![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 206.16 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ρ: M t ñ không khí (kg/m3). ð ñơn gi n l y F: - - ð i v i xe t i và xe buýt F = 3- 5,5 m2. F = 1,5- 2,8 m2. - - ð i v i xe con G i K= C. ( là h s s c c n không khí ph thu c vào t ng lo i xe: - - Xe t i K = 0,06 - 0,07. - - Xe buýt K = 0.04 - 0.06. - - Xe con K = 0.025 ÷ 0.035. - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (km/h). (2-5) - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (2-6) *Trong trư ng h p xe có rơmooc thì s c c n P( tăng lên t (25(30% c .L c c n lên d c Pi : Pi = ± G. sinα. (2-7) Do α , xem g n ñúng sinα= tgα = i. ⇒ Pi = ± G.i. (2-8) Trong ñó: i: là ñ d c d c c a ñư ng. L y d u “ + “ khi lên d c. L y d u “ - “khi xu ng d c. d .L c c n quán tính Pj : L c c n quán tính : Pj = m.j (KG). (2-9) Trong ñó: m: là kh i lư ng c a xe (kg). G m= (2-10) g G: Tr ng lư ng. g: Gia t c tr ng trư ng. j: là gia t c quán tính , j có th (+) ho c (-) (2-11) ð k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay: 11TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph G dV . Pj = ± δ. (2-12) g dt Trong ñó: δ: là h s k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay. δ = 1,03÷ 1,07 e .T ng l c c n tác d ng lên ô tô : Khi xe ch y trên ñư ng nó ch u tác d ng c a t ng l c c n Pc Pc = Pf + Pω + Pi + Pj (2-13) G dV Pc = Pω + G.f ± G.i ± δ (2-14) g dtL c kéo c a ôtô: Do quá trình ñ t cháy nhiên li u trong ñ ng cơ -> nhi t năng -> ñư c chuy n hóathành công năng c a công su t hi u d ng N, công su t này t o nên m t mômen Mt i tr c khu u c a ñ ng cơ.2.1.2 PHƯƠNG TRÌNH CHUY N ð NG VÀ ð C TÍNH ð NG L C C A ÔTÔ.Phương trình chuy n ñ ng: ði u ki n ñ ôtô chuy n ñ ng: (2-21) Pc < Pk ⇒ Pk > Pf + Pω + Pi + Pj Pk - Pω > Pf + Pi + Pj G dV Pk - Pω > G.f ± G.i ± δ (2-22) g dt G i (2-22) là phương trình chuy n ñ ng c a ôtô.ð c tính ñ ng l c c a ô tô : T công th c (2-22) ta có : Pk - Pω δ dV >f ±i± (2-23) G g dt Pk - Pω > f ± i ± j. G 12TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ð t D = (Pk - Pω)/G là nhân t ñ ng l c c a ôtô Nhân t ñ ng l c c a ôtô là s c kéo c a Dôtô trên m t ñơn v tr ng lư ng sau khi tr ñi 00.25 0.20s c c n không khí, nhân t ñ ng l c phthu c s vòng quay c a ñ ng cơ. Qua các t 0.15 0.10s truy n ñ ng, tính ñư c giá tr D ph thu c 0.05vào t c ñ V. Quan h này ñư c th hi n b ngbi u ñ nhân t ñ ng l c. Các ñư ng cong 0 30 40 50 60 10 20ñư c l p khi bư m ga c a ñ ng cơ m hoàn Km/htoàn hay bơm nhiên li u ñ ng cơ ñiezen mhoàn toàn. *Xét trư ng h p xe ch y v i t c ñ ñ u V=const dV ⇒ =0 dt D>f±i (2-24) Trong ñó: D: Nhân t ñ ng l c c a ôtô. f: H s s c c n lăn. i: ð d c d c. V trái c a ( 2-24 ) ph thu c vào ôtô thu c vào ñi u ki n ñư ng (conditional road, V ph i c a (2-24) phgeometric road) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn tổ chức thi công xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p9Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ρ: M t ñ không khí (kg/m3). ð ñơn gi n l y F: - - ð i v i xe t i và xe buýt F = 3- 5,5 m2. F = 1,5- 2,8 m2. - - ð i v i xe con G i K= C. ( là h s s c c n không khí ph thu c vào t ng lo i xe: - - Xe t i K = 0,06 - 0,07. - - Xe buýt K = 0.04 - 0.06. - - Xe con K = 0.025 ÷ 0.035. - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (km/h). (2-5) - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (2-6) *Trong trư ng h p xe có rơmooc thì s c c n P( tăng lên t (25(30% c .L c c n lên d c Pi : Pi = ± G. sinα. (2-7) Do α , xem g n ñúng sinα= tgα = i. ⇒ Pi = ± G.i. (2-8) Trong ñó: i: là ñ d c d c c a ñư ng. L y d u “ + “ khi lên d c. L y d u “ - “khi xu ng d c. d .L c c n quán tính Pj : L c c n quán tính : Pj = m.j (KG). (2-9) Trong ñó: m: là kh i lư ng c a xe (kg). G m= (2-10) g G: Tr ng lư ng. g: Gia t c tr ng trư ng. j: là gia t c quán tính , j có th (+) ho c (-) (2-11) ð k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay: 11TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph G dV . Pj = ± δ. (2-12) g dt Trong ñó: δ: là h s k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay. δ = 1,03÷ 1,07 e .T ng l c c n tác d ng lên ô tô : Khi xe ch y trên ñư ng nó ch u tác d ng c a t ng l c c n Pc Pc = Pf + Pω + Pi + Pj (2-13) G dV Pc = Pω + G.f ± G.i ± δ (2-14) g dtL c kéo c a ôtô: Do quá trình ñ t cháy nhiên li u trong ñ ng cơ -> nhi t năng -> ñư c chuy n hóathành công năng c a công su t hi u d ng N, công su t này t o nên m t mômen Mt i tr c khu u c a ñ ng cơ.2.1.2 PHƯƠNG TRÌNH CHUY N ð NG VÀ ð C TÍNH ð NG L C C A ÔTÔ.Phương trình chuy n ñ ng: ði u ki n ñ ôtô chuy n ñ ng: (2-21) Pc < Pk ⇒ Pk > Pf + Pω + Pi + Pj Pk - Pω > Pf + Pi + Pj G dV Pk - Pω > G.f ± G.i ± δ (2-22) g dt G i (2-22) là phương trình chuy n ñ ng c a ôtô.ð c tính ñ ng l c c a ô tô : T công th c (2-22) ta có : Pk - Pω δ dV >f ±i± (2-23) G g dt Pk - Pω > f ± i ± j. G 12TS Phan Cao ThCông trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ð t D = (Pk - Pω)/G là nhân t ñ ng l c c a ôtô Nhân t ñ ng l c c a ôtô là s c kéo c a Dôtô trên m t ñơn v tr ng lư ng sau khi tr ñi 00.25 0.20s c c n không khí, nhân t ñ ng l c phthu c s vòng quay c a ñ ng cơ. Qua các t 0.15 0.10s truy n ñ ng, tính ñư c giá tr D ph thu c 0.05vào t c ñ V. Quan h này ñư c th hi n b ngbi u ñ nhân t ñ ng l c. Các ñư ng cong 0 30 40 50 60 10 20ñư c l p khi bư m ga c a ñ ng cơ m hoàn Km/htoàn hay bơm nhiên li u ñ ng cơ ñiezen mhoàn toàn. *Xét trư ng h p xe ch y v i t c ñ ñ u V=const dV ⇒ =0 dt D>f±i (2-24) Trong ñó: D: Nhân t ñ ng l c c a ôtô. f: H s s c c n lăn. i: ð d c d c. V trái c a ( 2-24 ) ph thu c vào ôtô thu c vào ñi u ki n ñư ng (conditional road, V ph i c a (2-24) phgeometric road) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 474 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 311 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 221 1 0 -
122 trang 218 0 0
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 215 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 210 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 206 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 189 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 185 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 171 0 0