Giáo trình hướng dẫn tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý trong bộ phận truyền chuyển động p2
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 306.90 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chân 1 và 7 nối đất, chân 2 (TD) là đường truyền dữ liệu theo một chiều tới thiết bị bên ngoài. Các tín hiệu tuần tự được truyền từ đầu phát của bộ UART tới đầu vào đảo (-) của bộ KĐTT làm việc theo chế độ so sánh. Nếu tín hiệu hiện tại (-) là 5 V và cao hơn điện áp 1.5 V tại (+), điện áp đầu ra của bộ KĐTT sẽ là 12V, tương ứng với mức logic 1. Nếu tín hiệu vào tại (-) là 0 V và nhỏ hơn điện áp tại (+),...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý trong bộ phận truyền chuyển động p2§å ¸n tèt nghiÖp TrÇn V¨n Quúnh - §iÖn 46các ch ng trình BIOS, ng i l p trình ng d ng không c n ph i hi u t mcác b ph n vào/ra d li u trong r le làm vi c nh th nào mà ch c n bi tchúng có th làm c gì. Khi ph n c ng c a r le c nâng c p, ch c n thay i các ch ng trình BIOS kèm theo mà không c n ng ch m n các ch ngtrình ng d ng. i u này cho phép các ph n m m ng d ng có th t n t i lâudài không ph thu c vào s phát tri n c a ph n c ng. Các ch ng trình vào/ra c s này cho phép i u khi n các b ph n sau:các u vào tr ng thái s , các u ra thao tác s , các c ng song song và tu n t ,màn hình, bàn phím, các èn LED, các u vào t ng t vv…2.2.1.3/ Ch ng trình a nhi m ây là ch ng trình cho phép b VXL có th th c hi n ng th i vài ch cn ng ng d ng theo th i gian th c. Nó ho t ng b ng cách cho phép ng i l ptrình ng d ng phân chia ch ng trình ng d ng thành các v nh riêng bi t.M i nhi m v này c gán m t th t u tiên. Ch ng trình a nhi m ch chophép th c hi n m t nhi m v trong m t th i i m, các nhi m v khác ckích ho t khi nó c nh trong các b nh theo tr t t hàng n u không thth c thi chúng ngay l p t c. Các nhi m v có thú t u tiên cao h n s cth c hi n tr c các nhi m v có th t u tiên th p h n. Vi c phân chia cácch ng trình ng d ng nh v y cho phép bi n hóa các ch c n ng b o v s n cótrong r le các ch làm vi c khác nhau.2.2.1.4/ Các ch ng trình ph c v cho l p trình ng d ng ây là ch ng trình ph n m m c s d ng trong giai o n phát tri ncác ph n m m ng d ng dùng trong r le. ó có th là ch ng trình g r i(dubugging) s d ng khi ng t ngu n ho c ang ch y ch ng trình ng d ngki m tra và thay i n i dung các b nh và các c ng vào/ra, các thanh ghi c ngnh các b c th c hi n ch ng trình.2.2.2/ Ch ng trình ph n m m ng d ng Ch ng trình ph n m m ng d ng c s d ng ph thu c vào ch c n ngb ov c cài t trong r le. r le làm vi c có hi u qu , ch ng trình quy nh chi ti t thao tác c a các linh ki n ph n c ng trong m i ch làm vi ckhác nhau nh : X lý s li u t ng t , s li u s , t ng tác v i ng i s dông,vào ra thông tin, ra quy t nh thao tác, ng b th i gian, thông tin liên l ctu n t . B vi x lý th c hi n ch ng trình ng d ng theo 2 cách: • Cách 1: Ch y các ch ng trình ng d ng l n l t theo trình t th i gian 14Khoa C¬ §iÖn – Tr−êng §HNNI-Hµ Néi§å ¸n tèt nghiÖp TrÇn V¨n Quúnh - §iÖn 46 • Cách 2: Cho phép kh i ng ch ng trình ng d ng nào ó khi b Vi x lý nh n c thông tin t bên ngoài. Khi ó nó d ng các ho t ng khác c a r le th c hi n ch ng trình ng d ng phù h p v i thông tin bên ngoài ó, sau ó quay l i th c hi n các thao tác còn d dang . Ph ng pháp này g i là ph ng pháp ng t (Interrupt).2.2.2.1/ Ph n m m ng d ng