35 0 0 -
8 trang 34 0 0