Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng quản lý quy trình thiết kế hệ thống trong kênh gió p5
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.39 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng quản lý quy trình thiết kế hệ thống trong kênh gió p5, kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng quản lý quy trình thiết kế hệ thống trong kênh gió p5c.5.1 Tã häüi tuû: ÄÚng nhaïnh troìn näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.17 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Lb/Lc m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95Lb - Læu læåüng gioï åí nhaïnh, m3/sLc- Læu læåüng gioï täøng (sau khi häüi tuû), m3/sω - Täúc âäü khäng khê âáöu ra (sau khi häüi tuû), m/s* Caïc giaï trë ám chæïng toí mäüt pháön aïp suáút âäüng biãún thaình aïp suáút ténh vaì væåüt quaï täøn tháútc.5.2 ÄÚng nhaïnh chæî nháût näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.18 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13c.5.3 Tã häüi tuû : ÄÚng nhaïnh hæåïng goïc 45o våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.19 : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63c.5.4 Tã häüi tuû : Daûng chæî Y , tiãút diãûn chæî nháût. Baíng 6.20.a : Hãû säú ξbc , tênh cho äúng nhaïnhAb/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0.25 0,25 -0,50 0 0,5 1,2 2,2 3,7 5,8 8,4 11 0,33 0,25 -1,2 -0,40 0,4 1,6 3,0 4,8 6,8 8,9 11 0,5 0,5 -0,50 -0,20 0 0,25 0,45 0,7 1,0 1,5 2,0 0,67 0,5 -1,0 -0,60 -0,2 0,1 0,30 0,6 1,0 1,5 2,0 1,0 0,5 -2,2 -1,50 -0,95 -0,5 0 0,4 0,8 1,3 1,9 1,0 1,0 -0,60 -0,30 -0,1 -0,04 0,13 0,21 0,29 0,36 0,42 1,33 1,0 -1,2 -0,80 -0,4 -0,2 0 0,16 0,24 0,32 0,38 2,0 1,0 -2,1 -1,4 -0,9 -0,5 -0,2 0 0,2 0,25 0,30 121Ab - Tiãút diãûn nhaïnh äúng, mm2As - Tiãút diãûn vaìo cuía äng chênh, mm2Ac- Tiãút diãûn ra cuía äúng chênh, mm2Lb - Læu læåüng gioï äúng nhaïnh, m3/sLc - Læu læåüng täøng âáöu ra, m3/sξbc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì b âãún cξsc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì s âãún c Baíng 6.20.b : Hãû säú ξsc , tênh cho äúng chênhAb/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,75 0,25 0,30 0,30 0,20 -0,10 -0,45 -0,92 -1,5 -2,0 -2,6 1,0 0,5 0,17 0,16 0,10 0 -0,08 -0,18 -0,27 -0,37 -0,46 0,75 0,5 0,27 0,35 0,32 0,25 0,12 -0,03 -0,23 -0,42 -0,58 0,5 0,5 1,20 1,10 0,90 0,65 0,35 0 -0,40 -0,80 -1,3 1,0 1,0 0,18 0,24 0,27 0,26 0,23 0,18 0,10 0 -0,12 0,75 1,0 0,75 0,36 0,38 0,35 0,27 0,18 0,05 -0,08 -0,22 0,5 1,0 0,80 0,87 0,80 0,68 0,55 0,40 0,25 0,08 -0,10c.5.5 Tã häüi tuû chæî Y äúng nhaïnh nghiãng goïc θ våïi äúng chênh Baíng 6.21 : Hãû säú ξ L1b/Lc = L2b/Lc θ 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 15 -2,6 -1,9 -1,3 -0,77 -0,30 0,10 0,41 0,67 0,85 0,97 1,0 30 -2,1 -1,5 -1,0 -0,53 -0,10 0,28 0,69 0,91 1,1 1,4 1,6 45 -1,3 -0,93 -0,55 -0,16 0,20 0,56 0,92 1,3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng quản lý quy trình thiết kế hệ thống trong kênh gió p5c.5.1 Tã häüi tuû: ÄÚng nhaïnh troìn näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.17 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Lb/Lc m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95Lb - Læu læåüng gioï åí nhaïnh, m3/sLc- Læu læåüng gioï täøng (sau khi häüi tuû), m3/sω - Täúc âäü khäng khê âáöu ra (sau khi häüi tuû), m/s* Caïc giaï trë ám chæïng toí mäüt pháön aïp suáút âäüng biãún thaình aïp suáút ténh vaì væåüt quaï täøn tháútc.5.2 ÄÚng nhaïnh chæî nháût näúi våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.18 : Hãû säú ξ, tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13c.5.3 Tã häüi tuû : ÄÚng nhaïnh hæåïng goïc 45o våïi äúng chênh chæî nháût Baíng 6.19 : Hãû säú ξ , tênh cho äúng nhaïnh ω Ln/LΣ m/s 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63c.5.4 Tã häüi tuû : Daûng chæî Y , tiãút diãûn chæî nháût. Baíng 6.20.a : Hãû säú ξbc , tênh cho äúng nhaïnhAb/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0.25 0,25 -0,50 0 0,5 1,2 2,2 3,7 5,8 8,4 11 0,33 0,25 -1,2 -0,40 0,4 1,6 3,0 4,8 6,8 8,9 11 0,5 0,5 -0,50 -0,20 0 0,25 0,45 0,7 1,0 1,5 2,0 0,67 0,5 -1,0 -0,60 -0,2 0,1 0,30 0,6 1,0 1,5 2,0 1,0 0,5 -2,2 -1,50 -0,95 -0,5 0 0,4 0,8 1,3 1,9 1,0 1,0 -0,60 -0,30 -0,1 -0,04 0,13 0,21 0,29 0,36 0,42 1,33 1,0 -1,2 -0,80 -0,4 -0,2 0 0,16 0,24 0,32 0,38 2,0 1,0 -2,1 -1,4 -0,9 -0,5 -0,2 0 0,2 0,25 0,30 121Ab - Tiãút diãûn nhaïnh äúng, mm2As - Tiãút diãûn vaìo cuía äng chênh, mm2Ac- Tiãút diãûn ra cuía äúng chênh, mm2Lb - Læu læåüng gioï äúng nhaïnh, m3/sLc - Læu læåüng täøng âáöu ra, m3/sξbc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì b âãún cξsc - Hãû säú täøn tháút cuûc bäü khi tênh theo âæåìng nhaïnh tæì s âãún c Baíng 6.20.b : Hãû säú ξsc , tênh cho äúng chênhAb/As Ab/Ac Lb/Lc 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,75 0,25 0,30 0,30 0,20 -0,10 -0,45 -0,92 -1,5 -2,0 -2,6 1,0 0,5 0,17 0,16 0,10 0 -0,08 -0,18 -0,27 -0,37 -0,46 0,75 0,5 0,27 0,35 0,32 0,25 0,12 -0,03 -0,23 -0,42 -0,58 0,5 0,5 1,20 1,10 0,90 0,65 0,35 0 -0,40 -0,80 -1,3 1,0 1,0 0,18 0,24 0,27 0,26 0,23 0,18 0,10 0 -0,12 0,75 1,0 0,75 0,36 0,38 0,35 0,27 0,18 0,05 -0,08 -0,22 0,5 1,0 0,80 0,87 0,80 0,68 0,55 0,40 0,25 0,08 -0,10c.5.5 Tã häüi tuû chæî Y äúng nhaïnh nghiãng goïc θ våïi äúng chênh Baíng 6.21 : Hãû säú ξ L1b/Lc = L2b/Lc θ 0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 15 -2,6 -1,9 -1,3 -0,77 -0,30 0,10 0,41 0,67 0,85 0,97 1,0 30 -2,1 -1,5 -1,0 -0,53 -0,10 0,28 0,69 0,91 1,1 1,4 1,6 45 -1,3 -0,93 -0,55 -0,16 0,20 0,56 0,92 1,3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 474 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 303 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 213 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 210 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 201 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 200 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 177 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 176 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 170 0 0