c a b vi x lý trong ch kh i ng Ph n m m này th c hi n các thao tác sau: - c thông tin tr ng thái trong EEPROM ho c NVRAM. N u các c nh báo ch a c lo i tr trong l n làm vi c tr c thì chúng c ph c h i và hi n th m t tr c r le. - T t c các giá tr tc ab ov c nh trong EEPROM c rà soát l i xem có trong mi n làm vi c cho phép không. N u giá tr t ngoài mi n làm vi c thì tín hi u c nh báo s c phát ra. Các giá tr h p lý s c t i t EEPROM vào trong mi n làm vi c c a b nh RAM. - B vi x lý kh i ng các ng h th i gian, các b i u khi n ng t và vào/ra cùng các bi n d li u.2.2.2.2/ X lý d li u t ng t Các tín hi u t ng t u vào nh dòng và áp c l y m u r i chuy nthành giá tr s . K t qu thu c l u tr trong b m. B vi x lý ti n hànhl c các giá tr s theo các thu t toán (nh b l c Furicie r i r c ho c l y ohàm) xác nh nhanh biên và pha c a tín hi u có ích. Trong m t s r letc thu th p thông tin cao, ng i ta s d ng riêng m t b vi x lý th chi n thao tác này kèm theo ch ng trình ph n m m ph c v nó.2.2.2.3/ X lý tín hi u s . Các tín hi u s u vào tr ng thái c ki m tra liên t c theo chu kdài ng n khác nhau tùy theo tính c p thi t c a t ng lo i thông tin. Ví d nh tín hi u c t liên ng ph i c c p nh p trong m t vài chu kl y m u, các tín hi u khác nh gi i tr ho c ng b th i gian có th i lâu h n. B vi x lý th ng xuyên ki m tra s ng b c a các b ph n trong r levà gi a r le v i thi t b ngo i vi. Các tín hi u l i ng truy n c ng cc pnh t ra tín hi u thông báo c n thi t. Các tín hi u i u khi n c a r le u ra c b vi x lý liên t c quét t itrong vòng m t ho c hai chu k l y m u. Khi b s c , tín hi u i u khi n c ab vi x ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hướng dẫn tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý trong bộ phận truyền chuyển động p2§å ¸n tèt nghiÖp TrÇn V¨n Quúnh - §iÖn 46các ch ng trình BIOS, ng i l p trình ng d ng không c n ph i hi u t mcác b ph n vào/ra d li u trong r le làm vi c nh th nào mà ch c n bi tchúng có th làm c gì. Khi ph n c ng c a r le c nâng c p, ch c n thay i các ch ng trình BIOS kèm theo mà không c n ng ch m n các ch ngtrình ng d ng. i u này cho phép các ph n m m ng d ng có th t n t i lâudài không ph thu c vào s phát tri n c a ph n c ng. Các ch ng trình vào/ra c s này cho phép i u khi n các b ph n sau:các u vào tr ng thái s , các u ra thao tác s , các c ng song song và tu n t ,màn hình, bàn phím, các èn LED, các u vào t ng t vv…2.2.1.3/ Ch ng trình a nhi m ây là ch ng trình cho phép b VXL có th th c hi n ng th i vài ch cn ng ng d ng theo th i gian th c. Nó ho t ng b ng cách cho phép ng i l ptrình ng d ng phân chia ch ng trình ng d ng thành các v nh riêng bi t.M i nhi m v này c gán m t th t u tiên. Ch ng trình a nhi m ch chophép th c hi n m t nhi m v trong m t th i i m, các nhi m v khác ckích ho t khi nó c nh trong các b nh theo tr t t hàng n u không thth c thi chúng ngay l p t c. Các nhi m v có thú t u tiên cao h n s cth c hi n tr c các nhi m v có th t u tiên th p h n. Vi c phân chia cácch ng trình ng d ng nh v y cho phép bi n hóa các ch c n ng b o v s n cótrong r le các ch làm vi c khác nhau.2.2.1.4/ Các ch ng trình ph c v cho l p trình ng d ng ây là ch ng trình ph n m m c s d ng trong giai o n phát tri ncác ph n m m ng d ng dùng trong r le. ó có th là ch ng trình g r i(dubugging) s d ng khi ng t ngu n ho c ang ch y ch ng trình ng d ngki m