Danh mục

Giáo trình hướng dẫn sử dụng đáo hạn nguồn vốn trong đầu tư và chi phí sử dụng của từng nguồn vốn p6

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 345.64 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Một doanh nghiệp xem xét mua một trong hai thiết bị sau: Thiết bị thứ nhất giá 200 triệu đồng, sử dụng trong 7 năm và thu nhập do việc sử dụng thiết bị này mang lại cho doanh nghiệp mỗi năm 50 triệu đồng. Thiết bị thứ hai giá 150 triệu đồng hoạt động trong 7 năm và thiết bị này làm tăng thu nhập của doanh nghiệp thêm mỗi năm 40 triệu đồng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn sử dụng đáo hạn nguồn vốn trong đầu tư và chi phí sử dụng của từng nguồn vốn p6 2. Giá trị đạt được vào cuối năm thứ 6. Biết tỷ suất sinh lợi của dự án đầu tư này là 11%. Đ.S. 1. 1.160.669.081 VND 2. 2.170.932.339 VND 5. Một doanh nghiệp xem xét mua một trong hai thiết bị sau: - Thiết bị thứ nhất giá 200 triệu đồng, sử dụng trong 7 năm và thu nhập do việc sử dụng thiết bị này mang lại cho doanh nghiệp mỗi năm 50 triệu đồng. - Thiết bị thứ hai giá 150 triệu đồng hoạt động trong 7 năm và thiết bị này làm tăng thu nhập của doanh nghiệp thêm mỗi năm 40 triệu đồng. Doanh nghiệp nên chọn thiết bị nào? Đ.S. Thiết bị 2 (IRRthiết bị 2 < IRRthiết bị 1) 6. Một công ty nghiên cứu mua một trong hai dây chuyền sản xuất sau: - Dây chuyền 1 có giá 150 triệu đồng, sử dụng trong 8 năm và việc sử dụng dây chuyền này làm tăng năng suất và thu nhập của đầu tư do đó tăng thêm 50 triệu đồng. - Dây chuyền 2 giá 75 triệu đồng, hoạt động trong 4 năm và làm thu nhập của đầu tư tăng hơn mỗi năm là 45 triệu đồng. Thiết bị nào có lợi hơn cho công ty? Biết chi phí sử dụng vốn là 13%. Đ.S. Máy A (NPVA’ > NPVB’) 7. Một doanh nghiệp bỏ vốn vào một hoạt động đầu tư như sau: - Đầu năm thứ nhất: 1.500 triệu đồng. - Đầu năm thứ hai: 1.800 triệu đồng. - Đầu năm thứ ba: 1.600 triệu đồng. Bắt đầu từ năm thứ tư, dự án đi vào hoạt động và thu nhập doanh nghiệp đạt được như sau: - Ba năm đầu tiên, cuối mỗi năm thu được 1.200 triệu đồng. - Bốn năm cuối cùng, cuối mỗi năm thu được 1.450 triệu đồng. Nếu giá trị thanh lý của dự án này không đáng kể, xác định tỷ suất sinh lợi của hoạt động đầu tư trên. Đ.S. i = 11,55% 8. Có một dự án đầu tư như sau: - Thời gian xây dựng là 3 năm với chi phí vào cuối năm 1 là 500 triệu đồng, cuối năm 2 là 300 triệu đồng và cuối năm 3 là 200 triệu đồng. - Kể từ năm thứ tư, dự án đi vào hoạt động. Thời gian hoạt động kinh doanh là 15 năm. Thu nhập hàng năm trong 5 năm đầu tiên là 300 triệu đồng, trong 5 năm tiếp theo là 200 triệu đồng và trong năm cuối cùng là 100 triệu đồng. Xác định: 1. Giá trị hiện tại ròng của đầu tư (NPV) biết chi phí sử dụng vốn là 14%. 2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR). Từ đó quyết định dự án này có nên đầu tư được không? Đ.S. 1. 170,13 triệu VND 2. 18,35% 9. Một người mua một căn nhà trị giá 500 triệu đồng; sửa chữa hết 50 triệu đồng và sau đó cho thuê căn nhà đó với những điều khoản sau: - Thuê trong vòng 5 năm. - Cuối mỗi năm, người đi thuê phải trả 75 triệu đồng. Người cho thuê phải trả một khoản thuế với thuế suất là 20% trên thu nhập cho thuê nhà. Giả sử sau 5 năm, giá trị của căn nhà tăng 15%, hãy xác định tỷ suất sinh lợi của hoạt động đầu tư trên. Đ.S. 11,765% 10. Một công ty dự tính đầu tư vào một tài sản trị giá 500 triệu. Tuổi thọ của tài sản đầu tư là 10 năm. Thu nhập của đầu tư vào cuối mỗi năm phân phối như sau: Lãi ròng 90 100 80 Xác suất 0,60 0,20 0,20 Xác định: 1. NPV biết chi phí sử dụng vốn là 14%. 2. IRR Đ.S. 1. -26,80 triệu VND 2. 12,41% 11. Một công ty xem xét hai dự án đầu tư như sau: - Dự án A: Vốn đầu tư ban đầu: 400 triệu đồng. Thời gian khấu hao vốn: 5 năm (Khấu hao theo đường thẳng) Phân bố thu nhập của đầu tư mong đợi hàng năm như sau: Lãi ròng 120 110 130 Xác suất 0,30 0,40 0,30 - Dự án B: Vốn đầu tư ban đầu: 1 tỷ đồng. Thời gian khấu hao vốn: 5 năm (Khấu hao theo đường thẳng) Phân bố thu nhập của đầu tư mong đợi hàng năm như sau: Lãi ròng 200 250 220 Xác suất 0,45 0,25 0,30 Biết chi phí sử dụng vốn là 13% cho dự án ít rủi ro và 15% cho dự án nh ...

Tài liệu được xem nhiều: