Thông tin tài liệu:
Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 giáo trình "Hóa sinh đại cương" trình bày các nội dung: Hóa học và chuyển hóa Glucid; hóa học và chuyển hóa Lipid; chuyển hóa nước và các chất vô cơ; hóa sinh các dịch cơ thể. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 2
Bài 5
H O Á H Ọ C VÀ C H U Y Ê N H Ó A G LUC ID
Nguyễn Thị Hoa
M ỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, sinh viên có kha năng:
/. Trinh bày đuục một so linh chai cua monosaccarid đuxrc wig dụng trong y hục.
2. Phân lích được vai trò cua một so polysaccarid lạp đối với cơ ihê.
3. Trình bày được két qua và V nghĩa cua quá trình thoái hóa glucose.
4. Giai thích được sự thay đỏi mội so chi so hóa sinh máu và nước tiêu Irong
các bệnh lý do roi loạn chuyên hóa glucid.
5. Lựa chọn được một so xét nghiệm thường sư dụng đê chân đoán và theo dõi
bệnh đái tháo đường.
NỘI DUNG
1. Hóa học glucid
1.1. Đ ại cương
Glucid hay còn gọi carbohydrat, là dẫn xuất aldehyd hay ceton cùa các
polyalcol (có 2 nhóm -O H trở lên) hoặc là các chất tạo ra dẫn xuất này khi bị thùy
phân. Glucid thường gặp trong cơ thể động vật, thực vật và vi sinh vật với hàm lượng
khác nhau. Công thức tổng quát: C„(H20 ) m.
Có nhiều bệnh liên quan đến rối loạn chuyển hóa glucid nhu: bệnh đái tháo
đường, bệnh galactose máu, bệnh ứ đọng glycogen...
1.1.1. Vai trò
- Cung cấp năng lượng: cung cấp từ 60 đến 70% tổng nhu cầu về năng lượng
của cơ thổ.
- Cấu tạo cơ thể: tham gia thành phần cấu tạo cùa acid nucleic, glycoprotein,
g ly c o lip id ... là n h ữ n g cấ u từ q u a n trọ n g cù a tế b à o v à m ô.
1.1.2. Phăn loại: 3 nhóm
- Monosaccarid (ose, đường đơn): là đơn vị cấu tạo nhó nhấtcùa glucid
bị thuý phân thành những chất đơn giản hơn nữa.
- Oligosaccarid: khi bị thùy phân tạo ra từ 2 đến 6 monosaccarid
- Polysaccarid: khi thúy phân tạo ra nhiều monosaccand. Loại này chia thành
2 nhóm:
+ Polysaccarid thuần: do nhiều monosaccarid thuộc cùng một loại cấu tạo nên.
Ví dụ: tinh bột, glycogen do phân từ glucose cấu tạo nên.
91
+ Polysaccarid tạp: do một số monosaccarid thuộc những loại khác nhau hoặc
những dẫn xuất cua monosaccarid tham gia cấu tạo nên.
1.2. Monosaccarid
1.2.1. Định nghĩa
Công thức tông quát:
H C H 2OH
1 1
1
c =o ¿ =0
(j:H O H )n ( Nhũng monosaccarid có nhóm -OH nầm bên trái nguyên từ c* cuối cùng tliuộc
dãy L
H JO
V
H— < - _____ Q Ị _ J H— éC — O H
H O ----- ( H L»--- 1*----- H
HO
*
----- O H H ---- b ------ O H
H-ỉ:*—OH HO---- Quá trình đóng vòng tạo vòng 5 cạnh và tạo vòng 6 cạnh cúa fructose:
CH ị OH
OH
1 Ị'
D -F ru c to s e fu ra n o s e
H — -c— OH _o *CH;OH
N c
~c h 2o h
D -F ru c to se
IX 4|
OH
jjr
H
3
UM
D -F ru c to p y ra n o s e
CH;OH CH-.OH
-o ụ OH /
NJ,
ỌHHv ỹn l 1
Ọ 4 /
OH
i s ?J ____ ự '
V
H
M an n o se
ĩ ... Jì
G a lac to se
- Khi đóng vòng nhóm -OH của chírc aldehyd kết hợp với một ...