tra và thay i n i dung các b nh và các c ng vào/ra, các thanh ghi c ngnh các b c th c hi n ch ng trình.2.2.2/ Ch ng trình ph n m m ng d ng Ch ng trình ph n m m ng d ng c s d ng ph thu c vào ch c n ngb ov c cài t trong r le. r le làm vi c có hi u qu , ch ng trình quy nh chi ti t thao tác c a các linh ki n ph n c ng trong m i ch làm vi ckhác nhau nh : X lý s li u t ng t , s li u s , t ng tác v i ng i s dông,vào ra thông tin, ra quy t nh thao tác, ng b th i gian, thông tin liên l ctu n t . B vi x lý th c hi n ch ng trình ng d ng theo 2 cách: • Cách 1: Ch y các ch ng trình ng d ng l n l t theo trình t th i gian 14Khoa C¬ §iÖn – Tr−êng §HNNI-Hµ Néi§å ¸n tèt nghiÖp TrÇn V¨n Quúnh - §iÖn 46 • Cách 2: Cho phép kh i ng ch ng trình ng d ng nào ó khi b Vi x lý nh n c thông tin t bên ngoài. Khi ó nó d ng các ho t ng khác c a r le th c hi n ch ng trình ng d ng phù h p v i thông tin bên ngoài ó, sau ó quay l i th c hi n các thao tác còn d dang . Ph ng pháp này g i là ph ng pháp ng t (Interrupt).2.2.2.1/ Ph n m m ng d ng c a b vi x lý trong ch kh i ng Ph n m m này th c hi n các thao tác sau: - c thông tin tr ng thái trong EEPROM ho c NVRAM. N u các c nh báo ch a c lo i tr trong l n làm vi c tr c thì chúng c ph c h i và hi n th m t tr c r le. - T t c các giá tr tc ab ov c nh trong EEPROM c rà soát l i xem có trong mi n làm vi c cho phép không. N u giá tr t ngoài mi n làm vi c thì tín hi u c nh báo s c phát ra. Các giá tr h p lý s c t i t EEPROM vào trong mi n làm vi c c a b nh RAM. - B vi x lý kh i ng các ng h th i gian, các b i u khi n ng t và vào/ra cùng các bi n d li u.2.2.2.2/ X lý d li u t ng t Các tín hi u t ng t u vào nh dòng và áp c l y m u r i chuy nthành giá tr s . K t qu thu c l u tr trong b m. B vi x lý ti n hànhl c các giá tr s theo các thu t toán (nh b l c Furicie r i r c ho c l y ohàm) xác nh nhanh biên và pha c a tín hi u có ích. Trong m t s r letc thu th p thông tin cao, ng i ta s d ng riêng m t b vi x lý th chi n thao tác này kèm theo ch ng trình ph n m m ph c v nó.2.2.2.3/ X lý tín hi u s . Các tín hi u s u vào tr ng thái c ki m tra liên t c theo chu kdài ng n khác nhau tùy theo tính c p thi t c a t ng lo i thông tin. Ví d nh tín hi u c t liên ng ph i c c p nh p trong m t vài chu kl y m u, các tín hi u khác nh gi i tr ho c ng b th i gian có th i lâu h n. B vi x lý th ng xuyên ki m tra s ng b c a các b ph n trong r levà gi a r le v i thi t b ngo i vi. Các tín hi u l i ng truy n c ng cc pnh t ra tín hi u thông báo c n thi t. Các tín hi u i u khi n c a r le u ra c b vi x lý liên t c quét t itrong vòng m t ho c hai chu k l y m u. Khi b s c , tín hi u i u khi n c ab vi x ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình đại học tài liệu mạng giáo trình cơ điện giáo trình thiết kế tài liệu kế toánTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 471 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 300 0 0 -
122 trang 217 0 0
-
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 208 1 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 207 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 197 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 196 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 173 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 172 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 169 0 0